Đề khảo sát chất lượng môn Sinh học lớp 12 cơ bản...
- Câu 1 : Bản chất quy luật phân ly của MenĐen là:
A. Sự phân ly kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1
B. Sự phân ly đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân
C. Sự phân ly kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1
D. Sự phân ly kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1: 2: 1
- Câu 2 : Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao giao phấn với cây thân cao, thu được F1 gồm 900 cây thân cao và 299 cây thân thấp. Tính theo lý thuyết, tỷ lệ cây F1 tự thụ phấn cho F2 gồm toàn cây thân cao so với tổng số cây F1 là:
A. 1/4
B. 3/4
C. 2/3
D. 1/2
- Câu 3 : Cho các nhận xét sau:1. Đột biến lệch bội là đột biến làm thay đổi số lượng NST ở 1 hay một số cặp NST tương đồng.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 4 : Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
- Câu 5 : Cho các thông tin sau đây:(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin
A. (1) và (4)
B. (2) và (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (3)
- Câu 6 : Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Cho cây có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) giao phấn với cây có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng
B. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ
C. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng
D. 1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ
- Câu 7 : Cơ thể có kiểu gen \(AaBb\frac{{DE}}{{de}}\) giảm phân tạo 16 loại giao tử, trong đó loại giao tử AbDe chiếm tỷ lệ 4,5%. Biết rằng không có đột biến xảy ra, tần số hoán vị gen là:
A. 18%
B. 40%
C. 36%
D. 24%
- Câu 8 : Đặc điểm mã di truyền, cho các nội dung:(1) Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hóa axit amin
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 9 : Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Cơ thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn, F1 thu được tổng số 1600 hạt. Tính theo lí thuyết, số hạt dị hợp tử về 2 cặp gen ở F1 là:
A. 400
B. 600
C. 300
D. 500
- Câu 10 : Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
B. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)
C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)
D. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
- Câu 11 : Xét các kết luận sau đây:(1) Hoán vị gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 12 : Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ cho các nhận xét sau:1. Khi RBX chuyển dịch sang bộ ba kết thúc thì quá trình dịch mã dừng lại, 2 tiểu phần của RBX tách nhau ra. Một enzim đặc hiệu loại bỏ axít amin mở đầu và giải phóng chuỗi polipeptit.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 1
- Câu 13 : Cho các nhận xét sau:1. Các bazo ni tơ dạng hiếm có những vị trí liên kết hi đ rô bị thay đổi làm cho chúng kết cặp không đúng trong quá trình nhân đôi ADN dẫn đến phát sinh ĐBG
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 14 : Một gen ở vi khuẩn E.coli có chiều dài 4080A0 và có tổng hai loại nuclêôtit bằng 40% số nuclêôtit của gen. Khi gen phiên mã tạo ra 1 phân tử mARN cần môi trường nội bào cung cấp 540G và 120A. Số lượng hai loại nu còn lại của mARN là:
A. 300X và 240G
B. 360X và 180U
C. 240X và 300U
D. 360U và 180X
- Câu 15 : Khi một gen đa hiệu bị đột biến có thể dẫn tới sự biến đổi
A. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể
B. ở một tính trạng
C. ở một loạt tính trạng do nó chi phối
D. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối
- Câu 16 : Khi lai hai cá thể động vật với nhau được F1 có tỷ lệ kiểu hình như sau: 54% số con mắt đỏ, tròn: 21% số con mắt đỏ, dẹt: 21% số con mắt trắng, tròn: 4% số con mắt trắng, dẹt. Biết rằng mỗi tính trạng do một gen quy định, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.Cho các kết luận về phép lai trên là:
A. 3
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 17 : Ở sinh vật nhân sơ, một gen có chiều dài bằng 0,51 micrômet. Tổng số Nuclêôtít của gen, khối lượng của gen và số gen con tạo ra sau 4 lần nhân đôi liên tiếp, lần lượt là:
A. 3000 nucleotit, 900.000 đvC, 16 gen con
B. 3000 nucleotit, 72.000 đvC, 30 gen con
C. 2400 nucleotit, 680.000 đvC, 16 gen con
D. 3600 nucleotit, 720.000 đvC, 32 gen con
- Câu 18 : Phép lai giữa 2 cơ thể dị hợp về 2 cặp gen (Aa, Bb) phân ly độc lập sẽ cho số kiểu hình là:
A. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9
B. 4 hoặc 5 hoặc 6
C. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9
D. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9 hoặc 10
- Câu 19 : Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. Mất đoạn nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể
- Câu 20 : Bệnh (hoặc hội chứng) chỉ có ở nam mà không có ở nữ là:
A. Đao
B. Máu khó đông
C. Claiphentơ
D. Phêninkêtô niệu
- Câu 21 : Ở cà chua, gen A qui định tính trạng hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng. Cho giao phấn giữa hai cây cà chua tứ bội đời F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. Nếu quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường thì kiểu gen của hai cây cà chua bố mẹ là:
A. AAAA x AAaa
B. AAaa x aaaa
C. AAAa x Aaaa
D. AAaa x AAaa
- Câu 22 : Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:
A. mARN
B. Prôtêin
C. tARN
D. ADN
- Câu 23 : Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nàm ở bộ phận nào của xinap?
A. Màng trước xinap
B. Màng sau xinap
C. Khe xinap
D. Chuỳ xinap
- Câu 24 : Khái niệm điện thế nghỉ:
A. Là trạng thái hoạt động của tế bào
B. Là sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tế bào tích điện âm so với phía ngoài màng tế bào tích điện dương
C. Là sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích
D. Là trạng thái nghỉ ngơi của tế bào khi vừa bị kích thích
- Câu 25 : Khái niệm cảm ứng:
A. Là khả năng tiếp nhận kích thích kích thích từ môi trường sống
B. Là khả năng phản ứng lại kích thích từ môi trường sống
C. Là khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại kích thích từ môi trường sống đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển
D. Là khả năng chống lại kẻ thù của động vật
- Câu 26 : Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp?
A. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp
B. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap
C. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước
D. Các chất trung gian hoá học trong các bóng Ca+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau
- Câu 27 : Nội dung chủ yếu của quy luật tương tác gen không alen là:
A. Các gen không alen tương tác bổ trợ cho nhau quy định kiểu hình mới
B. Một gen cùng quy định nhiều tính trạng
C. Các gen không alen tương tác át chế lẫn nhau quy định kiểu hình mới
D. Hai hay nhiều gen không alen có thể cùng tác động lên sự biểu hiện của một tính trạng
- Câu 28 : Màu da ở người do 3 cặp gen chính kí hiệu Aa, Bb, Dd tương tác cộng gộp. Giả thuyết trong quần thể người các cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd thì sự phân tính ở đời con có thể hình thành phổ biến dị về màu da phân tính theo tỷ lệ:
A. 1: 2: 1: 3: 6: 3
B. 1: 2: 1: 2: 4: 2: 1: 2: 1
C. 1: 2: 1: 3: 9: 27
D. 1: 6: 15: 20: 15: 6: 1
- Câu 29 : Cho cây có hoa trắng tự thụ phấn được F1 có 3 loại kiểu hình, trong đó cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 75%. Trong số những cây hoa trắng ở F1, loại cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ :
A. 4/9
B. 1/6
C. 5/6
D. 2/9
- Câu 30 : Gen là:
A. Một đoạn của phân tử rARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít
B. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít hay một phân tử ARN
C. Một đoạn của phân tử mARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít
D. Một đoạn của phân tử tARN chuyên vận chuyển các axít amin
- Câu 31 : Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phân, nếu đời lai thu được tỉ lệ 3: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền
A. phân li độc lập
B. liên kết hoàn toàn
C. liên kết không hoàn toàn
D. tương tác gen
- Câu 32 : Ở gà, một tế bào sinh giao tử của cơ thể có kiểu gen AaXBY giảm phân bình thường sinh ra giao tử. Cho các kết luận sau:(1) Luôn cho ra 2 loại giao tử
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 33 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3' → 5'
B. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
D. Enzim ligaza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
- Câu 34 : Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử A BD = 15%, kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là
A. \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}};f = 30\% \)
B. \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}};f = 40\% \)
C. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}};f = 30\% \)
D. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}};f = 40\% \)
- Câu 35 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực không có chức năng nào sau đây?
A. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong quá trình phân bào
B. Phản ánh mức độ tiến hóa của loài sinh vật bằng số lượng NST đơn trong nhân tế bào
C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. Tham gia quá trình điều hòa hoạt động của gen thông qua các mức cuộn xoắn của NST
- Câu 36 : Ở sinh vật nhân sơ, ADN là:
A. Phân tử ADN sợi đơn hoặc sợi kép,mạch thẳng hoặc mạch vòng
B. Phân tử ADN sợi kép, mạch vòng
C. Phân tử ADN sợi kép, mạch thẳng
D. Phân tử ADN sợi đơn, mạch vòng
- Câu 37 : Cho các nhận xét sau:1. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen
A. 4
B. 6
C. 7
D. 3
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen