Đề kiểm tra học kỳ I vật lý 8 trường THCS Tích Sơn...
- Câu 1 : Một người ngồi trên đoàn tàu đang chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là:
A Toa tàu.
B Bầu trời.
C Cây bên đường.
D Đường ray.
- Câu 2 : Một xe đạp đi với vận tốc 12 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì?
A Thời gian đi của xe đạp.
B Quãng đường đi của xe đạp.
C Xe đạp đi 1 giờ được 12km.
D Mỗi giờ xe đạp đi được 12km.
- Câu 3 : Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
A Phương, chiều.
B Điểm đặt, phương, chiều.
C Điểm đặt, phương, độ lớn.
D Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
- Câu 4 : Một vật có khối lượng \(5\,\,kg\) được đặt trên mặt bàn nằm ngang với diện tích tiếp xúc là \(40\,\,c{m^2}\). Áp suất của vật đó tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu?
A \(125\,\,N/{m^2}\)
B \(12500\,\,N/{m^2}\)
C \(1250\,\,N/{m^2}\)
D \(800\,\,N/{m^2}\)
- Câu 5 : Câu nhận xét nào sau đây là đúng:
A Chỉ khi vật bị nhúng trong chất lỏng thì mới chịu lực đẩy Acsimet.
B Chỉ khi vật bị nhúng trong chất khí thì mới chịu lực đẩy Acsimet.
C Chỉ khi vật đặt trên mặt đất thì mới chịu lực đẩy Acsimet.
D Khi vật nhúng trong chất lỏng hoặc chất khí thì chịu lực đẩy Acsimet.
- Câu 6 : Thể tích của một miếng sắt là 0,002m3. Nhúng miếng sắt chìm trong nước thì lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt là (biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000 N/m3).
A 10 N
B 15N
C 20N
D 25 N
- Câu 7 : Một người đi xe đạp trên đoạn đường AB dài 2,5 km hết 30 phút. Sau đó tiếp tục chạy xuống dốc BC dài 1 km với vận tốc 4/3 km/h. Tính:a) Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn AB.b) Thời gian để người đó đi hết đoạn BC.c) Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 đoạn đường.
A a. 5km/h
b. 0,75h
c. 2,8km/h
B a. 5km/h
b. 0,7h
c. 2,8km/h
C a. 5km/h
b. 0,175h
c. 2,58km/h
D a. 5,5km/h
b. 0,25h
c. 2,8km/h
- Câu 8 : Hãy diễn tả bằng lời các yếu tố của lực ở hình vẽ sau:
A + Điểm đặt tại vật.
+ Phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái.
+ Cường độ: F = 60N
B + Điểm đặt tại vật.
+ Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải
+ Cường độ: F = 30N
C + Điểm đặt tại vật.
+ Phương thẳng đứng, chiều từ phải sang trái.
+ Cường độ: F = 30N
- Câu 9 : Treo một vật vào lực kế, khi đặt trong không khí thì lực kế chỉ 9N. Nhúng vật chìm hoàn toàn vào nước thì lực kế chỉ 2N. Cho trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.a) Tính lực đẩy Ac – si - mét tác dụng lên vật.b) Tính thể tích của vật.
A a. 70N
b. 700 cm3
B a. 7N
b. 700 m3
C a. 700N
b. 70000 cm3
D a. 7N
b. 700 cm3
- Câu 10 : Một bình hình trụ cao 0,6m chứa đầy dầu.a) Tính áp suất của dầu lên đáy bình.b) Tính áp lực của dầu lên đáy bình. Biết diện tích đáy bên trong của bình là 150cm2.Biết trọng lượng riêng của dầu là 8000 N/m2.
A a. p = 4800 Pa
b. F = 72N
B a. p = 480 Pa
b. F = 72N
C a. p = 4800 Pa
b. F = 7,2N
D a. p = 480 Pa
b. F = 7,2N
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 22 Dẫn nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 12 Sự nổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 13 Công cơ học
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 Động cơ nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 21 Nhiệt năng