Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021 Trường THCS...
- Câu 1 : Trong các vật cho sau đây, vật nào không có động năng?
A. Viên đạn đang bay.
B. Một hòn bi đang lăn.
C. Viên đá đang nằm im trên mặt đất.
D. Một quả cầu bị đá lên cao.
- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây về năng lượng là không đúng?
A. Động năng là cơ năng của vật có được khi đang chuyển động.
B. Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật là thế năng đàn hồi.
C. Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với vật làm mốc được gọi là thế năng trọng trường.
D. Một vật không thể có cả động năng và thế năng.
- Câu 3 : Hiện tượng khuếch tán xảy ra vì:
A. Giữa các hạt phân tử có khoảng cách.
B. Các hạt phân tử chuyển động không ngừng.
C. Cả 2 đáp án trên đều sai.
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng.
- Câu 4 : Nhiệt năng của vật tăng khi:
A. Vật truyền nhiệt cho vật khác.
B. Làm nóng vật.
C. Vật thực hiện công lên vật khác
D. Chuyển động nhiệt của các hạt phân tử cấu tạo lên vật chậm đi.
- Câu 5 : Vật rắn có hình dạng xác định và các hạt phân tử cấu tạo nên vật rắn:
A. Không chuyển động.
B. Đứng sát nhau.
C. Chuyển động với vận tốc nhỏ không đáng kể.
D. Chuyển động quanh 1 vị trí xác định.
- Câu 6 : Trường hợp nào sau đây có công cơ học?
A. Một quả bưởi rơi từ trên cành cây xuống.
B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ.
C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nằm nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhẵn nằm ngang coi như không có ma sát.
D. Hành khách đang đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển động được.
- Câu 7 : Một cần trục nâng một vật nặng 1500N lên độ cao 2m trong thời gian 55 giây. Công suất của cần trục sản ra là.
A. 1500W
B. 750W
C. 600W
D. 300W
- Câu 8 : Một vật có khối lượng m được nâng lên độ cao hh rồi thả rơi tự do. Công mà vật thực hiện được cho đến khi chạm đất là:
A. mh
B. 5mh
C. 10mh
D. 100mh
- Câu 9 : Khi đổ 20cm3 nước vào 70cm3 rượu, ta thu được một hỗn hợp gồm rượu và nước có thể tích:
A. Bằng 90cm3
B. Nhỏ hơn 90cm3
C. Lớn hơn 90cm3
D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 90cm3
- Câu 10 : Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên.
A. Khối lượng của vât.
B. Trọng lương của vật.
C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật.
D. Nhiệt độ của vật.
- Câu 11 : Câu nào sau đây khi nói về nhiệt năng là không đúng?
A. Nhiệt năng của một vật là một dạng năng lượng.
B. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng và thế năng của vật.
C. Nhiệt năng của một vật là năng lượng vật lúc nào cũng có.
D. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
- Câu 12 : Tính công A của một người đi bộ, trong 1 giờ người đó đi được 9000 bước, và mỗi bước cần một công là 40J.
A. 360(J)
B. 3600(J)
C. 36000(J)
D. 360000(J)
- Câu 13 : Tính công suất của một người đi bộ, nếu trong 1 giờ người đó đi được 9000 bước, và mỗi bước cần một công là 40J.
A. 400(W)
B. 300(W)
C. 100(W)
D. 200(W)
- Câu 14 : Tính công của cái máy hoạt động với công suất P=1600W thì nâng được một vật nặng 70kg lên độ cao 10m trong 36s.
A. 57600(J)
B. 67600(J)
C. 77600(J)
D. 87600(J)
- Câu 15 : Tìm hiệu suất của máy ở câu 15 trong qua trình làm việc .
A. 6%
B. 8%
C. 10%
D. 12%
- Câu 16 : Trường hợp nào dưới đây là có công cơ học?
A. Cậu bé đang ngồi học bài.
B. Cô bé đang chơi đàn pianô.
C. Nước ép lên thành bình chứa.
D. Con bò đang kéo xe.
- Câu 17 : Câu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của các máy cơ đơn giản:
A. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
B. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về đường đi.
C. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về công.
D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công.
- Câu 18 : Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?
A. Viên đạn đang bay.
B. Hòn bi đang lăn trên mặt đất.
C. Lò xo để tự nhiên ở độ cao nhất định.
D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
- Câu 19 : Đơn vị của công suất P là:
A. Jun.
B. Oát.
C. km/h.
D. Niu ton.
- Câu 20 : Một người công nhân dùng ròng rọc động để nâng một vật lên cao 6m với lực kéo ở đầu dây tự do là 100N. Hỏi người công nhân đó phải thực hiện một công bằng bao nhiêu?
A. 1200J
B. 600J
C. 300J
D. 2400J
- Câu 21 : ... có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật từ vật này sang vật khác bằng hình thức dẫn nhiệt
A. Nhiệt năng
B. Cơ năng
C. Thế năng
D. Động năng
- Câu 22 : Sự dẫn nhiệt chỉ có thể xảy ra giữa hai vật rắn khi:
A. Hai vật có nhiệt năng khác nhau.
B. Hai vật có nhiệt năng khác nhau, tiếp xúc nhau.
C. Hai vật có nhiệt độ khác nhau.
D. Hai vật có nhiệt độ khác nhau, không tiếp xúc nhau.
- Câu 23 : Ngăn đá của tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng:
A. Dẫn nhiệt.
B. Bức xạ nhiệt.
C. Đối lưu.
D. Bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.
- Câu 24 : Trường hợp nào sau đây vừa có động năng vừa có thế năng?
A. Một ô tô đang leo dốc.
B. Ô tô đang chạy trên đường nằm ngang.
C. Nước được ngăn trên đập cao.
D. Hòn đá nằm yên bên đường.
- Câu 25 : Giữa các nguyên tử, phân tử có ...
A. nam châm
B. khoảng cách
C. dòng điện
D. lực điện
- Câu 26 : Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt nếu để lâu ngày vẫn bị xẹp? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Vì khi mới thổi không khí từ miệng vào quả bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại .
B. Vì cao su là chấn đàn hồi nên sau khi bị thổi nó tự động co lại.
C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
D. Vì giữa các phân tử làm vỏ quả bóng có khoảng cách, nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
- Câu 27 : Chọn câu trả lời đúng nhất. Đứng gần một lò lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến ta bằng cách nào?
A. Sự dẫn nhiệt của không khí.
B. Sự đối lưu.
C. Sự bức xạ nhiệt.
D. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt.
- Câu 28 : Công thức tính công cơ học của vật là gì?
A. A=F.s
B. A=F/s
C. A=F.s/2
D. A=2F.s
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 22 Dẫn nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 12 Sự nổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 13 Công cơ học
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 Động cơ nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 21 Nhiệt năng