Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý - Trường THPT Hò...
- Câu 1 : Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
A Kinh tế tập thể
B kinh tế tư nhân
C kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D kinh tế Nhà nước
- Câu 2 : Dựa vào bảng 2bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2012 là
A 548,7 kg/người
B 498,3 kg/người
C 498,3 kg/người
D 345,9 kg/người
- Câu 3 : Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng hiệu quả đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới
A đẩy mạnh sản xuất, phục vụ nhu cầu trong nước
B Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn
C Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng
D các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái
- Câu 4 : Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là
A đặc điểm về đất đai và khí hậu
B điều kiện về địa hình
C trình độ thâm canh
D truyền thống sản xuất của dân tộc
- Câu 5 : Dựa vào bảng 2,biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng của dân số và sản lượng lương thực của nước ta giai đoạn 1990 – 2012 là
A biểu đồ cột
B biểu đồ đường
C biểu đồ miền
D biểu đồ tròn
- Câu 6 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 15), hãy cho biết tên đô thị loại 1 của vùng Đồng bằng sông Hồng
A Hải Phòng
B Nam Định
C Hải Dương
D Hà Nội
- Câu 7 : Sự tương phản về khí hậu, địa hình, thuỷ văn giữa hai sườn Tây- Đông được thể hiện rõ nhất giữa các vùng nào
A Vùng Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ
B Vùng Tây Bắc và Đông Bắc
C Vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ
D Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 8 : Vùng trồng đay truyền thống là
A Đồng bằng sông Cửu Long
B Bắc Trung Bộ
C Đồng bằng sông Hồng
D Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 9 : Vùng trung du miền núi Bắc Bộ có nhiều quặng sắt đã tạo điều kiện để phát triển ngành công nghiệp nào
A cơ khí điện tử
B luyện kim đen
C luyện kim màu
D đóng tàu
- Câu 10 : Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số đến chất lượng cuộc sống là làm
A cạn kiệt tài nguyên
B ô nhiễm môi trường
C giảm GDP bình quân đầu người
D giảm tốc độ phát triển kinh tế
- Câu 11 : Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo sự khác nhau về chế độ mùa của khí hậu ở phần lãnh thổ phía Bắc với phần lãnh thổ phía Nam
A nước ta trải dài trên 15 vĩ tuyến
B hướng địa hình phức tạp
C ảnh hưởng của Biển Đông
D hoạt động của gió mùa phức tạp
- Câu 12 : Dựa vào bảng 2, nhận xét nào sau đây đúng
A số dân nước ta tăng chậm hơn sản lượng lương thực
B số dân và sản lượng lương thực ở nước ta có tốc độ tăng như nhau
C số dân nước ta tăng nhanh hơn sản lượng lương thực
D số dân nước ta tăng, sản lượng lương thực giảm
- Câu 13 : Tỉnh nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ trong vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc
A Thái Nguyên
B Quảng Ninh
C Hải Phòng
D Lạng Sơn
- Câu 14 : Số dân nước ta tăng là do
A tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn khá cao và luôn >0
B mất cân bằng giới tính
C chưa thực hiện chính sách dân số
D dân số phân bố không đều
- Câu 15 : Có mật độ dân số thấp nhất nước ta là vùng
A Đông Bắc
B Tây Nguyên
C Bắc Trung Bộ
D Tây Bắc
- Câu 16 : Nhân tố chủ yếu nào làm cho gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu vào nước ta
A Phía bắc giáp Trung Quốc
B nước ta nhiều đồi núi
C Bờ biển dài
D Hướng vòng cung của các dãy núi ở Đông Bắc
- Câu 17 : Gió mùa mùa hạ ở nước ta hoạt động vào thời gian nào
A Tháng 8 đến 10
B tháng 5 đến 10
C tháng 6 đến 10
D tháng 1 đến 12
- Câu 18 : Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện nước ta là
A địa hình nhiều đồi núi
B sông ngòi ngắn dốc
C sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều
D sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ
- Câu 19 : Đây là 2 nhà máy thuỷ điện lớn nhất nước ta hiện nay
A Hoà Bình
B Thác Bà, Sơn La
C Hoà Bình, Sơn La
D Hoà Bình, Trị An
- Câu 20 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, nhận xét nào đúng
A sản lượng thuỷ sản khai thác giảm, sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng
B sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng đều giảm
C sản lượng thuỷ sản khai thác tăng, sản lượng thuỷ sản nuôi trồng giảm
D sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và khai thác đều tăng
- Câu 21 : Dựa vào bảng 2, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân và sản lượng lương thực của nước ta giai đoạn 1990 – 2012 là
A biểu đồ đường
B biểu đồ miền
C biểu đồ tròn
D biểu đồ cột kết hợp đường
- Câu 22 : Tỉnh thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ mà có đường biên giới với cả Trung Quốc và cả với Lào là
A Lai Châu
B Lào Cai
C Yên Bái
D Điện Biên
- Câu 23 : Trung du miền núi Bắc Bộ đứng đầu về
A sản lượng dầu mỏ
B sản lượng than đá
C trữ lượng than nâu
D trữ lượng bôxit
- Câu 24 : Điểm khác nhau cơ bản về điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng Bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A Khí hậu
B Đất đai
C Địa hình
D Nguồn nước
- Câu 25 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định Quy Nhơn là đô thị loại mấy
A Loại 4
B Loại 3
C Loại 2
D Loại 1
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)