Ôn tập vật chất di truyền và cơ chế di truyền cấp...
- Câu 1 : Gen phân mảnh là:
A Các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục
B Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa không liên tục
C Các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa liên tục
D Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục
- Câu 2 : Để đánh giá mức độ gần gũi trong mối quan hệ giữa hai loài, một trong những phương pháp là sử dụng kỹ thuật lai phân tử. Tiến hành biến tính ADN bằng nhiệt độ rồi cho kết hợp các sợi đơn ADN của hai loài tạo thành phân tử ADN lai. Tiến hành biến tính ADN lai bằng nhiệt độ, nhiệt độ mà 2 mạch tách nhau ra gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhận định nào dưới đây là chính xác?
A Nhiệt độ nóng chảy của ADN lai càng lớn, hai loài có mối quan hệ càng xa
B Nhiệt độ nóng chảy của ADN càng thấp thì hai loài có mối quan hệ càng xa
C Nhiệt độ nóng chảy của ADN càng thấp thì hai loài có môi quan hệ càng gần
D D. Nhiệt độ nóng chảy của ADN lai không có mối liên hệ gì với sự gần gũi của quan hệ họ hàng
- Câu 3 : Nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện :
A Chỉ trong cơ chế tự nhân đôi và phiên mã.
B Chỉ trong cơ chế dịch mã và tự nhân đôi.
C Chỉ trong cơ chế phiên mã và dịch mã.
D Trong các cơ chế tự nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
- Câu 4 : Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau:
A 5’….T A X G T A X X G G X G…. 3’
B 5’….A T G X A T G G X X G X…3’
C 5’….U A X G U A X X G G X G…. 3’
D 3’ ….A T G X G T A X X G G X T….5’
- Câu 5 : Polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều :
A Bắt đầu bằng axit amin Mêtionin.
B Bắt đầu bằng axit amin formyi Mêtionin
C Khi kết thúc Mêtionin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ.
D Kết thúc bằng axit amin Mêtionin
- Câu 6 : Trong cơ chế tự nhân đôi ADN, các đoạn mồi được tổng hợp, sau đó bị enzim cắt bỏ là do:
A Đoạn mồi được tổng hợp nhờ enzim ARN – pôlimeraza, nên có trình tự là các ribônuclêôtit.
B Đoạn mồi chỉ có vai trò giúp enzim ADN – pôlimeraza xúc tác tổng hợp mạch mới.
C Đoạn mồi được tổng hợp nhờ enzim ADN – pôlimeraza, nên có trình tự là các ribônuclêôtit.
D Đoạn mồi có các nuclêôtit không bổ sung với mạch khuôn.
- Câu 7 : Vùng mã hóa của sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và đoạn itron xen kẽ nhau số đoạn exon và itron lần lượt là
A 25 – 26
B 24- 27
C 26 – 25
D 27 – 24
- Câu 8 : Khẳng định nào dưới đây về quá trình phiên mã là chính xác?
A Khi ARN polymerase bám vào trình tự khởi động phân tử ADN tháo xoắn và quá trình tổng hợp mARN diễn ra trên cả hai mạch gốc của gen
B Trong quá trình phiên mã, ARN polymerase bám vào trình tự Promortor khiến gen tháo xoắn và lộ ra mạch gốc tạo điều kiện cho sự tổng hợp sợi ARN
C Quá trình phiên mã là quá trình cơ bản nhất được các loài sinh vật sử dụng để tổng hợp các đoạn ADN, ARN và các vật chất di truyền khác
D Thông thường ở tế bào nhân thực, các mARN được tạo thành có thể được sử dụng để sinh tổng hợp polypeptit ngay, thậm chí tạo hiện tượng polysome
- Câu 9 : Quá trình dịch mã kết thúc khi:
A Riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé.
B Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.
D Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.
- Câu 10 : Quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào gồm 2 giai đoạn là:
A Giải mã và khớp mã
B Phiên mã và dịch mã
C Khớp mã và phiên mã
D Hoạt hóa aa và tổng hợp chuỗi polipeptit
- Câu 11 : Bản chất của mối quan hệ ADN và mARN và Protein là :
A Trình tự các nucleotit =>Trình tự các ribonucleotit =>Trình tự các axit amin.
B Trình tự các cặp nucleotit =>Trình tự các ribonucleotit=>Trình tự các axit amin.
C Trình tự các bộ ba mã gốc =>Trình tự các bộ ba mã sao=>Trình tự các axit amin.
D Tất cả các đáp án đều đúng .
- Câu 12 : Quá trình nhân đôi ADN và phiên mã tổng hợp ARN có điểm chung là:
A Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
B Diễn ra trên cả phân tử ADN.
C Có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.
D Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.
- Câu 13 : Một gen có hiệu số giữa guanin với ađênin bằng 15% số nuclêotit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có 10% timin và 30% xitôzin. Tính % từng loại Nu trên mỗi mạch đơn.
A A2 = 10%, T2 = 25%, G2= 30%, X2 = 35%.
B A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1= 2,5%, X1 = 30%.
C A1 = 10%, T1 = 25%, G1= 30%, X1 = 35%.
D A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2= 30%, X2 = 2,5%.
- Câu 14 : Một gen có 90 chu kì xoắn. Trên một mạch phân tử ADN có số nucleotit loại A= 4 T , G= 3T, X=T . Tổng số liên kết hydro trong gen là
A 2200
B 1896
C 2300
D 2100
- Câu 15 : Một phân tử mARN có hiệu số giữa G với A bằng 5% và giữa X và U bằng 15% số ribonucleit của mạch. Tỷ lệ % nuleotit của gen tổng hợp mARN trên :
A A=T= 35%, G=X= 15%
B A=T= 15%, G= X = 35%
C A = T= 30%, G= X= 15%
D A= T = 20%, G= X = 30%
- Câu 16 : Số bộ ba tham gia mã hóa aa là
A 64
B 63
C 61
D 20
- Câu 17 : Chuỗi pôlipeptit được điều khiển tổng hợp từ gen có khối lượng 594000 đơn vị cacbon cần bao nhiêu axit amin?
A 328 axit amin
B 329 axit amin
C 330 axit amin
D 331 axit amin
- Câu 18 : Một gen có số liên kết hiđrô là 3450, có hiệu số giữa A với một loại Nu không bổ sung là 20%. Gen nói trên tự nhân đôi liên tiếp 5 đợt thì số lượng từng loại Nu môi trường đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi trên của gen là :
A ATD = TTD = 13950, XTD = GTD = 32550
B ATD = TTD = 35520, XTD = GTD = 13500
C ATD = TTD = 32550, XTD = GTD = 13950
D ATD = TTD = 13500, XTD = GTD = 35520
- Câu 19 : Nếu nuôi cấy ADN trong môi trường có nitơ phóng xạ 15N, rồi chuyển sang môi trường (chỉ có 14N), thì 1 ADN đó tự sao 5 lần liên tiếp, sẽ sinh ra số mạch đơn chứa 15N là
A 4
B 64
C 2
D 128
- Câu 20 : Có một phân tử ADN có khối lượng bằng 75.107 đơn vị cacbon và tỉ lệ tự nhân đôi 3 lần.Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên là:
A G = X = 3,5.106, A = T = 5,25.106.
B G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.106.
C G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.105.
D G = X = 3,5.105, A = T = 5,25.105.
- Câu 21 : Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A 6
B 3
C 4
D 5
- Câu 22 : Phân tử mARN có A = 480 và G- X = U. Gen tổng hợp mARN có A=3/2 G. Mạch đơn của gen có G= 30% nuleotit của mạch. Số lượng mỗi loại ribonucleotit A, U, G, X của mARN lần lượt là:
A 480, 360, 240, 120
B 480, 120, 240, 360
C 480, 120, 360, 240
D 480, 240, 360, 120
- Câu 23 : Một gen thực hiện 2 lần sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp ribonucleoit, các loại A= 400, U= 360, G = 240, X = 480. Số lượng từng loại nucleotit của gen.
A A = T = 760, G = X = 720
B A = 360, T = 400, X = 240, G = 480
C A = T = 380, G = X = 360
D T = 200, A = 180, X = 120, G = 240
- Câu 24 : Một gen có tổng số 105 chu kì xoắn . Gen nhân đôi liên tiếp 3 lần số liên kết cộng hóa trị được hình thành trong quá trình nhân đôi là
A 6294
B 14700
C 2098
D 14686
- Câu 25 : Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì:
A Có 61 bộ ba mã hóa cho 20 loại axit amin; số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các bộ ba đã tạo ra vô số bản mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho rất nhiều loài.
B Sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã thông tin di truyền khác nhau.
C Sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho loài.
D Với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã có thể mã hóa cho 20 loại axit amin.
- Câu 26 : Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’ ….A T G X A T G G X X G X …. 5’Trong quá trình sao mã ARN được hình thành sẽ có trình tự
A 5’….T A X G T A X X G G X G…. 3’
B 5’….A T G X A T G G X X G X…3’
C 5’….U A X G U A X X G G X G…. 3’
D 3’ ….A T G X G T A X X G G X T….5’
- Câu 27 : Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều
A Từ 3’ đến 5’
B Từ giữa gen tiến ra 2 phía.
C Chiều ngẫu nhiên.
D Từ 5’ đến 3’.
- Câu 28 : Sư nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng :
A Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB.
B Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.
C Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB và cơ thể.
D Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định từ nhân ra tế bào chất.
- Câu 29 : Có một phân tử ADN có khối lượng bằng 75.107 đơn vị cacbon và tỉ lệ tự nhân đôi 3 lần.Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên là:
A G = X = 3,5.106, A = T = 5,25.106.
B G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.106.
C G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.105.
D G = X = 3,5.105, A = T = 5,25.105.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen