Trắc nghiệm Địa 8 bài 10: Điều kiện tự nhiên khu v...
- Câu 1 : Nam Á có mấy dạng địa hình khác nhau?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 2 : Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân há cảu khí hậu Nam Á?
A. vĩ độ
B. gió mùa
C. địa hình
D. kinh độ
- Câu 3 : Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á?
A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á.
B. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á.
C. Chặn các khối khí vào mùa đông tràn xuống, dón gó màu mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía nam.
D. gây là hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á.
- Câu 4 : Phát biểu nào sau đây không phải là biểu hiện của đặc điểm tự nhiên Nam Á?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng
B. Bao gồm nhiều dạng địa hình khác nhau
C. Lượng mưa phân bố đều theo không gian và thời gian
D. Đồng bằng Ấn - Hằng có phù sa màu mỡ
- Câu 5 : Khu vực Nam Á xuất hiện cảnh quan núi cao do
A. có vùng núi Hi-ma-lay-a cao, đồ sộ
B. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa
C. nằm trong đới khí hậu ôn đới
D. có sơn nguyên Đê-can tương đối thấp và bằng phẳng
- Câu 6 : Cảnh quan núi cao chỉ xuất hiện ở khu vực nào của Nam Á?
A. Dãy Hi - ma - lay - a
B. Sơn nguyên Đê - can
C. Đồng bằng Ấn - Hằng
D. Hoang mạc Tha
- Câu 7 : Nguyên nhân chủ yếu khiến vùng Tây Bắc Ấn Độ và Pa-ki-xtan có khí hậu khô hạn, lượng mưa rất thấp (dưới 250mm) là do
A. có dòng biển lạnh chạy ven bờ
B. không đón gió mùa tây nam nóng ẩm
C. ảnh hưởng của gió mùa mùa đông lạnh khô
D. gió tín phong thổi quanh năm
- Câu 8 : Nguyên nhân nào khiến ở Nam Á cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc chỉ có ở khu vực tây bắc?
A. Do khu vực này thiểu kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. Do khu vực này có đường Chí tuyến Bắc chạy qua
C. Do khu vực này thảm thực vật phát triển mạnh
D. Do khu vực này có khí hậu khô hạn, nhiệt độ cao, ít mưa
- Câu 9 : Sườn phía Đông của dãy Gát Tây có lượng mưa thấp, từ 250 - 750 mm là do
A. địa hình núi cao trên 4500m
B. vị trí khuất gió và sâu trong nội địa
C. gió tín phong khô nóng thổi quanh năm
D. có dòng biển lạnh chạy ven bờ
- Câu 10 : Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho sơn nguyên Đê - can mặc dù nằm gần biển nhưng lại khô hạn, ít mưa?
A. Do bị khuất gió vì kẹp giữa hai dãy núi cao là dãy Gát - tây và dãy Gát - đông
B. Do thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm
C. Do có địa hình tương đối thấp và bằng phẳng
D. Do có dòng biển lạnh chạy ven bờ
- Câu 11 : Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân bố lượng mưa không đều ở khu vực Nam Á là
A. địa hình kết hợp với các dòng biển nóng - lạnh
B. địa hình kết hợp với gió mùa
C. vị trí gần hay xa biển
D. độ cao địa hình kết hợp với dòng biển nóng
- Câu 12 : Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á
B. Đông Á
C. Bắc Á
D. Trung Á
- Câu 13 : Nam Á tiếp giáp với vịnh biển nào sau đây?
A. Vịnh biển Đỏ
B. Vịnh Bengan
C. Vịnh biển Địa Trung Hải
D. Vịnh biển Đen
- Câu 14 : Phía Bắc của lãnh thổ Nam Á là
A. sơn nguyên Đê-can
B. đồng bằng Ấn - Hằng
C. dãy Hi-ma-lay-a
D. bán đảo A-ráp
- Câu 15 : Đồng bằng Ấn - Hằng nằm ở vị trí nào trong khu vực Nam Á?
A. Nằm giữa dãy Hi - ma - lay - a và sơn nguyên Đê - can
B. Nằm ở phía bắc
C. Nằm giữa dãy Gát - tây và dãy Gát - đông
D. Nằm ở biển A - rap
- Câu 16 : Nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông là
A. sơn nguyên Đê-can
B. bán đảo A-ráp
C. đồng bằng Ấn - Hằng
D. hoang mạc Tha
- Câu 17 : Sơn nguyên Đê - can nằm kẹp giữa hai dãy núi nào?
