Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 3 Hình học...
- Câu 1 : Tính x trong trường hợp sau:
A. x = 4,5
B. x = 3
C. x = 2
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
- Câu 2 : Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?
A. SL/LK = HI/HK ⇒ SH//LI
B. SL/SK = HI/HK ⇒ SH//LI
C. HI/HK = LK/SL ⇒ SH//LI
D. HK/HI = SL/SK ⇒ SH//LI
- Câu 3 : Cho Δ ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ. Kết quả nào sau đây đúng?
A. ED/BC = 1,5
B. ED/BC = 3/7,5
C. ED/BC = 3 5
D. Cả 3 đáp án đều sai
- Câu 4 : Cho Δ ABC có , AD là đường phân giác. Chọn phát biểu đúng?
A. 1/AD + 1/AC = 1/AB
B. 1/AB + 1/AC = 1/AD
C. 1/AB + 1/AC = 2/AD
D. 1/AB + 1/AC + 1/AD = 1
- Câu 5 : Cho Δ ABC. Tia phân giác góc trong của góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6, AC = x, BD = 9, BC = 21. Tính kết quả đúng của độ dài cạnh x?
A. x = 14
B. x = 12
C. x = 8
D. x = 6
- Câu 6 : Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và đường phân giác AD của góc BAˆ. Biết AB = 12 cm; AC = 8cm và BC = 15cm. Tính tỉ số BM/BD
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB/A'B' = 2/5 . Biết hiệu số chu vi của Δ A'B'C' và Δ ABC là 30cm. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu vi của Δ ABC là 20cm, chu vi của Δ A'B'C' là 50cm.
B. Chu vi của Δ ABC là 50cm, chu vi của Δ A'B'C' là 20cm.
C. Chu vi của Δ ABC là 45cm, chu vi của Δ A'B'C' là 75cm.
D. Δ A'B'C'
- Câu 8 : Cho Δ ABC có AB = 8cm, AC = 6cm, BC = 10cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có độ dài cạnh lớn nhất là 25 cm. Tính độ dài các cạnh còn lại của Δ A'B'C' ?
A. 4cm; 3cm
B. 7,5cm; 10cm
C. 4,5cm; 6cm
D. 15cm; 20cm
- Câu 9 : Cho Δ ABC ∼ Δ DEF có tỉ số đồng dạng là k = 3/5 , chu vi của Δ ABC bằng 12cm. Chu vi của Δ DEF là?
A. 7,2cm
B. 20cm
C. 3cm
D. 17/3 cm
- Câu 10 : Cho Δ ABC vuông góc tại A có BC = 5cm, AC = 3cm, EF = 3cm, DE = DF = 2,5cm. Chọn phát biểu đúng?
A. Δ ABC ∼ Δ DEF
B.
C.
D.
- Câu 11 : Nếu Δ RSK ∼ Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Cho hình bên, ABCD là hình thang ( AB//CD ) có AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; . Tính độ dài đoạn BD gần nhất bằng bao nhiêu?
A. 17,5
B. 18
C. 18,5
D. 19
- Câu 13 : Cho EF/GH = MN/PQ . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. EF.PQ = GH.MN
B. EF/GH = (EF + MN )/( GH + PQ )
C. EF/( EF + GH ) = MN/( MN + PQ )
D. EF/( EH + GH ) = MN/( MN + PQ )
- Câu 14 : Cho Δ ABC có AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 25cm, đường phân giác góc A cắt BC tại D. Tính độ dài đoạn BD (theo cm)
A. 10
B. 10 ( 5/7 )
C. 14
D. 14 (2/7 )
- Câu 15 : Cho tam giác ABC có các đường phân giác là AD, BE, CF. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm, AD là đường phân giác của góc A ( D ∈ BC ). Kết quả nào sau đây đúng?
A. DB = 4cm
B. DC = 7cm
C. DB = 30/7 cm
D. DC = DB
- Câu 17 : Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có tỉ số đồng dạng là k = 5/9 . P và P' lần lượt là chu vi của tam giác ABC và tam giác A'B'C', biết P + P' = 28. Tính P và P'.
A. P = 16cm, P' = 12cm
B. P = 12cm, P' = 16cm
C. P = 10cm, P' = 18cm
D. P = 14cm, P' = 14cm
- Câu 18 : Nếu hai tam giác DEF và SKL có DF/SL = EF/KL và F = L thì:
A. DF/SL = DE/KL
B. DF/SL = DE/SK
C. DF/SK = DE/SL
D. DF/KL = EF/SK
- Câu 19 : Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho CA/CB = 3/2 . Tính độ dài đoạn CB.
- Câu 20 : Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DA/DB = 3/2 . Tính độ dài đoạn CD.
- Câu 21 : Cho tam giác ABC, các đường phân giác BD và CE. Biết AD/DC = 2/3 , EA/EB = 5/6 . Tính các cạnh của tam giác ABC, biết chu vi của tam giác là 45cm.
- Câu 22 : Cho Δ A'B'C' ∼ Δ A''B''C'' theo tỉ số đồng dạng , Δ A''B''C'' ∼ Δ ABC theo tỉ số đồng dạng là . Hỏi Δ A''B''C'' ∼ Δ A'B'C' và Δ A'B'C' ∼ Δ ABC đồng dạng theo tỉ số nào?
- Câu 23 : Cho hình vẽ như bên, biết . Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông? Kể tên các tam giác vuông đó
- Câu 24 : Cho hình vẽ như bên, biết . Cho AE = 10cm, AB = 15cm, BC = 12cm. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng CD, BE, BD và ED (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- Câu 25 : Cho hình vẽ như bên, biết . So sánh diện tích tam giác BDE với tổng diện tích hai tam giác AEB và BCD
- Câu 26 : Cho B nằm trên đoạn thẳng AC, AB = 6cm, BC = 24cm. Vẽ về một phía của AC các tia Ax và Cy vuông góc với AC. Trên tia Ax lấy điểm E sao cho EB = 10cm, trên tia Cy lấy điểm D sao cho MD = 30cm. Chứng minh
- Câu 27 : Cho tam giác ABC. Qua D là điểm trên cạnh BC lần lượt kẻ các đường thẳng song song với AB, AC chúng cắt AB, AC theo thứ tự ở E và F. Biết diện tích của tham giác BED là , diện tích tam giác FDC bằng . Tính
- Câu 28 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 15cm;AC = 20cm. Tia phân giác của góc HAB cắt HB tại D, tia phân giác của góc HAC cắt HC tại E. Tính độ dài các đoạn AH, HD và HE.
- Câu 29 : Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c. Các đường phân giác AD, BE, CF cắt nhau tại I. Chứng minh rằng:
- Câu 30 : Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c. Các đường phân giác AD, BE, CF cắt nhau tại I. Chứng minh rằng:
- Câu 31 : Cho Δ ABC có AD là đường phân giác của góc ( D ∈ BC ) sao cho DB = 2cm, có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài cạnh DC.
- Câu 32 : Cho tam giác ABC, các đường phân giác BD và CE. Biết AD/DC = 2/3, EA/EB = 5/6. Tính các cạnh của tam giác ABC, biết chu vi của tam giác là 45cm.
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức