Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ học kì 2 chọn lọc, c...
- Câu 1 : Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 2 : Vật liệu dẫn điện có:
A. Điện trở suất nhỏ
B. Điện trở suất lớn
C. Điện trở suất vừa
D. Đáp án khác
- Câu 3 : Chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – quang là:
A. Chiếu sáng trong nhà
B. Chiếu sáng đường phố
C. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác
D. Đáp án khác
- Câu 4 : Tên đại lượng điện định mức là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 5 : Đơn vị của dòng điện định mức là:
A. Vôn
B. Ampe
C. Oát
D. Đáp án khác
- Câu 6 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sợi đốt?
A. Là dây kim loại có dạng lò xo xoắn
B. Thường làm bằng vonfram
C. Là phần tử rất quan trọng của đèn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 7 : Có mấy kiểu đuôi đèn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Trên đuôi đèn có mấy cực tiếp xúc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 9 : Ông thủy tinh có chiều dài:
A. 0,6 m
B. 1,5 m
C. 2,4 m
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 10 : Đèn ống huỳnh quang có mấy đặc điểm cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 11 : Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ:
A. Dẫn điện càng tốt
B. Dẫn điện càng kém
C. Dẫn điện trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 12 : Vật liệu cách điện có:
A. Điện trở suất nhỏ
B. Điện trở suất lớn
C. Điện trở suất vừa
D. Đáp án khác
- Câu 13 : Dựa vào nguyên lí biến đổi năng lượng, người ta phân đồ dùng điện ra thành mấy nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 14 : Chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – nhiệt là:
A. Đốt nóng, sưởi ấm
B. Nấu cơm
C. Đun nước nóng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 15 : Đặc điểm của đèn sợi đốt là:
A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
B. Hiệu suất phát quang thấp
C. Tuổi thọ thấp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 16 : Công dụng của đèn sợi đốt là:
A. Chiếu sáng phòng ngủ
B. Chiếu sáng nhà tắm
C. Chiếu sáng bàn làm việc
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 17 : Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang có đặc điểm:
A. Ánh sáng phát ra không liên tục
B. Có hiệu ứng nhấp nháy
C. Gây cảm giác mỏi mắt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 18 : Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm:
A. Dưới 20%
B. Trên 25%
C. Từ 20 ÷ 25%
D. Đáp án khác
- Câu 19 : Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng:
A. Chấn lưu điện cảm
B. Tắc te
C. Chấn lưu điện cảm và tắc te
D. Đáp án khác
- Câu 20 : Khi đồ dùng điện làm việc, vật liệu cách điện sẽ bị già hóa do:
A. Tác dụng của nhiệt độ
B. Do chấn động
C. Tác động lí hóa khác
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 21 : Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng:
A. Dưới 15 năm
B. Trên 20 năm
C. Từ 15 ÷ 20 năm
D. Đáp án khác
- Câu 22 : Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 ÷ 10ᵒC, tuổi thọ của vật liệu cách điện sẽ:
A. Tăng gấp đôi
B. Giảm một nửa
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
- Câu 23 : Đồ dùng điện loại điện – quang biến:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Đáp án khác
- Câu 24 : Đâu không phải chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – cơ?
A. Quay máy bơm nước
B. Quay máy xay xát
C. Chiếu sáng đường phố
D. Quay quạt điện
- Câu 25 : Nhà bác học người Mĩ Thomas Edison đã phát minh ra đèn sợi đốt đầu tiên vào năm:
A. 1789
B. 1879
C. 1978
D. 1939
- Câu 26 : Dựa vào nguyên lí làm việc, người ta phân đèn điện ra mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 27 : Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng:
A. 100 giờ
B. 1000 giờ
C. 8000 giờ
D. 800 giờ
- Câu 28 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang?
A. Không cần chấn lưu
B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ cao
D. Ánh sáng không liên tục
- Câu 29 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn sợi đốt?
A. Không cần chấn lưu
B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ thấp
D. Ánh sáng liên tục
- Câu 30 : Thép kĩ thuật điện được dùng làm:
A. Lõi dẫn từ của nam châm điện
B. Lõi của máy biến áp
C. Lõi của máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 31 : Phần tử nào sau đây không dẫn điện?
A. Chốt phích cắm điện
B. Thân phích cắm điện
C. Lõi dây điện
D. Lỗ lấy điện
- Câu 32 : Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có đặc tính dẫn điện tốt?
A. Vật liệu dẫn từ
B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu dẫn điện
D. Đáp án khác
- Câu 33 : Nhà sản xuất quy định các số liệu kĩ thuật để làm gì?
A. Để sử dụng đồng hồ điện được tốt
B. Để sử dụng đồng hồ điện được bền lâu
C. Để sử dụng đồng hồ điện được an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 34 : Có mấy đại lượng điện định mức?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 35 : Để tránh hỏng đồ dùng điện, khi sử dụng cần lưu ý:
A. Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện
B. Không cho đồ dùng điện làm việc vượt quá công suất định mức
C. Không cho đồ dùng điện làm việc với dòng điện vượt quá trị số định mức
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 36 : Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 37 : Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Đuôi đèn
B. Bóng thủy tinh
C. Sợi đốt
D. Đáp án khác
- Câu 38 : Đèn huỳnh quang thông dụng đó là:
A. Đèn ống huỳnh quang
B. Đèn compac huỳnh quang
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 39 : Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 1 Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 2 Hình chiếu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 3 Bài thực hành hình chiếu của vật thể
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 4 Bản vẽ các khối đa diện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 6 Bản vẽ các khối tròn xoay
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 5 Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối đa diện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 7 Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối tròn xoay
- - Đề kiểm tra học kì I môn Công Nghệ 8 có đáp án năm 2017-2018
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 45 Thực hành - Quạt điện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 46 Máy biến áp một pha