Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường...
- Câu 1 : Trong hô hấp hiếu khí, giai đoạn nào sau đây tạo ra FADH2?
A. Đường phân
B. Ôxi hoá axit piruvic thành axêtyl-CoA
C. Chu trình Crep
D. Chuỗi chuyền electron
- Câu 2 : Loại axit nuclêic nào mang bộ ba đối mã?
A. tARN
B. rARN
C. mARN
D. ADN
- Câu 3 : Tính theo lý thuyết, quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1 aa.
C. 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa.
D. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa.
- Câu 4 : Cách li địa lí có vai trò quan trọng trong tiến hoá vì
A. Cách li địa lý giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giũa các quần thể gây nên bởi các nhân tố tiến hoá.
B. Điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
D. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sản.
- Câu 5 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A. Cạnh tranh cùng loài
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm
D. Lượng mưa
- Câu 6 : Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trong nhóm gen liên kết?I. Đột biển mất đoạn
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 7 : Một NST ban đầu có trình tự gen là ABCDE.FGHIK. Sau đột biến, NST có trình tự gen là ABABE.FIHGK. Theo lý thuyết, NST đang xét đã không xảy ra dạng đột biến nào dưới đây?
A. Lặp đoạn NST
B. Đảo đoạn NST
C. Chuyển đoạn NST
D. Mất đoạn NST
- Câu 8 : Trong các phát biểu sau đây về đột biến, có bao nhiêu phát biểu không chính xác ?1. Trong tự nhiên, đột biến gen gồm có ba dạng : thay thế một cặp nuclêôtit, thêm một cặp nuclêôtit, mất một cặp nuclêôtit.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 9 : Nhiễm sắc thể ban đầu có trình tự gen là ABCDE.FGHIKL. Xét các nhận định sau:1. Nếu sau đột biến, NST có trình tự gen là ABCIKLDE.FGH thì có thể đã xảy ra đột biến chuyển đoạn trên cùng một NST.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 10 : Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của bao nhiêu bệnh/hội chứng nào sau đây ở người?(1) Hội chứng Etuôt
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 11 : Trong quần thể người có một số thể đột biến sau, có bao nhiêu thể đột biến là dạng lệch bội?(1) Ung thư máu.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 12 : Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ti thể theo chu trình Crep tạo ra:
A. CO2 + ATP + FADH2
B. CO2 + ATP + NADH + FADH2
C. CO2 + NADH + FADH2
D. CO2 + ATP + NADH
- Câu 13 : Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được:
A. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
C. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH
D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
- Câu 14 : Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống lúa: bình I chứa l kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa l kg hạt khô, bình 3 chứa l kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5 kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 15 : Trên tro tàn núi lừa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau cỏ là trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quá trình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 16 : Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không tái sinh?
A. Dầu mỏ.
B. Nước sạch.
C. Đất.
D. Rừng.
- Câu 17 : Khi tìm hiểu về lưới thức ăn, người ta rút ra một số nhận định:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 18 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết quảNhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là:
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Giao phối ngẫu nhiên
- Câu 19 : Nhóm nào dưới đây gồm những hooc môn kích thích sinh trưởng?
A. Auxin, gibêrelin, xitôkinin
B. Auxin, axit abxixic, xitôkinin
C. Auxin, gibêrelin, êtilen
D. Êtilen, gibêrelin, axit abxixic
- Câu 20 : Cho các thành phần sau:Có bao nhiêu thành phần tham gia vào cả hai quá trình tái bản và phiên mã?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 21 : Trong các đạng đột biến gen dưới đây, dạng nào có khả năng gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit ở phần giữa của vùng mang mã hoá của gen
B. Thêm một cặp nuclêôtit ở phần cuối của vùng mang mã hoá của gen
C. Mất một cặp nuclêôtit ở phần đầu của vùng mang mã hoá của gen
D. Đảo ba cặp nuclêôtit thuộc cùng một bộ ba mã hoá của gen
- Câu 22 : Ở một loài động vật, alen A qui định thân xám trội hoàn toàn so với alen a qui định thân đen; alen B qui định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b qui định cánh cụt (các gen phân li độc lập và nằm trên NST thường). Cho giao phối giữa ruồi thân xám, cánh dài với ruồi thân xám, cánh cụt. Biết rằng không có đột biến xảy ra, xét các nhận định sau:Có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 23 : Ở một loài thực vật, dạng quả do hai cặp alen A, a và B, b cùng qui định một cặp tính trạng. Kiểu gen dạng A-B- qui định quả tròn; kiểu gen dạng A-bb và aaB- qui định quả dẹt; kiểu gen aabb qui định quả dài. Cho một cây có quả tròn lai với một cây quả dẹt. Đời con xuất hiện 2 kiểu hình về dạng quả. Không xét đến phép lai thuận nghịch, kiểu gen của P có thể là một trong bao nhiêu trường hợp?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 4
- Câu 24 : Ở người, alen A qui định mắt nâu trội hoàn toàn so với alen a qui định mắt đen (gen nằm trên NST thường); alen B qui định khả năng nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với alen b qui định bệnh mù màu (gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X). Một người đàn ông (B) mắt đen, không bị mù màu kết hôn với một người phụ nữ (C), họ sinh ra một người con (D) mắt nâu và bị mù màu. Trong trường hợp không có đột biến xảy ra. Tính theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 25 : Ở người, hệ nhóm máu ABO do một gen gồm 3 alen qui định, trong đó IA, IB đồng trội so với IO (gen nằm trên NST thường). Người đàn ông (1) mang nhóm máu O kết hôn với người phụ nữ (2) mang nhóm máu A, họ sinh được 2 người con: người con trai (3) mang nhóm máu O và người con gái (4) mang nhóm máu A. (4) kết hôn với (5) mang nhóm máu B, cặp vợ chồng này sinh ra người con gái (8) mang nhóm máu B và người con trai (9) mang nhóm máu AB. Trong một gia đình khác, người đàn ông (6) mang nhóm máu B kết hôn với người phụ nữ (7) mang nhóm máu AB, họ sinh được người con trai (10) mang nhóm máu B và người con gái (11) mang nhóm máu A. Xét các nhận định sau:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 26 : Một loài động vật, xét 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường, mỗi gen qui định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 27 : Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đột biến gen sau đây?I. Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 28 : Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit không cùng chị em trong một cặp NST tương đồng là nguyên nhân dẫn đến
A. Hoán vị gen
B. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST
C. Đột biến thể lệch bội
D. Đột biến đảo đoạn NST
- Câu 29 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 32. Trong tế bào sinh dưỡng của cây đột biến dạng tam bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST?
A. 32
B. 16
C. 48
D. 33
- Câu 30 : Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm:
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1(3/4) vòng
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen