Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 2 năm 2018-201...
- Câu 1 : Thế nào là liên kết gen?
A. Các gen không alen cùng nằm trên 1 NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
B. Các gen alen cùng nằm trên 1 NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
C. Các gen alen cùng nằm trong 1 bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
D. Các gen không alen nằm trên các NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
- Câu 2 : Vì sao nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào?
A. Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể
B. Vì một lượng CO2 còn lưu trữ trong phế nang
C. Vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi
D. Vì một lượng CO2 thải ra trong hô hấp tế bào của phổi
- Câu 3 : Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài là vì
A. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường
B. Cho hiệu suất thụ tinh cao
C. Hạn chế tiêu tốn năng lượng
D. Không nhất thiết phải cần môi trường nước
- Câu 4 : Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu?
A. Nhân bản vô tính
B. Cấy truyền phôi
C. Gây đột biến nhân tạo
D. Lai tế bào sinh dưỡng
- Câu 5 : Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết tính trạng do gen trên NST giới tính Y quy định là
A. Được di truyền thẳng ở giới dị giao tử
B. Chỉ biểu hiện ở con cái
C. Luôn di truyền theo dòng bố
D. Chỉ biểu hiện ở con đực
- Câu 6 : Người ta sử dụng 1 chuỗi polinucleotit có tỉ lệ A+G/ T+X = 4 để tổng hợp 1 chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chuỗi polinucleotit này. Trong tổng số nucleotit tự do môi trường cần cung cấp, số nucleotit tự do loại T+X chiếm
A. 3/4
B. 1/5
C. 1/4
D. 4/5
- Câu 7 : Vì sao trong quá trình tổng hợp ADN, trên mạch khuôn 5’ - 3’, mạch mới lại được tổng hợp ngắt quãng?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tồng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3'
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tồng hợp mạch mới theo chiều 3’ -5'
C. Vì trên gen có các đoạn okazaki
D. Vì gen không liên tục có các đoạn exon xen kẽ intron
- Câu 8 : Sinh sản vô tính không thể tạo thành
A. Thể hợp tử
B. Thể giao tử
C. Thể bao tử
D. Bào tử đơn bội
- Câu 9 : Trong các dạng đột biến sau, có bao nhiêu dạng đột biến làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể?1.Mất đoạn NST. 2. Lặp đoạn NST. 3. Đột biến gen.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 10 : Tín hiệu điều hòa hoạt động gen của Operon Lac ở vi khuẩn Ecoli là
A. Enzim ADN polimezara
B. Đường lactozo
C. Protein ức chế
D. Đường mantozo
- Câu 11 : Cho các bộ phận sau:1.Đỉnh rễ. 2. Thân. 3. Chồi nách. 4. Chồi đỉnh. 5. Hoa. 6. Lá. Mô phân sinh đỉnh không có ở
A. 1,2, 3
B. 2, 5, 6
C. 1, 5, 6
D. 2, 3, 4
- Câu 12 : Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn non có đặc điểm hình thái
A. Cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý
B. Sinh lý rất khác với con trưởng thành
C. Cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
D. Cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
- Câu 13 : Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin là dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”,
A. Chậm và tốn nhiều năng lượng
B. Nhanh và tốn nhiều năng lượng
C. Chậm và tốn ít năng lượng
D. Nhanh và tốn ít năng lượng
- Câu 14 : Một đoạn NST có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trật tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến. NST bị đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM. Dạng đột biến này thường làm
A. Tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng
B. Thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
C. Xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
D. Gây chết cho cơ thể mang đột biến
- Câu 15 : Một loài động vật có bộ NST 2n =12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp NST số 2 không phân li trong kì sau I, các tế bào khác giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, khi tất cả các tế bào hoàn tất quá trình giảm phân thì số loại giao tử có 7 NST chiếm tỉ lệ
A. 0,25%
B. 2%
C. 0,5%
D. 1%
- Câu 16 : Hệ số hô hấp (RQ) là
A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra/số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp
B. Tỷ số giữa số phân tử O2 thải ra/ số phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp
C. Tỷ số giữa số phân tử CO2 thải ra/ số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp
D. Tỷ số giữa số phân tử CO2 thải ra/ số phân tử H2O lấy vào khi hô hấp
- Câu 17 : Trong các hình thức sinh sản sau đây, hình thức nào là sinh sản vô tính ở động vật?1. Phân đôi.
A. 1,3, 4, 5
B. 2, 3,4, 5
C. 1, 2, 4, 5
D. 1, 2, 3, 5
- Câu 18 : Cho phép lai P: \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d} \times \frac{{AB}}{{ab}}{X^d}Y\) , thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể không mang alen trội của các gen trên chiếm 3%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở 2 giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, ở F1, số cá thể mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng trên chiếm tỉ lệ
A. 46%
B. 32%
C. 28%
D. 22%
- Câu 19 : Trong trường hợp nào sau đây, 1 đột biến gen không thể trở thành thể đột biến?
A. Gen đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY
B. Gen đột biến trội
C. Đột biến gen lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử
D. Đột biến gen lặn xuất hiện ở trạng thái dị hợp tử
- Câu 20 : Nếu không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, phép lai AABb x aabb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 21 : Thành phần nào sau đây không trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp protein?
A. tARN
B. mARN
C. ADN
D. Rlboxom
- Câu 22 : Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là
A. Xảy ra nhanh, khó nhận thấy
B. Xảy ra chậm, khó nhận thấy
C. Xảy ra nhanh, dễ nhận thấy
D. Xảy ra chậm, dễ nhận thấy
- Câu 23 : Cho một số hiện tượng gặp ở sinh vật sau:1.Giống lúa lùn, cứng có khả năng chịu được gió mạnh.
A. 2,4
B. 1,2
C. 1,3
D. 2,3
- Câu 24 : Một loài thực vật cho cây thân cao - quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 kiểu hình, trong đó số cây thân thấp - quả chua chiếm 4%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai cặp gen đang xét nằm trên cùng 1 cặp NST
B. F1 có 10 loại kiểu gen, trong tổng số cây thân cao- quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 3/7
C. Trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%
D. Trong tổng số cây thân cao - quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 4/7
- Câu 25 : Để kích thích cành giâm ra rễ, người ta sử dụng thuốc kích thích ra rễ, trong các thuốc này, chất nào sau đây có vai trò chính?
A. Xitôkinin
B. Axêtylen
C. ABB
D. Auxin
- Câu 26 : Môt cá thể có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{de}}\) Nếu hoán vi gen xảy ra ở cả 2 căp NST tương đồng thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau?
A. 9
B. 8
C. 4
D. 100
- Câu 27 : Trong quần thể ngẫu phối đã cân bằng di truyền thì từ tỉ lệ kiểu hình có thể suy ra
A. Tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen
B. Thành phần các alen đặc trưng của quần thể
C. Vốn gen của quần thể
D. Tính ổn định của quần thể
- Câu 28 : Định luật Hacđi -Vanbec chỉ đúng trong trường hợp:1.Quần thể có số lượng cá thể lớn, giao phối ngẫu nhiên.
A. 2, 3, 4, 5
B. 1,2, 3, 4
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2 ,3 ,5
- Câu 29 : Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là
A. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa =1
B. 0,3 5 AA + 0,30 Aa + 0,3 5 aa = 1
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1
D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa =1
- Câu 30 : Điểm khác biệt cơ bản giữa ứng động với hướng động là
A. Có nhiều tác nhân kích thích
B. Không liên quan đến sự phân chia tế bào
C. Tác nhân kích thích không định hướng
D. Có sự vận động vô hướng
- Câu 31 : Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?
A. Mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng
B. Mép (Vách) trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng
C. Mép (Vách) trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày
D. Mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen