30 bài tập Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên...
-   Câu 1 :  Nhận định nào dưới đây đúng về vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên  
A tiếp nối các cao nguyên phía nam Lào, phía đông nam giáp Campuchia
B là vùng duy nhất không giáp biển, có vị trí chiến lược quan trọng
C phía tây và tây bắc giáp Lào, Campuchia, có đường biên giới dài nhất nước ta
D có đường biên giới dài nhất nước ta, là cửa ngõ thông ra biển của Lào và Campuchia
 -   Câu 2 :  Trữ năng thủy điện tương đối lớn của Tây Nguyên trên các sông  
A
Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai.
B Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc
C Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng.
D Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc
 -   Câu 3 :  Loại khoáng sản có trữ lượng hàng tỉ tấn ở Tây Nguyên là:  
A Crôm.
B Mangan
C Sắt.
D Bôxit.
 -   Câu 4 :  Ý nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của vùng Tây Nguyên?  
A Là vùng thưa dân cư nhất nước ta
B Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
C Nhiều lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật.
D Mức sống của nhân dân còn thấp, tỉ lệ người chưa biết đọc biết viết còn cao.
 -   Câu 5 :  Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ có mức độ tập trung công nghiệp thấp là do  
A sự hạn chế về vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, lao động, thị trường, cơ sở vật chất.
B có nhiều thế mạnh về vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, lao động nhưng thiếu vốn, kĩ thuật.
C lao động có kinh nghiệm nhưng tài nguyên bị cạn kiệt, giao thông vận tải còn hạn chế.
D tài nguyên phong phú nhưng tài nguyên bị cạn kiệt, giao thông vận tải còn hạn chế.
 -   Câu 6 :  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh có đường biên giới quốc gia trên đất liền với Campuchia và Lào của nước ta là  
A Lai Châu.
B Quảng Ninh.
C Điện Biên.
D Kon Tum.
 -   Câu 7 :  Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ đều chuyên môn hóa cây chè chủ yếu do  
A lao động có kinh nghiệm.
B khí hậu cận nhiệt đới do phân hóa đai cao.
C nhu cầu thị trường lớn.
D có một mùa đông lạnh.
 -   Câu 8 :  Tỉnh nào không thuộc Tây Nguyên  
A Lâm Đồng
B Gia Lai
C Bình Phước
D Kom Tum
 -   Câu 9 :  Cây công nghiệp quan trọng số 1 ở Tây Nguyên đó là?  
A Cao su
B Chè
C Cà phê
D Điều
 -   Câu 10 :  Vùng Tây Nguyên trồng được các cây có nguồn gốc cận nhiệt khá thuận lợi là do  
A có một mùa đông lạnh nhiệt độ hạ thấp.
B khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
C có các cao nguyên cao trên 1000 m.
D có đất ba dan giàu dinh dưỡng.
 -   Câu 11 :  Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là  
A than.
B sắt.
C Bô-xít.
D đồng.
 -   Câu 12 :  Ý nghĩa nào sau đây không đúng với các hồ thủy điện ở Tây Nguyên?  
A Sử dụng cho mục đích du lịch.
B Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.
C Phát triển rừng.
D Tạo điều kiện cho các ngành công nghiệp phát triển.
 -   Câu 13 :  Cà phê chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên?  
A Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng.
B Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
C Gia Lai, Kon Tum, Đắc Nông.
D
Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắc
 -   Câu 14 :  Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?  
A Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
B Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước
C Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra có một số cây cận nhiệt đới.
D Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra còn có một số cây lâu năm.
 -   Câu 15 :  Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do  
A đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
B có các cao nguyên trên 1000m khí hậu mát mẻ.
C không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
D có nguồn nước phong phú.
 -   Câu 16 :  Trữ năng thủy điện của Tây Nguyên tập trung trên các hệ thống sông:  
A Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai.
B Đà Rằng, Thu Bồn, Xê Xan.
C Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng.
D Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc
 -   Câu 17 :  Việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên đã đem lại ý nghĩa quan trọng nào sau đây về mặt kinh tế?  
A Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất các loại nông sản.
B Góp phần bảo vệ tài nguyên rừng, đảm bảo sự an toàn cân bằng sinh thái.
C Góp phần điều chỉnh sự phân bố dân cư và lao động trên địa bàn cả nước
D Thu hút lao động tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc
 -   Câu 18 :  Cơ sở để hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở Tây Nguyên là:  
A Nhiều hệ thống sông lớn, nguồn nước tưới dồi dào.
B Nhiều các cao nguyên xếp tầng bề mặt tương đối bằng phẳng.
C Đất badan màu mỡ, giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung.
D Khí hậu ổn định quanh năm nhiệt độ cao, mưa phân mùa
 -   Câu 19 :  Khi mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên nước ta, điều quan tâm nhất là  
A đầu tư các nhà máy chế biến.
B tăng cường hợp tác với nước ngoài.
C xây dựng mạng lưới giao thông.
D bảo vệ rừng.
 -   Câu 20 :  Tây Nguyên có nét tương đồng Trung du miền núi Bắc Bộ trong thế mạnh phát triển ngành công nghiệp:  
A Luyện kim đen.
B Hóa chất
C Sản xuất vật liệu xây dựng.
D Thủy điện.
 -   Câu 21 :  Điều kiện tự nhiên không thuận lợi đề phát triển cây cafe ở Tây Nguyên là:  
A Khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm
B Địa hình cao nguyên xếp tầng, tương đối bằng phẳng.
C Đất badan màu mỡ, tầng phong hóa sâu.
D Mùa khô sâu sắc kéo dài từ 4 – 5 tháng.
 -   Câu 22 :  Tỉnh nào có diện tích trồng chè lớn nhất nước?  
A Kon Tum.
B Lâm Đồng.
C Thái Nguyên
D Đăk Lăk
 -   Câu 23 :  Nhận định không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của Tây Nguyên là:  
A Là vùng thưa dân cư nhất nước ta
B Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
C Nhiều lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật.
D Mức sống của nhân dân còn thấp, tỉ lệ biết chữ còn thấp.
 -   Câu 24 :  Ý nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên?  
A Đất đai màu mỡ
B Khí hậu đa dạng, rừng còn nhiều
C Nhiều tài nguyên khoáng sản
D Trữ năng thủy điện tương đối lớn
 -   Câu 25 :  Biện pháp sử dụng hợp lí tài nguyên, hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là  
A đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến
B phát triển vùng chuyên canh quy mô lón.
C mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
D đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
 
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
 - - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
 - - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
 - - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
 - - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
 - - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
 - - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
 - - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
 - - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
 - - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)
 
