Tổng hợp bài tập Toán 8 Chương 4: Bất phương trình...
- Câu 1 : Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. ( 1 ),( 2 ),( 3 )
B. ( 1 ),( 3 )
C. ( 1 ),( 2 )
D. ( 2 ),( 3 )
- Câu 2 : Cho a - 3 > b - 3. So sánh hai số a và b
A. a ≥ b
B. a < b
C. a > b
D. a ≤ b
- Câu 3 : Cho a > b. So sánh 5 - a với 5 - b.
A. 5 - a ≥ 5 - b.
B. 5 - a > 5 - b.
C. 5 - a ≤ 5 - b.
D. 5 - a < 5 - b.
- Câu 4 : Một Ampe kế có giới hạn đo là 25 ampe. Gọi x( A ) là số đo cường độ dòng điện có thể đo bằng Ampe kế. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x ≤ 25
B. x < 25
C. x > 25
D. x ≥ 25
- Câu 5 : Cho a > b, c > d. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + d > b + c
B. a + c > b + d
C. b + d > a + c
D. a + b > c + d
- Câu 6 : Cho a < b. So sánh: a + (-3) và b + 3.
A. a + (-3) = b + 3
B. a + (-3) > b +3
C. a + (-3) < b +3
D. Không so sánh được.
- Câu 7 : Cho a + 2 < b – 3 . So sánh a và b?
A. a < b
B. a > b
C. a = b
D. Chưa thể kết luận
- Câu 8 : Cho a < b - 1. So sánh a và b.
A. Chưa thể kết luận
B. a = b
C. a > b
D. a < b
- Câu 9 : Ta có:
A. Bài giải đúng
B. Sai bước 1
C. Sai bước 2
D. Tùy giá trị của a.
- Câu 10 : Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh hai số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây đúng ?
A. 2a + 2 > 2b + 4
B. 2a + 2 < 2b + 4
C. 2a + 2 ≤ 2b + 4
D. 2a + 2 ≥ 2b + 4
- Câu 11 : Cho a > b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. - 3a - 1 > - 3b - 1
B. - 3( a - 1 ) < - 3( b - 1 )
C. - 3( a - 1 ) > - 3( b - 1 )
D. 3( a - 1 ) < 3( b - 1 )
- Câu 12 : Cho a ≥ b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2a - 5 ≤ 2( b - 1 )
B. 2a - 5 ≥ 2( b - 1 )
C. 2a - 5 ≥ 2( b - 3 )
D. 2a - 5 ≤ 2( b - 3 )
- Câu 13 : Cho x > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Cho a > b. So sánh: 2a + 10 và 2b + 9
A. 2a + 10 < 2b + 9
B. 2a +10 = 2b + 9
C. 2a + 10 > 2b + 9
D. Chưa thể kết luận
- Câu 16 : Cho -2a - 8 < - 2b - 8. So sánh a và b
A. a > b
B. a < b
C. a > b+1
D. a < b + 1
- Câu 17 : Cho a < b . Khi đó:
A. 2a – 3 < 2b + 4
B. – 2a – 3 < - 2b + 4
C. 2a + 3 < 2b – 4
D. – 2a + 1 < - 2b +2
- Câu 18 : Cho 4a < 7a . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a < 0
B. 2a +1 < 1
C. a > 0
D. -3a > 0
- Câu 19 : Nghiệm x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 5 - x < 1
B. 3x + 1 < 4
C. 4x - 11 > x
D. 2x - 1 > 3
- Câu 20 : Tập nghiệm nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình: x ≤ 2 ?
A. S = { x| x ≥ 2 }.
B. S = { x| x ≤ 2 }.
C. S = { x| x ≥ - 2 }.
D. S = { x| x < 2}.
- Câu 21 : Hình vẽ sau là tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2x - 4 < 0
B. 2x - 4 > 0
C. 2x - 4 ≤ 0
D. 2x - 4 ≥ 0
- Câu 22 : Cho bất phương trình 3x - 6 > 0. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình đã cho?
A. 2x - 4 < 0
B. 2x - 4 ≥ 0
C. x > 2
D. 1 - 2x < 1
- Câu 23 : Hỏi x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:
A. x + 2 > 4
B. 4 -2x < 4
C. 4x – 2 < 2
D. x - 10 > 2
- Câu 24 : Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào
A. {x | x < 3}
B. {x | x = 3}
C. { x | x > 3}
D. {x | x ≥ 3}
- Câu 25 : Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm nào?
A. {x | x < 4}
B. {x | x > 4}
C. {x | x ≥ 4}
D. {x | x ≤ 4}
- Câu 26 : Lập bất phương trình cho bài toán sau: Cô Lan chia đều 20 cái kẹo cho 4 bạn nhỏ. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái kẹo để sau khi chia xong cô Lan vẫn còn kẹo? Trong đó , x là số kẹo mỗi bạn nhận được.
A. 4x < 20
B. 4x > 20
C. 20x < 4
D. 20x > 4
- Câu 27 : Bạn Huyền có 30 000 đồng,Huyền muốn mua 1 cái bút giá 8000 đồng và x quyển vở, biết giá mỗi quyển vở là 3000 đồng. Lập bất phương trình liên quan ẩn x?
A. 8000+3000x < 30 000
B. 8000+3000x ≤ 30 000
C. 8000+3000x > 30 000
D. 8000+3000x ≥ 30 000
- Câu 28 : Bất phương trình ax + b > 0 vô nghiệm khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Tập nghiệm S của bất phương trình: là?
A. S = R
B. x > 2
C.
D.
- Câu 30 : Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn -10
A. 4
B. 5
C. 9
D. 10
- Câu 31 : Tập nghiệm S của bất phương trình: là?
A. x > 2
B.
C.
D. S = R
- Câu 32 : Bất phương trình có tập nghiệm là?
A.
B.
C. S = R
D. S = Ø
- Câu 33 : Giải bất phương trình : 2x + 4 < 16.
A. x > 6
B. x < 6
C. x < 8
D. x > 8
- Câu 34 : Giải bất phương trình: 8x + 4 > 2(x+ 5).
A. x > 2
B. x < -1
C. x > -1
D. x > 1
- Câu 35 : Giải bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Giải bất phương trình: (x + 2).(x – 3) > (2- x). (6 - x).
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Tìm m để x = 2 là nghiệm bất phương trình: mx + 2 < x + 3 + m
A. m = 2
B. m < 3
C. m > 1
D. m < - 3
- Câu 38 : Biểu thức A = | 4x | + 2x - 1 với x < 0, rút gọn được kết quả là?
A. A = 6x - 1
B. A = 1 - 2x
C. A = - 1 - 2x
D. A = 1 - 6x
- Câu 39 : Tập nghiệm của phương trình: | 3x + 1 | = 5.
A. S = { - 2 }
B. S = { 4/3 }
C. S = { - 2;4/3 }
D. S = { Ø }
- Câu 40 : Tập nghiệm của phương trình |2 - 3x| = |5 - 2x| là?
A. S = { - 3;1 }
B. S = { - 3;7/5 }
C. S = { 0;7/5 }
D. S = { - 3;1 }
- Câu 41 : Giá trị m để phương trình | 3 + x | = m có nghiệm x = - 1 là?
A. m = 2
B. m = - 2
C. m = 1
D. m = - 1
- Câu 42 : Giá trị của m để phương trình | x - m | = 2 có nghiệm là x = 1 ?
A. m ∈ { 1 }
B. m ∈ { - 1;3 }
C. m ∈ { - 1;0 }
D. m ∈ { 1;2 }
- Câu 43 : Rút gọn biểu thức A = |2x + 4| + 2(x - 3) với x > 0.
A. 4x - 2
B. 3 – 4x
C. -10
D. 4x -10
- Câu 44 : Với x > 2 thì |3 - (2x - 1)| bằng ?
A. 2x + 4
B. 2x - 4
C. 2x - 1
D. 2x – 2
- Câu 45 : Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn: |6 - 2(x + 2)| = 2 - 2x.
A. x = 1
B. x < 1
C. x ≤ 1
D. x > 1
- Câu 46 : Giải phương trình sau:
A. x = 8 hoặc x = -2
B. x = 2
C. x = 2 hoặc x = 8
D. x = 8
- Câu 47 : Giải phương trình |2 - (x + 4)| = |2x - 3(x + 2)|.
A. x = 3 hoặc x = -4
B. x = 1 hoặc x = -2
C. x = -4
D. x = 4 và x = 2
- Câu 48 : Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh hai số 2a + 2 và 2b + 4. Khẳng định nào dưới đây đúng
A. 2a + 2 > 2b + 4
B. 2a + 2 < 2b + 4
C. 2a + 2 ≤ 2b + 4
D. 2a + 2 ≥ 2b + 4
- Câu 49 : Bất phương trình ax + b ≤ 0 vô nghiệm khi?
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x( 2 - x ) ≥ x( 7 - x ) - 6( x - 1 ) trên đoạn [ - 10;10 ] bằng?
A. 5
B. 6
C. 21
D. 40
- Câu 51 : Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình:
A. 15
B. 11
C. 26
D. 0
- Câu 52 : Tập nghiệm của bất phương trình: là?
A. S = x > 0
B. x < 0
C. S = R
D. S = Ø
- Câu 53 : Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn -10
A. 4
B. 5
C. 9
D. 10
- Câu 54 : Tập nghiệm S của bất phương trình: là?
A. x > 2
B.
C.
D. S = R
- Câu 55 : Bất phương trình có tập nghiệm là?
A.
B.
C. S = R
D. S = Ø
- Câu 56 : Bất phương trình vô nghiệm khi?
A. m ≠ 1
B. m ≠ 2
C. m = 2
D. m ∈ R
- Câu 57 : Bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x khi?
A. m = 1
B. m = - 3
C. m = Ø
D. m = - 1
- Câu 58 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m( x - 1 ) < 3 - x có nghiệm?
A. m ≠ 1
B. m = 1
C. m ∈ R
D. m ≠ 3
- Câu 59 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm?
A. m ≠ 2
B. m ≠ 2, m ≠ 3
C. m ∈ R
D. m ≠ 3
- Câu 60 : Tập nghiệm của phương trình | 2 - 3x | = | 5 - 2x | là?
A. S = { - 3;1 }
B. S = { - 3;7/5 }
C. S = { 0;7/5 }
D. S = { - 3;1 }
- Câu 61 : Tìm tập nghiệm của các bất phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Khẳng định sau đúng hay sai? ( - 4 )( - 5 ) ≤ ( - 6 )( - 5 )
- Câu 63 : Tìm tập nghiệm của các bất phương trình sau:
- Câu 64 : Tìm tập nghiệm của các bất phương trình sau:
- Câu 65 : Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức sau: A = 3x + 2 + | 5x | với x > 0
- Câu 66 : Giải các phương trình sau: | x + 3 | = 3x + 1
- Câu 67 : Giải bất phương trình với a là hằng số
- Câu 68 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức N = x( x + 1 )( x + 2 )( x + 3 )
- Câu 69 : Giải phương trình | x - 5 | + | x + 3 | = 3x - 1
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức