Trắc nghiệm Vật lý 8 bài 24: Công thức tính nhiệt...
- Câu 1 : Gọi t là nhiệt độ lúc sau, ${t}_{0}$t là nhiệt độ lúc đầu của vật. Công thức nào là công thức tính nhiệt lượng mà vật thu vào?
A. Q = m(t - ${t}_{0}$)
B. Q = mc(${t}_{0}$- t)
C. Q = mc
D. Q = mc(t - ${t}_{0}$)
- Câu 2 : Nhiệt dung riêng của đồng lớn hơn chì. Vì vậy để tăng nhiệt độ của 3 kg đồng và 3 kg chì thêm ${15}^{o}{C}$ thì:
A. Khối chì cần nhiều nhiệt lượng hơn khối đồng.
B. Khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối chì.
C. Hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau.
D. Không khẳng định được.
- Câu 3 : Để đun sôi 15 lít nước cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt độ ban đầu của nước là ${20}^{o}{C}$và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K
A. 5040 kJ
B. 5040 J
C. 50,40 kJ
D. 5,040 J
- Câu 4 : Một ấm nhôm có khối lượng 300g chứa 0,5 lít nước đang ở nhiệt độ ${25}^{0}$C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm, nước lần lượt là ${c}_{1}$ = 880J/kg. K, ${c}_{2}$ = 4200J/kg.K. Nhiệt lượng tối thiểu để đun sôi nước trong ấm là:
A. 177,3kJ
B. 177,3J
C. 177300kJ
D. 17,73J
- Câu 5 : Một ấm làm bằng đồng có khối lượng 250g chứa 1 lít nước đang ở nhiệt độ ${20}^{0}$C. Biết nhiệt dung riêng của đồng, nước lần lượt là ${c}_{1}$ = 380J/kg.K, ${c}_{2}$ = 4200J/kg.K. Nhiệt lượng tối thiểu để đun sôi nước trong ấm là:
A. 343,6kJ
B. 343,6J
C. 343600kJ
D. 34,36J
- Câu 6 : Người ta cung cấp cho 2kg rượu một nhiệt lượng 175kJ thì nhiệt độ của rượu tăng thêm bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của rượu là 2500J/kg.K
A. Tăng thêm ${35}^{0}$C
B. Tăng thêm ${25}^{0}$C
C
- Câu 7 : Người ta cung cấp cho 10l nước một nhiệt lượng 840kJ. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K khối lượng riêng của nước là 1000kg/${m}^{3}$. Nước nóng lên thêm
A. ${35}^{0}$C
B. ${25}^{0}$
C. ${20}^{0}$C
D. ${30}^{0}$
- Câu 8 : Calo là nhiệt lượng cần thiết để làm cho một gam nước nóng thêm ${1}^{0}$C. Hãy cho biết 1calo bằng bao nhiêu jun?
A. 1calo = 4200J
B. 1calo = 4,2J
C. 1calo = 42J
D. 1calo = 42kJ
- Câu 9 : Một vật bằng đồng có khối lượng m = 10kg đang ở ${20}^{0}$C để vật đó đạt được nhiệt độ ${70}^{0}$C thì vật bằng đồng cần hấp thụ một nhiệt lượng có giá trị là: biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K)
A. 190J
B. 19J
C. 190kJ
D. 19kJ
- Câu 10 : Nhiệt lượng là:
A. phần nội năng của vật tăng lên hay giảm đi trong quá trình truyền nhiệt.
B. phần thế năng của vật tăng lên hay giảm đi trong quá trình chuyển động.
C. phần nội năng của vật tăng lên hay giảm đi trong quá trình thay đổi vị trí.
D. đại lượng vật lý có đơn vị là N.
- Câu 11 : Đầu thép của một búa máy có khối lượng 15kg nóng lên thêm ${20}^{0}$C sau 1,6 phút hoạt động. Biết rằng chỉ có 40% cơ năng của búa máy chuyển thành nhiệt năng của đầu búa. Công và công suất của búa máy có giá trị là, biết nhiệt dung riêng của thép là 460J/kg.K
A. A = 345kJ; P = 3593,75W
B. A = 345kJ; P = 1953,75W
C. A = 345J; P = 15,9375W
D. A = 345J; P = 19,5375W
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 22 Dẫn nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 12 Sự nổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 13 Công cơ học
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 Động cơ nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 21 Nhiệt năng