Đề KSCL THPTQG năm 2020 môn Địa - Trường THPT Đồng...
- Câu 1 : Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết những nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MW?
A. Ninh Bình, Uông Bí, Cà Mau.
B. Trà Nóc, Phú Mỹ, Uông Bí.
C. Phú Mỹ, Uông Bí, Na Dương.
D. Phả lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
- Câu 2 : Lượng mưa ở Huế cao hơn ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh do ở Huế chịu tác động mạnh của các nhân tố:
A. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới.
B. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, gió tây nam.
C. bão, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.
D. bão, áp thấp nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam.
- Câu 3 : Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc nước ta là:
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam và gió tây nam từ vịnh tây Bengan.
B. hoạt động của gió tây nam từ vịnh Tây Bengan và dải hội tụ nhiệt.
C. hoạt động của gió mùa Tây Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
D. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và Tín phong bán cầu Bắc.
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam tr ang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta?
A. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
- Câu 6 : Nhận định nào không đúng với biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa của địa hình nước ta?
A. Quá trình feralit diễn ra với cường độ mạnh.
B. Xâm thực, bào mòn mạnh bề mặt ở vùng đồi núi.
C. Ở vùng núi đá vôi hình thành địa hình cacxtơ với các hang động, thung khô.
D. Bồi tụ nhanh ở các vùng đồng bằng hạ lưu sông.
- Câu 7 : Gió tây khô nóng ở Trung Bộ và nam Tây Bắc nước ta có nguồn gốc từ khối khí
A. Bắc Ấn Độ Dương.
B. phía bắc lục địa Á - Âu.
C. chí tuyến Thái Bình Dương.
D. chí tuyến bán cầu Nam.
- Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
B. Trình độ phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
D. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
- Câu 9 : Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
- Câu 10 : Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở phía bắc và phía tây của
A. các đồng bằng giữa núi.
B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. đồng băng sông Hồng.
D. đồng bằng duyên hải miền Trung.
- Câu 11 : Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là hệ sinh thái rừng
A. thưa khô rụng lá tới xa van phát triển trên đất ba dan.
B. ngập mặn ven biển phát triển trên đất mặn.
C. gió mùa thường xanh phát triển trên đá vôi.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
- Câu 12 : Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
- Câu 13 : Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do
A. có diện tích rừng xích đạo lớn.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
- Câu 14 : Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ờ bán cầu Bắc, nên
A. có nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. có nền nhiệt độ cao.
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
- Câu 15 : Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận lợi cho nghề
A. nuôi trồng thủy sản
B. làm muối
C. chế biến thủy sản
D. khai thác thủy hải sản
- Câu 16 : Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây
A. hoa màu.
B. thực phẩm.
C. lương thực.
D. công nghiệp.
- Câu 17 : Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do
A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
B. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
- Câu 18 : Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn vê mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên nhiên, được gọi là?
A. Thềm lục địa.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
- Câu 19 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nền kinh tế nước ta trước thời kì Đổi mới?
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu.
B. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. Chịu hậu quả nặng nề do chiến tranh.
D. Tình trạng khủng hoảng kinh tế kéo dài.
- Câu 20 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Khoáng sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng.
D. Rừng ôn đới phổ biến.
- Câu 21 : Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.
B. đều có hệ thống đê ven sông ng ăn lũ.
C. đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông.
D. đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
- Câu 22 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Thanh Hóa.
B. Điện Biên.
C. Nghệ An.
D. Đắk Lắk.
- Câu 23 : Quản lí sử dụng đất đai hợp, thực hiện các biện pháp kĩ thuật thủy lợi, trồng rừng, kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc, là các biện pháp nhằm vào việc giảm thiểu tác hại của
A. lũ quét.
B. ngập lụt.
C. động đất.
D. hạn hán.
- Câu 24 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
- Câu 25 : Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp là
A. sự khác nhau về đặc điểm khí hậu giữa các vùng.
B. khí hậu có một mùa mưa và một mùa khô.
C. tính thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu.
D. sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam.
- Câu 26 : Nguyên nhân chủ yếu tạo nên mùa khô sâu sắc, kéo dài từ 4 - 6 tháng của Nam Bộ và Tây Nguyên là do hoạt động của
A. gió Tín phong bán cầu Bắd
B. gió Phơn Tây Nam
C. gió mùa Đông Bắc
D. gió mùa Tây Nam
- Câu 27 : Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên
A. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
B. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
C. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.
D. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
- Câu 28 : Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế năm 2007, theo thứ tự (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ)?
A. 57,2%, 18,2%, 24,6%.
B. 53,9%, 20,0%, 26,1%.
C. 65,1%, 13,1%, 21,8%.
D. 21,8%, 13,1%, 65,1%.
- Câu 29 : Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
D. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
- Câu 30 : Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế là đã hình thành nên
A. ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư.
B. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm.
C. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.
D. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)