Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường TH...
- Câu 1 : Phần lớn đảo của nước ta là có đặc điểm là?
A. Sát bờ.
B. Xa bờ
C. Gần bờ
D. Ven bờ
- Câu 2 : Tính đa dạng sinh học của sinh vật biểu hiện ở?
A. Số lượng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý.
B. Thành phần loài có tính đa dạng, chất lượng và nhiều kiểu gen quý.
C. Số lượng thành phần loài , các kiểu hệ sinh thái và các nguồn gen quý
D. Giàu thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý.
- Câu 3 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu.
B. Phân bố thành vành đai ven biển Đông và vịnh Thái Lan
C. Phân bố ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
D. Phân bố ở Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
- Câu 4 : Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là?
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
C. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên.
- Câu 5 : Cho biểu đồ về giá trị hàng xuất khẩu của nước ta năm 2000 và năm 2012
A. Quy mô và cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.
B. Giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.
C. Sự thay đổi giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.
- Câu 6 : Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng chủ yếu do?
A. rửa trôi các chất badơ dễ tan
B. quá trình tích tụ mùn phát triển.
C. quá trình phong hóa mạnh.
D. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm
- Câu 7 : Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 -2014(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê 2015)
A. Sản lượng than tăng liên tục.
B. Sản lượng dầu tăng nhanh.
C. Sản lượng dầu tăng liên tục.
D. Sản lượng điện tăng liên tục.
- Câu 8 : Đất ở dải đồng bằng ven biển miền Trung thường nghèo mùn, nhiều cát, ít phù sa sông là do?
A. bị chia cắt bởi các dãy núi đâm ngang ra biển.
B. khí hậu khắc nghiệt, thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão.
C. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng
D. được bồi tụ phù sa của các hệ thống sông lớn.
- Câu 9 : Quá trình hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại được biểu hiện ở đâu?
A. Tạo thành địa hình Cácxtơ.
B. Hiện tượng xâm thực
C. Đất trượt, đá lở ở sườn dốc
D. Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất.
- Câu 10 : Mục tiêu hiện nay của ASEAN là?
A. tăng cường liên kết về luật pháp, nội vụ.
B. sử dụng chung một đồng tiền để trao đổi.
C. thực hiện tự do lưu thông về con người.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế và xã hội.
- Câu 11 : Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành gió mùa là?
A. Do sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương
B. Sự chênh lệch độ ẩm giữa ngày và đêm.
C. Sự chênh lệch khí áp giữa lục địa và đại dương.
D. Sự chênh lệch nhiệt và khí áp giữa lục địa và đại dương.
- Câu 12 : So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có?
A. tính chất nhiệt đới giảm dần.
B. đồng bằng mở rộng hơn.
C. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.
D. nhiều loài thực vật cận xích đạo hơn.
- Câu 13 : Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long là do?
A. mưa lớn và lũ nguồn về.
B. mặt đất thấp, xung quanh có nhiều đê.
C. mưa lớn kết hợp với triều cường.
D. mật độ dân cư và xây dựng cao.
- Câu 14 : Thành phần loài cây ôn đới có ở miền Bắc nước ta là?
A. sa mu, dẻ.
B. dẻ, re.
C. re, pơ mu.
D. pơ mu, sa mu.
- Câu 15 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào ở nước ta có chế độ mưa vào thu - đông tiêu biểu nhất?
A. Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Lạng Sơn, Hà Nội
C. Hà Nội, Điện Biên.
D. Cần Thơ, Cà Mau.
- Câu 16 : Hai vấn đề quan trọng nhất về thực trạng môi trường ở nước ta là?
A. sự gia tăng thiên tai và sự biến đổi thất thường về thời tiết.
B. tình trạng ô nhiễm không khí và mất cân bằng sinh thái
C. sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường.
D. tình trạng mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường
- Câu 17 : Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là?
A. chỉ có 2 tháng nhiệt độ trên 25°C.
B. không có tháng nào nhiệt độ dưới 25°C.
C. không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C.
D. các tháng đều có nhiệt độ trên 28°C.
- Câu 18 : So với khu vực Đông Nam Á, quy mô dân số của nước ta chỉ đứng sau?
A. Lào và Campuchia.
B. Thái Lan và Xingapo.
C. Mianma và Philippin.
D. Inđônêxia và Philipin.
- Câu 19 : Ở nước ta, miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có nền nhiệt thấp trong mùa đông chủ yếu do?
A. vị trí nằm gần với đường chí tuyến Bắc.
B. gió mùa Đông Bắc ảnh hưởng trực tiếp.
C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. gió mùa Đông Nam hoạt động mạnh mẽ.
- Câu 20 : Yếu tố quyết định tạo nên tính phân bậc của địa hình Việt Nam là?
A. tác động của vận động Tân kiến tạo.
B. sự xuất hiện khá sớm của con người.
C. vị trí địa lí giáp Biển Đông.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Câu 21 : Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là?
A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất badan.
C. hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
D. hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất badan.
- Câu 22 : Thành phần loài cây cận nhiệt đới có ở miền Bắc nước ta là?
A. dẻ, sa mu.
B. dẻ, re.
C. re, pơ mu.
D. sa mu, pơ mu.
- Câu 23 : Nội dung chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là?
A. Phòng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững.
B. Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên.
C. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người.
D. Đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững
- Câu 24 : Ở nước ta, địa hình vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Bắc có sự khác biệt chủ yếu về?
A. hướng núi
B. độ cao địa hình.
C. dạng địa hình.
D. hướng nghiêng.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)