Trắc nghiệm Địa Lí 11 Hợp Chủng quốc Hoa kì - Tự n...
- Câu 1 : Diện tích của Hoa Kì là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Diện tích Hoa Kì đứng hàng thứ mấy trên thế giới?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 3 : Thủ đô của Hoa Kì là:
A. Niu Iooc.
B. Oa-sin-tơn.
C. Si-ca-gô.
D. Lôt An-giơ-let.
- Câu 4 : Năm 2005, dân số của Hoa Kì là:
A. 296,5 triệu người.
B. 385,6 triệu người.
C. 474,7 triệu người.
D. 563,8 triệu người.
- Câu 5 : Diện tích của nước nào sau đây đứng hàng thứ ba trên thế giới (năm 2005)?
A. Ca-na-đa.
B. Hoa Kì.
C. Trung Quốc.
D. Bra-xin.
- Câu 6 : 296,5 triệu người (năm 2005) là số dân của nước nào sau đây?
A. Hoa Kì.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Bra-xin.
D. LB Nga.
- Câu 7 : Hoa Kì có số dân đông thứ mấy trên thế giới (năm 2005)?
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ tư.
D. Thứ năm.
- Câu 8 : Nước nào sau đây có số dân đông thứ ba trên thế giới (năm 2005)?
A. In-đô-nê-xi-a.
B. LB Nga.
C. Bra-xin.
D. Hoa Kì.
- Câu 9 : Hai bang hải ngoại nằm cách xa phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ hàng nghìn km là:
A. Ca-li-phoóc-ni-a và Têch-dát.
B. A-la-xca và Ha-oai.
C. Phlo-ri-đa và Can-dát.
D. Can-dát và Giooc-gia.
- Câu 10 : Phần đất Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn
A. 6 triệu .
B. 7 triệu .
C. 8 triệu .
D. 9 triệu .
- Câu 11 : Hơn 8 triệu là diện tích phần đất Hoa Kì ở
A. bán đảo A-la-xca
B. quần đảo Ha-oai
C. quần đảo Ăng-ti
D. trung tâm Bắc Mĩ
- Câu 12 : Chiều từ đông sang tây của phần đất Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ khoảng
A. 2500 km.
B. 3500 km.
C. 4500 km.
D. 5500 km.
- Câu 13 : Chiều từ bắc xuống nam của phần đất Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ khoảng
A. 3500 km.
B. 4500 km.
C. 5500 km.
D. 2500 km.
- Câu 14 : Lãnh thổ Hoa Kì không gồm
A. bán đảo A-la-xca.
B. quần đảo Ha-oai.
C. quần đảo Ăng-ti Lớn.
D. phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ.
- Câu 15 : Hình dạng lãnh thổ phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ cân đối là một thuận lợi cho
A. Sản xuất nông nghiệp và khai thác tài nguyên.
B. Phân bố sản xuất và phát triển giao thông.
C. Sản xuất công nghiệp và phân bố mạng lưới đô thị.
D. Khai thác tài nguyên và tổ chức sản xuất công nghiệp
- Câu 16 : Thiên nhiên ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ ven biển vào nội địa, từ phía nam lên phía bắc là do
A. Có biển và đại dương bao bọc.
B. Trải dài trên nhiều đới khí hậu.
C. Đây là khu vực rộng lớn.
D. Có dạng địa hình lòng chảo.
- Câu 17 : Hoa Kì nằm ở
A. Bán cầu Đông.
B. Nửa cầu Nam.
C. Bán cầu Tây
D. Bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.
- Câu 18 : Hoa Kì nằm giữa hai đại dương lớn là:
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
- Câu 19 : Phía tây Hoa Kì tiếp giáp với
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
- Câu 20 : Phía đông Hoa Kì tiếp giáp với
A. Bắc Băng Dương.
B. Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương
D. Thái Bình Dương
- Câu 21 : Hoa Kì tiếp giáp với hai quốc gia nào sau đây?
A. Vê-nê-zuê-la và Ca-na-đa
B. Ca-na-đa và Mê-hi-cô
C. Ê-cu-a-đo và Ca-na-đa.
D. Ca-na-đa và Cô-lôm-bi-a.
- Câu 22 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Nằm ở bán cầu Tây.
B. Giáp khu vực Mĩ La tinh.
C. Tiếp giáp Ca-na-đa.
D. Giáp Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
- Câu 23 : Vùng phía Tây của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ còn gọi là vùng
A. Cô-lô-ra-đô.
B. A-pa-lat.
C. Coóc-đi-e
D. Nê-va-đa.
- Câu 24 : Coóc-đi-e là tên gọi khác của
A. Vùng phía Đông.
B. Vùng phía Tây.
C. Vùng Trung tâm.
D. Vùng ven vịnh Mê-hi-cô.
- Câu 25 : Đất nước Hoa Kì nằm hoàn toàn ở
A. Bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.
B. Bán cầu Tây, nửa cầu Nam.
C. Bán cầu Tây, nửa cầu Bắc.
D. Bán cầu Đông, nửa cầu Nam
- Câu 26 : Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên
A. 1500m
B. 2000m
C. 2500m.
D. 3000m
- Câu 27 : Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng bắc-nam?
A. Vùng Trung tâm
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Tây
D. Vùng ven Đại Tây Dương
- Câu 28 : Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm các dãy núi trẻ chạy theo hướng
A. tây – đông.
B. bắc – nam.
C. tây bắc – đông nam
D. đông bắc – tây nam
- Câu 29 : Xen giữa các dãy núi ở vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:
A. các thung lũng và đồng bằng
B. các sơn nguyên và đồng bằng.
C. các cao nguyên và bồn địa
D. các bồn địa và vùng trũng
- Câu 30 : Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung nhiều
A. kim loại đen
B. kim loại quý, hiếm
C. kim loại màu
D. khoáng sản nhiên liệu
- Câu 31 : Khoảng sản kim loại màu tập trung nhiều ở vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ không phải là:
A. vàng
B. đồng.
C. bôxit.
D. thiếc.
- Câu 32 : Các khoáng sản kim loại màu tập trung nhiều ở vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:
A. đồng, vàng, titan, crôm
B. vàng, đồng, bôxit, chì
C. thiếc, đồng, chì – kẽm, uranium
D. niken, vàng, đồng, mangan
- Câu 33 : Nơi tập trung nhiều kim loại màu (vàng, đồng, bôxit, chì) ở phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:
A. Vùng phí Đông
B. Vùng Trung tâm.
C. Vùng phía Tây
D. Bán đảo A-la-xca
- Câu 34 : Tài nguyên năng lượng ở vùng nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ cũng hết sức phong phú?
A. Vùng Trung tâm.
B. Vùng phía Tây
C. Vùng phía Đông.
D. Ven vịnh Mê-hi-cô
- Câu 35 : Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích rừng tương đối lớn, phân bố chủ yếu ở các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương?
A. Vùng Trung tâm.
B. Vùng phía Đông.
C. Vùng phía Tây.
D. Vùng biên giới phía Bắc
- Câu 36 : Ý nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Có các đồng bằng nhỏ, đất tốt.
B. Diện tích rừng tương đối lớn.
C. Nhiều khoáng sản năng lượng.
D. Nguồn thủy năng hết sức phong phú.
- Câu 37 : Diện tích rừng vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ
A. Với quy mô nhỏ
B. Tương đối lớn.
C. Lớn
D. Rất lớn
- Câu 38 : Diện tích rừng vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ phân bố chủ yếu ở
A. Dài đồng bằng ven Thái Bình Dương
B. Các sườn núi phía đông của vùng
C. Các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương
D. Dãy núi Rốc-ki và cao nguyên Cô-lô-ra-đô
- Câu 39 : Xen giữa các dãy núi của vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là các bồn địa và cao nguyên có khí hậu.
A. Ôn đới hải dương
B. Cận nhiệt đới
C. Hoang mạc, bán hoang mạc.
D. Ôn đới hải dương và cận nhiệt đới
- Câu 40 : Xen giữa các dãy núi là các bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc là đặc điểm nổi bật về tự nhiên của vùng nào ở phần lãnh thố Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Vùng phía Đông
B. Vùng phía Tây
C. Vùng Trung tâm
D. Vùng biên giới phía Bắc
- Câu 41 : Ven Thái Bình Dương của vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có khí hậu
A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
B. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
C. Hoang mạc và bán hoang mạc
D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa
- Câu 42 : Ý nào sau đây đúng với tự nhiên vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Diện tích rừng không đáng kể.
B. Có đồng bằng châu thổ rộng lớn, màu mỡ
C. Khoáng sản chủ yếu là than đá và quặng sắt
D. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú
- Câu 43 : Nhận định nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ
A. Tập trung nhiều kim loại màu
B. Diện tích rừng tương đối lớn
C. Gồm các dãy núi trẻ Rốc-ki, A-pa-lat
D. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú
- Câu 44 : Ven Thái Bình Dương của vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có
A. Các đồng bằng nhỏ, đất tốt
B. Các bồn địa, đồng bằng và vùng trũng rộng lớn
C. Dải đồng bằng phù sa rộng lớn, đất màu mỡ
D. Các đồng bằng hạ lưu các sông lớn: Cô-lô-ra-đô, Mi-xi-xi-pi
- Câu 45 : Ven Thái Bình Dương của vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có các đồng bằng
A. Nhỏ.
B. Tương đối lớn
C. Lớn
D. Rất lớn
- Câu 46 : Ý nào sau đây không đúng tự nhiên ven Thái Bình Dương vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Đất đai ở các đồng bằng tốt
B. Có các đồng bằng nhỏ
C. Tập trung nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên
D. Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
- Câu 47 : Ven Thái Bình Dương có các đồng bằng nhỏ, đất tốt, khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương là đặc điểm tự nhiên của vùng nào ở phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Vùng Trung tâm
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Tây.