A. Dãy Hi - ma - lay - a và dãy Bu - tan
B. Dãy Bu - tan và dãy Gát - tây
C. Dãy Gát - tây và dãy Gát - đông
D. Dãy Gát - đông và dãy Hi - ma - lay - a
- Câu 18 : Ranh giới khí hậu quan trọng giữa hai khu vực Trung Á và Nam Á là
A. sông Ấn - Hằng
B. dãy Hi-ma-lay-a
C. biển A-rap
D. dãy Bu-tan
- Câu 19 : Các miền địa lí chính của Nam Á từ bắc xuống nam lần lượt là
A. dãy Hi - ma - lay - a; sơn nguyên Đê - can; đồng bằng Ấn - Hằng
B. sơn nguyên Đê - can; đồng bằng Ấn - Hằng; dãy Hi - ma - lay - a
C. dãy Hi - ma - lay - a; đồng bằng Ấn - Hằng; sơn nguyên Đê - can
D. đồng bằng Ấn - Hằng; sơn nguyên Đê - can; dãy Hi - ma - lay - a
- Câu 20 : Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa
B. cận nhiệt đới gió mùa
C. ôn đới lục địa
D. ôn đới hải dương
- Câu 21 : Nam Á thuộc đới khí hậu nào sau đây?
A. Đới khí hậu xích đạo
B. Đới khí hậu nhiệt đới
C. Đới khí hậu cận nhiệt
D. Đới khí hậu ôn đới
- Câu 22 : Trên vùng núi cao Hi-ma-lay-a, khí hậu phân hóa theo
A. bắc - nam
B. đông - tây
C. vị trí gần hoặc xa biển
D. độ cao
- Câu 23 : Sự khác biệt của khí hậu ở hai sườn bắc nam của dãy Hi - ma - lay - a là
A. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam lạnh ẩm
B. sườn phía bắc lạnh ẩm và sườn phía nam lạnh khô
C. sườn phía bắc mưa nhiều và sườn phía nam lạnh khô
D. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam mưa nhiều
- Câu 24 : Nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân khu vực Nam Á chịu ảnh hưởng rất lớn bởi
A. nhịp điệu dòng chảy sông ngòi
B. nhịp điệu hoạt động của dòng biển nóng - lạnh
C. nhịp điệu hoạt động của gió mùa
D. nhịp điệu thay đổi của cảnh quan theo mùa
- Câu 25 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất và sinh hoạt của người dân khu vực Nam Á?
A. Khí hậu
B. Thủy văn
C. Thổ nhưỡng
D. Địa hình
- Câu 26 : Xếp theo thứ tự các miền địa hình chính của Nam Á từ bắc xuống nam là
A. núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn - Hằng
B. núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng Ấn - Hằng, sơn nguyên Đê-can
C. đồng bằng Ấn - Hằng, núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can
D. đồng bằng Ấn - Hằng, sơn nguyên Đê-can, núi Hi-ma-lay-a
- Câu 27 : Dạng địa hình nào sau đây không phổ biến ở Nam Á?
A. Sơn nguyên
B. Đồng bằng
C. Núi cao
D. Đầm lầy
- Câu 28 : Vai trò của dãy Hi-ma-lay-a trong việc điều tiết khí hậu của khu vực Nam Á là
A. đem lại một mùa đông bớt lạnh hơn và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam
B. đem lại một mùa đông lạnh giá và mùa hạ có gió phơn khô nóng ở sườn phía nam
C. đem lại một mùa đông lạnh, ẩm, mưa nhiều và mùa hạ ít mưa ở sườn phía bắc
D. đem lại một mùa đông lạnh, khô và mùa hạ mưa nhiều ở sườn phía nam
- Câu 29 : Đâu không phải là đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Ấn Hằng
A. nhỏ, hẹp, bị cắt xẻ mạnh
B. rộng lớn và bằng phẳng
C. kéo dài hơn 3000km
D. do phù sa sông Ấn, sông Hằng bồi đắp
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 6 Thực hành Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
- - Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2017 - 2018
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 27 Thực hành Đọc bản đồ Việt Nam
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 30 Thực hành Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 35 Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 40 Thực hành Đọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng hợp
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 18 Thực hành Tìm hiểu Lào và Cam-phu-chia
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 44 Thực hành Tìm hiểu địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 21 Con người và môi trường địa lí
- - Đề thi HK1 môn Địa lý 8 năm học 2016-2017