Trắc nghiệm Toán 8: Nhân, Chia các phân thức có lờ...
- Câu 1 : Cho B = . Rút gọn B ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Biểu thức P = có kết quả rút gọn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Cho A = . Chọn câu đúng
A. A = 100
B. A = 12
C. A = 10
D. A = 1
- Câu 4 : Tính giá trị biểu thức C = khi x = 4; y =1; z = -2.
A. C = 6
B. C = -6
C.C = -3
D. C = 3
- Câu 5 : Rút gọn và tính giá trị biểu thức A = khi x = 994.
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Cho M = và N = . Khi x + y = 6, hãy so sánh M và N
A. M < N
B. M > N
C. M ≥ N
D. M = N
- Câu 7 : Cho A = và B = . Khi x = 101, hãy so sánh A và B.
A. B < A
B. B > A
C.B = A
D. B ≤ A
- Câu 8 : Cho P = . Bạn Mai rút gọn được P = , bạn Đáo rút gọn được P = . Chọn câu đúng
A. Bạn Đào đúng, bạn Mai sai
B. Bạn Đào sai, bạn Mai đúng
C. Hai bạn đều sai
D. Hai bạn đều đúng
- Câu 9 : Sau khi thực hiện phép tính ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là
A. x + 5
B. 2(x + 5)
C. x + 6
D. 2(x + 5)(6 – x)
- Câu 10 : Tìm phân thức Q biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Tìm biểu thức Q, biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Tìm biểu thức M, biết
A. 5x(x – 2y)
B. 5x(x + 2y)
C. 5x(x – y)
D. x(x – 2y)
- Câu 13 : Tìm biểu thức M, biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Tìm biểu thức N, biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Tìm x, biết
A. x = -6
B. x = -5
C. x = -7
D. x = 5
- Câu 16 : Giá trị biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Kết quả của phép nhân là
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Chọn đáp án đúng
A. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức
B. Muốn nhân hai phân thức, ta giữ nguyên tử thức, nhân mẫu thức với nhau
C. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, nhân mẫu thức với nhau
D. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia
- Câu 19 : Chọn khẳng định đúng. Muốn chia phân thức cho phân thức
A. ta nhân với phân thức nghịch đảo của
C. ta nhân với phân thức nghịch đảo của
D. ta cộng với phân thức nghịch đảo của
- Câu 20 : Phân thức nghịch đảo của phân thức với x ≠ 0; x ≠ -2 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Kết quả gọn nhất của tích là
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Thực hiện phép tính ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Phép tính có kết quả là
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Phép tính có kết quả là
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Phép tính có kết quả là
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Kết quả của phép chia là
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Thực hiện phép tính ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là
A. xy
B.
C.
D. x
- Câu 29 : Cho . Biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống là:
A.
B. x + 1
C. 3
D.
- Câu 30 : Phân thức là kết quả của tích
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Chọn đáp án đúng nhất. Phân thức là kết quả của tích
A.
B.
C.
D. Cả A và C đều đúng
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức