Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 26 (có đáp án): Cơ cấu n...
- Câu 1 : Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ởCơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. số lượng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
B. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp
D. thứ tự giá trị sản xuất mỗi ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp
- Câu 2 : Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ một cách rõ rệt nhất cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?
A. Có 4 ngành thuộc nhóm công nghiệp khai thác
B. Có 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp
C. Nhóm công nghiệp chế biến có 23 ngành
D. Nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước có 2 ngành
- Câu 3 : Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành công nghiệp
A. công nghiệp nặng; Công nghiệp nhẹ
B. khai thác; Chế biến; Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
C. khai thác; Công nghiệp nhẹ
D. sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước; Công nghiệp nặng
- Câu 4 : Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành
A. có thể mạnh lâu dài
B. đưa lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường
C. dựa hoàn toàn vào vốn nước ngoài
D. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác
- Câu 5 : Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay
A. Năng lượng
B. Chế biến lương thực - thực phẩm
C. Dệt - may
D. Luyện kim
- Câu 6 : Những ngành nào sau đây không phải là công nghiệp trọng điểm của nước ta
A. Năng lượng, hoá chất - phân bón - thực phẩm
B. Vật liệu xây dựng, cơ khí - điện tử
C. Hoá chất, khai thác quặng mỏ
D. Chế biến lương thực - thực phẩm; dệt - may
- Câu 7 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân làm cho cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta từ 1996 đến 2005 theo hướng
A. Tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm
B. Tỉ trọng của công nghiệp khai thác tăng, công nghiệp chế biến giảm
C. Tỉ trọng của công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước tăng
D. Tỉ trọng của công nghiệp khai thác và chế biến đều tăng
- Câu 9 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hướng chủ yếu trong cơ cấu ngành để làm cho công nghiệp đáp ứng được những nhu cầu mới của đất nước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 10 : Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và câng nghệ trong công nghiệp
A. Nâng cao chất lượng
B. Đa dạng hoá sản phẩm
C. Hạ giá thành sản phẩm
D. Tăng năng suất lao động
- Câu 11 : Vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta là
A. Duyên hải miền Trung
B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 12 : Chuyên môn hoá sản xuất công nghiệp của cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là
A. vật liệu xây dựng, phân hoá học, luyện kim
B. cơ khí, luyện kim, khai thác than
C. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng
D. hoá chất, giấy, cơ khí
- Câu 13 : Chuyên môn hoá sản xuất công nghiệp của cụm Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. cơ khí, khai thác than
B. vật liệu xây dựng, phân bón hoá học
C. hoá chất, giấy
D. cơ khí, luyện kim
- Câu 14 : Những ngành nào sau đây là chuyên môn hoá của cụm công nghiệp Đông Anh - Thái Nguyên
A. Cơ khí, khai thác than
B. Thuỷ điện, vật liệu xây dựng
C. Hoá chất, giấy
D. Cơ khí, luyện kim
- Câu 15 : Sản xuất thuỷ điện là chuyên môn hoá sản xuất của cụm công nghiệp
A. Đáp Cầu - Bắc Giang
B. Đông Anh - Thái Nguyên
C. Hoà Bình - Sơn La
D. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hoá
- Câu 16 : Dệt - may, điện, vật liệu xây dựng là chuyên môn hoá sản xuất của cụm công nghiệp nào sau đây
A. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hoá
B. Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả
C. Đáp Cầu - Bắc Giang
D. Việt Trì - Lâm Thao - Phú Thọ
- Câu 17 : Hoá chất, giấy là chuyên môn hoá sản xuất của cụm công nghiệp nào sau đây
A. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hoá
B. Việt Trì - Lâm Thao
C. Đông Anh - Thái Nguyên
D. Hoà Bình - Sơn La
- Câu 18 : Trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc dải công nghiệp tập trung ở Nam Bộ
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Cần Thơ
C. Biên Hoà
D. Vũng Tàu
- Câu 19 : Nơi nào sau đây không thuộc dải công nghiệp TP. Hồ Chí Minh - Vũng Tàu
A. Long An
B. Biên Hoà
C. Thủ Dầu Một
D. Bà Rịa
- Câu 20 : Trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước
A. Biên Hoà
B. Vũng Tàu
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Thủ Dầu Một
- Câu 21 : Vùng nào sau đây có công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc
A. Đồng bằng
B. Ven biển
C. Trung du
D. Miền núi
- Câu 22 : Có bao nhiêu phát biểu đúng sau đây về nguyên nhân hình thành nên những khu vực tập trung công nghiệp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 23 : Hạn chế lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung là
A. Cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn
B. Lao động ít, thị trường nhỏ
C. Vị trí địa lí nằm cách xa hai đầu đất nước
D. Đất đai ít màu mỡ, khí hậu nhiều thiên tai
- Câu 24 : Đặc điểm nổi bật về phân hoá lãnh thổ công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là có
A. nhiều trung tâm công nghiệp chuyên ngành với giá trị sản lượng cao nhất nước
B. mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất
C. các trung tâm công nghiệp lớn phân bố ở ven biển
D. nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn, giá trị sản lượng cao nhất nước
- Câu 25 : Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 26 : Vùng nào sau đây có tỉ trọng chiếm hơn 1/2 tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 27 : Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 28 : Nguyên nhân khái quát nhất làm cho một số vùng gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp là
A. tài nguyên khoáng sản nghèo
B. nguồn lao động có tay nghề ít
C. kết cấu hạ tầng còn yếu và vị trí không thuận lợi
D. tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường.... không đồng bộ
- Câu 29 : Khu vực có mức độ tập trung vào loại cao nhất trong cả nước, nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận
C. Đồng bằng sông Cửu long
D. Duyên hải miền Trung
- Câu 30 : Vùng có khó khăn trong phát triển công nghiệp ở nước ta là
A. ven biển
B. trung du
C. miền núi
D. đồng bằng
- Câu 31 : Sự thiếu đồng bộ của các yếu tố tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động, thị trường, kết cấu hạ tầng, vị trí địa lí đã làm cho hoạt động công nghiệp
A. không tạo ra được sản phẩm
B. chỉ phát triển khai khoáng
C. phát triển chậm và rời rạc
D. chỉ phát triển công nghiệp chế biến
- Câu 32 : Có bao nhiêu phát biểu đúng sau đây về xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 33 : Điểm nào sau đây không đúng với khu vực công nghiệp Nhà nước
A. Giảm dần về số lượng doanh nghiệp
B. Thu hẹp phạm vi hoạt động trong một số ngành
C. Giữ vai trò quyết định đối với những ngành chủ chốt
D. Phát triển nhanh, nhiều sản phẩm chiếm tỉ trọng rất cao
- Câu 34 : Thành phần kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực ngoài Nhà nước
A. Tập thể
B. Tư nhân
C. Cá thể
D. Trung ương
- Câu 35 : Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta gồm
A. khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực tập thể
B. khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. khu vực Nhà nước, khu vực tư nhân, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực cá thể
- Câu 36 : Cơ cấu công nghiệp ở khu vực Nhà nước gồm
A. Trung ương, địa phương
B. Trung ương, tập thể
C. địa phương, tư nhân
D. địa phương, cá thể.
- Câu 37 : Khu vực kinh tế công nghiệp ngoài Nhà nước bao gồm
A. tập thể, cá thể, trung ương
B. tập thể, tư nhân, trung ương
C. tập thể, tư nhân, cá thể
D. tập thể, tư nhân, địa phương
- Câu 38 : Vùng có sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải miền Trung
- Câu 39 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về khu vực công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)