D. Vùng phía Nam
- Câu 48 : Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm
A. Dãy núi Rốc-ki và các đồng bằng ven Đại Tây Dương, sông Mi-xi-xi-pi.
B. Dãy núi ven biển, A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
C. Dãy núi già A-pa-lat, Nê-va-đa và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
- Câu 49 : Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm các đồng bằng ven Đại Tây Dương và dãy núi già
A. Rốc-ki
B. Nê-va-đa
C. A-pa-lat
D. Ca-xcat
- Câu 50 : Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở Trung tâm Bắc Mĩ gồm dãy núi già A-pa-lat và
A. Các đồng bằng ven biển và sông Mi-xi-xi-pi
B. Các đồng bằng ven Đại Tây Dương
C. Các đồng bằng nhỏ, đất tốt ven Thái Bình Dương
D. Các đồng bằng hạ lưu các sông Cô-lô-ra-đô, Cô-lôm-bi-a
- Câu 51 : Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương?
A. Vùng phí Tây.
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Nam
D. Vùng Trung Tâm
- Câu 52 : Dãy núi nào sau đây thuộc vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Nê-va-đa
B. Rốc-ki
C. Ca-xcat.
D. A-pa-lat.
- Câu 53 : Ý nào sau đây không đúng với dãy núi A-pa-lat?
A. Đinh nhọn, sườn dốc
B. Cao trung bình khoảng 1000m – 1500m
C. Nhiều thung lũng rộng cắt ngang
D. Có than đá và quặng sắt với trữ lượng rất lớn
- Câu 54 : A-pa-lat là dãy núi
A. Tập trung nhiều kim loại màu
B. Chạy theo hướng bắc – nam
C. Trẻ, nằm ven biển Đại Tây Dương
D. Cao trung bình khoảng 1000m – 1500m
- Câu 55 : Dãy A-pa-lat cao trung bình khoảng
A. 500m – 1000m
B. 1000m – 1500m
C. 1500m – 2000m.
D. trên 2000m.
- Câu 56 : Dãy núi A-pa-lat có đặc điểm là
A. Cao trung bình trên 2000m.
B. Đỉnh nhọn, sườn dốc
C. Nhiều thung lũng rộng cắt ngang
D. Tập trung nhiều kim loại màu
- Câu 57 : Dãy núi nào sau đây ở Hoa Kì cao trung bình khoảng 1000m – 1500m?
A. Rốc-ki.
B. A-pa-lat
C. Nê-va-đa.
D. Ca-xcat
- Câu 58 : Khoáng sản chủ yếu với trữ lượng lớn của vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:
A. bôxit, than đá
B. đồng, niken
C. dầu mỏ, khí tự nhiên
D. than đá, quặng sắt
- Câu 59 : Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có khoáng sản chủ yếu là than đá, quặng sắt với trữ lượng rất lớn, nằm lộ thiên, dễ khai thác?
A. Vùng phía Nam
B. Vùng Trung tâm
C. Vùng phía Đông
D. Vùng phía Tây
- Câu 60 : Than đá, quặng sắt với trữ lượng rất lớn là loại khoáng sản chủ yếu ở dãy núi
A. Ca-xcat
B. Nê-va-đa
C. Rốc-ki.
D. A-pa-lat
- Câu 61 : Loại khoáng sản chủ yếu ở vùng núi A-pa-lat là:
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên
B. Đồng, vàng.
C. Than đá, quặng sắt
D. Bôxit, uranium.
- Câu 62 : Trữ lượng than đá, quặng sắt ở dãy A-pa-lat là:
A. Khá nhỏ
B. Tương đối lớn.
C. Lớn
D. Rất lớn
- Câu 63 : Loại khoáng sản có trữ lượng rất lớn ở dãy A-pa-lat là:
A. Than đá, quặng sắt.
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên
C. Đồng, vàng
D. Phốt phát, bôxit
- Câu 64 : Dãy A-pa-lat có khí hậu
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới
C. Nhiệt đới
D. Hàn đới.
- Câu 65 : Dãy A-pa-lat có lượng mưa
A. Khá nhỏ
B. Tương đối lớn
C. Lớn
D. Rất lớn
- Câu 66 : Dãy núi thuộc vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có lượng mưa tương đối lớn là:
A. Rốc-ki
B. Ca-xcat
C. A-pa-lat
D. Nê-va-đa.
- Câu 67 : Ý nào sau đây không đúng với vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Nguồn thủy năng phong phú
B. Khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc
C. Cao trung bình khoảng 1000m – 1500m
D. Sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
- Câu 68 : Nhận định nào sau đây đúng với vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Có độ cao trung bình trên 2000m
B. Tập trung nhiều kim loại màu
C. Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
D. Sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang
- Câu 69 : Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương có diện tích
A. Nhỏ
B. Tương đối lớn
C. Lớn
D. Rất lớn
- Câu 70 : Có diện tích tương đối lớn của vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm tâm Bắc Mĩ là các đồng bằng phù sa
A. Ven Thái Bình Dương
B. Ven vịnh Mê-hi-cô
C. Ven Đại Tây Dương
D. Ven Ngũ Hồ
- Câu 71 : Khí hậu ở các đồng bằng ven Đại Tây Dương có đặc điểm là
A. Mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa.
B. Mang tính chất ôn đới hải dương và cận nhiệt đới
C. Mang tính chất cận nhiệt đới và ôn đới lục địa
D. Mang tính chất ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
- Câu 72 : Mang tính chất ôn đới hải dương và cận nhiệt đới là đặc điểm khí hậu ở nơi nào sau đây của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Dãy núi già A-pa-lat.
B. Dải đất ven vùng Ngũ Hồ.
C. Các cao nguyên, bồn địa vùng phía Tây.
D. Các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
- Câu 73 : Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương có đặc điểm là:
A. Có diện tích tương đối lớn
B. Đất kém phì nhiêu
C. Khí hậu mang tính chất ôn đới lục địa
D. Thích hợp trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su,…)
- Câu 74 : Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương?
A. Có diện tích tương đối nhỏ
B. Đất phì nhiêu
C. Thuận lợi trồng các loại cây lương thực, cây ăn quả
D. Khí hậu mang tính chất ôn đới hải dương và cận nhiệt đới
- Câu 75 : Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương ở phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho trồng nhiều loại
A. Cây công nghiệp, cây ăn quả.
B. Cây thực phẩm, cây công nghiệp
C. Cây công nghiệp, cây hoa màu
D. Cây lương thực, cây ăn quả.
- Câu 76 : Ý nào sau đây không đúng với dãy A-pa-lat của vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Nguồn thủy năng phong phú
B. Có nhiều thung lũng rộng cắt ngang
C. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn
D. Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
- Câu 77 : Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm các Bang nằm giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki?
A. Vùng phía Tây.
B. Vùng phía Đông
C. Vùng Trung tâm
D. Vùng bán đảo A-la-xca
- Câu 78 : Vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm các bang nằm giữa
A. Dãy Ca-xcat và dãy Rốc-ki
B. Dãy A-pa-lat và dãy Nê-va-đa.
C. Dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki
D. Dãy Rốc-ki và dãy Nê-va-đa.
- Câu 79 : Hai sông chính ở vùng phía Tây Hoa Kì là:
A. Cô-lô-ra-đô và Cô-lum-bi-a
B. Ô-hai-ô và Mit-xi-xi-pi
C. A-can-dat và Ô-hai-ô.
D. Ô-hai-ô và Cô-lô-ra-đô.
- Câu 80 : Than đá và quặng sắt ở vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có đặc điểm là:
A. Trữ lượng tương đối nhỏ
B. Nằm sâu trong lòng đất
C. Rất khó khai thác
D. Tập trung chủ yếu ở vùng núi A-pa-lat
- Câu 81 : Phần nào của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi cho phát triển chăn nuôi?
A. Phía đông và phía Bắc.
B. Phía tây và phía bắc
C. Phía đông và phía nam
D. Phía tây và phía nam.
- Câu 82 : Phần phía tây và phía bắc vùng Trung tâm của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có địa hình
A. Cao nguyên và bồn địa
B. Gò đồi thấp.
C. Núi cao trung bình trên 2000m
D. Đồng bằng phù sa màu mỡ, rộng lớn
- Câu 83 : Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi phát triển chăn nuôi là đặc điểm tự nhiên của vùng nào phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Vùng phía Đông
B. Vùng phía Tây
C. Vùng phía Nam
D. Vùng Trung tâm
- Câu 84 : Phần phía nam của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:
A. Cao nguyên và bồn địa
B. Vùng gò đồi thấp
C. Đồng bằng phù sa màu mỡ.
D. Các khối núi và cao nguyên
- Câu 85 : Địa hình gò đồi thấp của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ phân bố chủ yếu ở
A. Phía tây và phía bắc
B. Phía đông và phía bắc
C. Phía đông và phía nam
D. Phía tây và phía nam
- Câu 86 : Đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì thuộc trung tâm Bắc Mĩ phân bố chủ yếu ở
A. Phía bắc.
B. Phía tây
C. Phía đông
D. Phía nam
- Câu 87 : Phần phía nam của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn do hệ thống sông nào bồi đắp?
A. Cô-lô-ra-đô
B. Cô-lôm-bi-a
C. Mi-xi-xi-pi
D. Xanh Lô-răng
- Câu 88 : Đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn do sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp thuộc vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Vùng phía Tây
B. Vùng phía Đông
C. Vùng Trung tâm
D. Vùng phía Bắc
- Câu 89 : Vùng tự nhiên nào ở phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có nhiều loại khoáng sản với trữ lượng lớn như: than đá, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên?
A. Vùng Trung tâm
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Tây
D. Vùng bán đảo A-lax-ca.
- Câu 90 : Loại khoáng sản có trữ lượng lớn của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên, đồng, uranium
B. Khí tự nhiên, dầu mỏ, vàng, chì
C. Quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên, bôxit
D. Than đá, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên
- Câu 91 : Loại khoáng sản có trữ lượng lớn của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ không phải là
A. Than đá
B. Quặng sắt
C. Đồng, vàng
D. Dầu mỏ, khí tự nhiên
- Câu 92 : Khoáng sản năng lượng có trữ lượng rất lớn ở dãy A-pa-lat thuộc vùng tự nhiên phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Khí tự nhiên
D. Uranium
- Câu 93 : Khoáng sản kim loại đen có trữ lượng rất lớn ở dãy A-pa-lat thuộc vùng tự nhiên phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:
A. Đồng
B. Quặng sắt
C. Vàng
D. Bôxit
- Câu 94 : Phần phía tây và phía bắc của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho phát triển chăn nuôi vì có
A. Khí hậu cận nhiệt đới.
B. Lúa gạo tại chỗ phong phú.
C. Địa hình núi và cao nguyên
D. Nhiều đồng cỏ rộng lớn
- Câu 95 : Loại khoáng sản năng lượng có trữ lượng lớn ở vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ không phải là:
A. Dầu mỏ
B. Khí tự nhiên
C. Uranium
D. Than đá
- Câu 96 : Đồng bằng Trung tâm ở Hoa Kì do hệ thống sông nào bồi đắp nên?
A. Xanh Lô-răng
B. Mi-xi-xi-pi
C. Cô-lôm-bi-a.
D. Cô-lô-ra-đô
- Câu 97 : Khoáng sản có trữ lượng lớn ở phía bắc vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. Than đá, quặng sắt.
C. Đồng, vàng
D. Bôxit, uranium
- Câu 98 : Các loại khoáng sản năng lượng có trữ lượng lớn ở vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:
A. Than đá
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên
C. Dầu khí, than đá, uranium.
D. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
- Câu 99 : Than đá và quặng sắt ở vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung chủ yếu ở
A. Phía nam.
B. Phía tây
C. phía Bắc
D. Phía tây nam
- Câu 100 : Dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung chủ yếu ở
A. Bang Giooc-gia và ven vịnh Mê-hi-cô
B. Ven vịnh Mê-hi-cô và vùng ngũ hồ
C. Vùng Ngũ Hồ và bán đảo Phlo-ri-đa
D. Bang Tếch-dát và ven vịnh Mê-hi-cô
- Câu 101 : Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở bang Tếch-dát và ven vịnh Mê-hi-cô là
A. than đá, quặng sắt
B. đồng, vàng
C. dầu mỏ, khí tự nhiên
D. chì – kẽm, phốt phát
- Câu 102 : Khoáng sản năng lượng có trữ lượng lớn ở phía Bắc vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:
A. khí tự nhiên
B. dầu mỏ
C. than đá
D. dầu mỏ, khí tự nhiên
- Câu 103 : Khoáng sản kim loại đen có trữ lượng lớn ở phía Bắc vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ
A. đồng
B. bôxit
C. vàng
D. quặng sắt
- Câu 104 : Phần lớn các bang phía bắc của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có khí hậu
A. ôn đới
B. ôn đới hải dương
C. cận nhiệt đới
D. hoang mạc và bán hoang mạc
- Câu 105 : Ở Hoa Kì, các bang ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu
A. ôn đới
B. ôn đới hải dương
C. cận nhiệt đới
D. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
- Câu 106 : Phần lớn các bang ở đâu của vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có khí hậu ôn đới?
A. Phía đông
B. Phía tây
C. Phía bắc
D. Phía nam
- Câu 107 : Ở vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ, khí hậu cận nhiệt có ở
A. các bang vùng Ngũ Hồ
B. các bang phía bắc
C. các bang phía tây và phía bắc
D. các bang ven vịnh Mê-hi-cô
- Câu 108 : Ở phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ, khí hậu cận nhiệt đới có ở
A. các bang ven Đại Tây Dương
B. các bang ven Thái Bình Dương
C. các bang ven vịnh Mê-hi-cô
D. các bang ở vùng Ngũ Hồ
- Câu 109 : Ở phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ, bang có trữ lượng dầu mỏ, khí tự nhiên lớn là:
A. Phlo-ri-đa
B. Ca-li-phooc-ni-a
C. Tếch-dát
D. Giooc-gia
- Câu 110 : Nơi nào sau đây của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có trữ lượng dầu mỏ, khí tự nhiên lớn?
A. Ven Thái Bình Dương
B. Ven Đại Tây Dương
C. Ven vùng Ngũ Hồ
D. Ven vịnh Mê-hi-cô
- Câu 111 : Nhận định nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Là nơi tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, bôxit, chì
B. Gồm các ban nằm giữa dãy A-pa-lát và dãy Rốc-ki
C. Phần phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp, thuận lợi cho trồng trọt
D. Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi phát triển chăn nuôi
- Câu 112 : Ý nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Phần phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn
B. Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp
C. Các bang ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu ôn đới hải dương
D. Khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn: than đá, quặng sắt, dầu mỏ,…
- Câu 113 : Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Gồm các bang nằm giữa dãy Rốc-ki và Nê-va-đa
B. Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp
C. Các bang ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu ôn đới hải dương
D. Là nơi tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, bôxit, chì
- Câu 114 : Bán đảo A-la-xca nằm ở
A. đông bắc của Bắc Mĩ
B. tây bắc của Bắc Mĩ
C. tây nam của Bắc Mĩ
D. đông nam của Bắc Mĩ
- Câu 115 : Bán đảo A-la-xca có địa hình chủ yếu là:
A. đồng bằng
B. bồn địa.
C. cao nguyên
D. đồi núi
- Câu 116 : Bán đảo nào sau đây là một phần lãnh thổ của Hoa Kì nằm ở tây bắc của Bắc Mĩ?
A. Phlo-ri-đa
B. Ca-li-phooc-ni-a
C. La-bra-đo
D. A-la-xca
- Câu 117 : Bán đảo nào sau đây không phải là lãnh thổ của Hoa Kì?
A. Ca-li-phooc-ni-a
B. Phlo-ri-đa
C. A-la-xca
D. La-bra-đo
- Câu 118 : Nơi có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì là:
A. Tếch-dát.
B. A-la-xca
C. Ca-li-phoóc-ni-a
D. ven vịnh Mê-hi-cô
- Câu 119 : Loại khoáng sản nào sau đây ở bán đảo A-la-xca có trữ lượng lớn thứ hai của Hoa Kì?
A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
B. Bôxit và đồng
C. Than đá và quặng sắt
D. Phốt phát và uranium
- Câu 120 : A-la-xca là nơi có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn
A. thứ nhất Hoa Kì
B. thứ hai Hoa Kì
C. thứ ba Hoa Kì
D. thứ tư Hoa Kì
- Câu 121 : Quần đảo Ha-oai nằm giữa
A. Đại Tây Dương
B. Bắc Băng Dương
C. Thái Bình Dương
D. Ấn Độ Dương
- Câu 122 : Quần đảo nào sau đây là quần đảo của Hoa Kì nằm giữa Thái Bình Dương?
A. Bec-mu-đa
B. Puec-tô Ri-cô
C. Lai-nơ
D. Ha-oai
- Câu 123 : Quần đảo Ha-oai có tiềm năng rất lớn về
A. hải sản và khai khoáng
B. hải sản và nông nghiệp
C. hải sản và du lịch
D. hải sản và cảng biển
- Câu 124 : Quần đảo Ha-oai có tiềm năng rất lớn để phát triển ngành
A. nông nghiệp
B. thương mại
C. khai khoáng
D. du lịch
- Câu 125 : Ý nào sau đây không đúng với quần đảo Ha-oai của Hoa Kì?
A. Nằm giữa Thái Bình Dương
B. Có tiềm năng rất lớn về hải sản
C. Có tiềm năng rất lớn về du lịch
D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ, khí tự nhiên
- Câu 126 : Nhận định nào sau đây đúng với quần đảo Ha-oai của Hoa Kì?
A. Có tiềm năng rất lớn về du lịch
B. Nằm giữa Đại Tây Dương
C. Có ngành khai khoáng rất phát triển
D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ, khí tự nhiên
- Câu 127 : Ý nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên bán đảo A-la-xca ở Hoa Kì?
A. Là bán đảo rộng lớn
B. Nằm ở đông bắc của Bắc Mĩ
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi
D. Có trữ lượng dầu mỏ, khí tự nhiên lớn thứ hai ở Hoa Kì
- Câu 128 : Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên bán đảo A-la-xca ở Hoa Kì?
A. Là bán đảo tương đối nhỏ
B. Nằm ở phía đông bắc của Bắc Mĩ
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi
D. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn
- Câu 129 : Nhận định nào sau đây không đúng với bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai của Hoa Kì?
A. Ha-oai có tiềm năng rất lớn về hải sản và du lịch.
B. Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương
C. A-la-xca là bán đảo rộng lớn, nằm ở tây bắc của Bắc Mĩ
D. A-la-xca có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn nhất của Hoa Kì.
- Câu 130 : Ý nào sau đây đúng với bán đảo A-la-xca hoặc quần đảo Ha-oai của Hoa Kì?
A. A-la-xca có địa hình chủ yếu là đồng bằng
B. A-la-xca nằm ở tây bắc của Bắc Mĩ
C. Ha-oai là quần đảo nằm giữa Đại Tây Dương
D. Ha-oai có tiềm năng rất lớn về nông nghiệp và khai khoáng
- Câu 131 : Dân nhập cư vào Hoa Kì đa số là người
A. Mĩ La tinh
B. Ca-na-đa
C. Châu Phi
D. Châu Âu
- Câu 132 : Dân nhập cư vào Hoa Kì đa số người người châu Âu, tiếp đến là
A. châu Phi, châu Á, châu Đại Dương và Mĩ La tinh
B. Mĩ La tinh, châu Á, Ca-na-đa và châu Phi
C. châu Á, châu Phi, Mê-hi-cô và châu Đại Dương
D. Ca-na-đa, Mê-hi-cô, châu Đại Dương và châu Phi
- Câu 133 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì (năm 2004) là:
A. 0,2%.
B. 0,6%.
C. 1,0%.
D. 1,5%.
- Câu 134 : 0,6% (năm 2004) là tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước nào sau đây?
A. LB Nga
B. Nhật Bản
C. Hoa Kì
D. Ấn Độ
- Câu 135 : Tuổi thọ trung bình của Hoa Kì (năm 2004) là:
A. 70,8 tuổi
B. 78,0 tuổi
C. 80,7 tuổi
D. 85,0 tuổi
- Câu 136 : Ý nào sau đây không đúng với sự thay đổi đặc điểm dân số Hoa Kì từ năm 1950 đến 2004?
A. Nhóm trên 65 tuổi tăng
B. Tuổi thọ trung bình tăng
C. Nhóm dưới 15 tuổi giảm
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng
- Câu 137 : Hiện nay, 83% dân số Hoa Kì có nguồn gốc
A. Châu Phi
B. Bản địa
C. Châu Âu
D. Châu Á và Mĩ La tinh
- Câu 138 : Hiện nay, dân số Hoa Kì có nguồn gốc châu Âu chiếm
A. 65%.
B. 74%.
C. 83%.
D. 92%.
- Câu 139 : Ở Hoa Kì, dân cư có nguồn gốc châu Á và Mĩ La tinh gần đây
A. không tăng
B. tăng nhẹ
C. tăng trung bình
D. tăng mạnh
- Câu 140 : Ở Hoa Kì, gần đây tăng mạnh là dân cư có nguồn gốc
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Á và Mĩ La tinh
D. Ca-na-đa và châu Đại Dương
- Câu 141 : Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc châu Phi vào khoảng
A. 24 triệu người
B. 33 triệu người
C. 42 triệu người
D. 51 triệu người
- Câu 142 : Khoảng 33 triệu người ở Hoa Kì là dân cư có nguồn gốc
A. Anh điêng (bản địa).
B. Mĩ La tinh
C. Châu Phi
D. Châu Âu
- Câu 143 : Dân Anh điêng (bản địa) ở Hoa Kì chỉ còn khoảng hơn
A. 3 triệu người
B. 4 triệu người
C. 5 triệu người
D. 6 triệu người
- Câu 144 : Khoảng hơn 3 triệu người ở Hoa Kì là:
A. dân cư có nguồn gốc châu Âu
B. dân Anh điêng (bản địa).
C. dân cư có nguồn gốc châu Phi
D. dân cư có nguồn gốc châu Á và Mĩ La tinh
- Câu 145 : Ý nào sau đây không đúng với thành phần dân cư của Hoa Kì hiện nay?
A. 83% dân số có nguồn gốc châu Âu
B. Dân Anh điêng (bản địa) chỉ còn khoảng hơn 3 triệu người
C. Dân cư có nguồn gốc châu Phi vào khoảng 33 triệu người
D. Dân cư có nguồn gốc châu Đại Dương và Ca-na-đa gần đây tăng mạnh
- Câu 146 : Nhận định nào sau đây đúng với thành phần dân cư của Hoa Kì hiện nay?
A. 93% dân số có nguồn gốc châu Âu
B. Dân Anh điêng (bản địa) chỉ còn khoảng hơn 3 triệu người
C. Dân cư có nguồn gốc châu Phi vào khoảng 43 triệu người
D. Dân cư có nguồn gốc châu Á và Mĩ La tinh gần đây không tăng
- Câu 147 : Người Anh điêng (bản địa) hiện đang sinh sống chủ yếu ở vùng
A. Đồi núi A-pa-lát
B. Quanh Ngũ Hồ
C. Trung tâm
D. Đồi núi phía tây
- Câu 148 : Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ
A. Các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng phía Tây
B. Các bang ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc
C. Các bang vùng phía Tây sang các bang vùng phía Đông
D. Các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương
- Câu 149 : Người dân Hoa Kì chủ yếu sống
A. ở vùng nông thôn.
B. ở đồng bằng Trung tâm
C. trong các thành phố
D. ở vùng phía Tây
- Câu 150 : Tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì
A. thấp
B. tương đối thấp
C. thuộc loại trung bình
D. cao
- Câu 151 : Tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 65%.
B. 79%.
C. 87%.
D. 96%.
- Câu 152 : 79% (năm 2004) là tỉ lệ dân thành thị của nước nào sau đây?
A. Trung Quốc
B. LB Nga
C. Ô-xtrây-li-a
D. Hoa Kì
- Câu 153 : Các thành phố vừa và nhỏ (dưới 500 nghìn dân) chiếm bao nhiêu phần trăm số dân đô thị?
A. 91,8%.
B. 82,7%.
C. 73,6%.
D. 64,5%.
- Câu 154 : 91,8% số dân đô thị sống trong các thành phố
A. lớn và rất lớn
B. nhỏ và rất nhỏ
C. trung bình và lớn
D. vừa và nhỏ
- Câu 155 : Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư ở Hoa Kì?
A. Người dân Hoa Kì sống chủ yếu trong các thành phố
B. Các thành phố vừa và nhỏ (dưới 500 nghìn dân) chiếm 91,8% số dân đô thị
C. Người Anh điêng (bản địa) sinh sống chủ yếu ở các bang vùng Đông Bắc
D. Dân cư đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương
- Câu 156 : Ý nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư ở Hoa Kì?
A. Tỉ lệ dân thành thị rất cao, năm 2004 là 89%
B. Người Anh điêng (bản địa) sinh sống chủ yếu ở các bang vùng Đông Bắc
C. Các thành phố vừa và nhỏ (dưới 500 nghìn dân) chiếm 71,8% số dân đô thị
D. Dân cư đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương
- Câu 157 : Ở Hoa Kì, những mặt tiêu cực của đô thị hóa được hạn chế là do
A. Số lượng dân cư sống ở nông thôn cao hơn thành thị
B. Không có tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm
C. Công nghiệp và dịch vụ phát triển mạnh ở trung tâm các thành phố
D. Các thành phố vừa và nhỏ (dưới 500 nghìn dân) chiếm 91,8% số dân đô thị
- Câu 158 : Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?
A. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức
B. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn
C. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì lực lượng lao động lớn
D. Dân nhập cư đa số là người châu Phi và Mĩ La tinh
- Câu 159 : Vùng tự nhiên phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì năm ở trung tâm Bắc Mĩ có
A. trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
B. khí hậu nhiệt đới và ôn đới hải dương
C. các đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn
D. nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, bôxit, chì
- Câu 160 : Ý nào sau đây không đúng với thành phần dân cư Hoa Kì?
A. Thành phần dân cư của Hoa Kì đa dạng
B. Dân cư có nguồn gốc châu Âu đông nhất
C. Dân cư có nguồn gốc châu Phi đông thứ hai
D. Dân Anh điêng (bản địa) đông thứ tư ở Hoa Kì
- Câu 161 : Hoa Kì nằm trong các đới khí hậu
A. ôn đới và cực đới
B. ôn đới và cận cực
C. cận nhiệt đới và ôn đới
D. nhiệt đới và cận nhiệt đới
- Câu 162 : Căn cứ vào hình 6.1. Địa hình và khoáng sản Hoa Kì (trang 37 SGK), trả lời câu hỏi sau:
A. Ca-xcat
B. Nê-va-đa
C. A-pa-lat
D. Rốc-ki
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á