Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021 Trường THCS...
- Câu 1 : Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại tên là gì?
A. In-ca, Mai-an, sông Nin.
B. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.
C. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.
D. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.
- Câu 2 : Dãy núi cao, đồ sộ nhất Bắc Mỹ là dãy núi nào dưới đây?
A. Cooc-di-e.
B. Apalat.
C. Atlat.
D. Andet.
- Câu 3 : Các đô thị nào có trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ?
A. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
C. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
D. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
- Câu 4 : Hãng máy bay Boing là hãng máy bay của quốc gia nào?
A. Nhật Bản.
B. Hoa Kì.
C. Trung Quốc.
D. Liên Bang Nga.
- Câu 5 : Dãy núi nào dưới đây cao, đồ sộ nhất Nam Mĩ?
A. Cooc-di-e.
B. Himalaya.
C. Atlat.
D. Andet.
- Câu 6 : Các đồng bằng theo thứ tự từ Bắc xuống Nam ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là:
A. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
B. A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa
C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa
D. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
- Câu 7 : Ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng nào phát triển nhất?
A. Rừng rậm nhiệt đới.
B. Rừng ôn đới.
C. Xích đạo.
D. Cận xích đạo.
- Câu 8 : Bộ tộc người bản địa của Trung và Nam Mĩ là bộ tộc nào?
A. Người Mai-a.
B. Người A-xơ-tếch.
C. Người In-ca.
D. Người Anh-điêng.
- Câu 9 : Những quốc gia nào ở Nam Mĩ xuất khẩu lúa mì?
A. Cô-lôm-bi-a, U-ru-goay
B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na
C. U-ru-goay, Chi-le
D. Bra-xin, Chi-le
- Câu 10 : Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là:
A. Sông Mixixipi.
B. Sông Amadon.
C. Sông Panama.
D. Sông Orrinoco.
- Câu 11 : Người Anh-điêng sinh sống chủ yếu bằng nghề gì?
A. Săn bắt và chăn nuôi.
B. Chăn nuôi và trồng trọt.
C. Săn bắn và trồng trọt.
D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
- Câu 12 : Khu vực Trung Mĩ và Nam Mĩ có những hình thức canh tác chủ yếu nào?
A. Quảng canh - độc canh.
B. Quảng canh.
C. Thâm canh.
D. Du canh.
- Câu 13 : Vùng nào dưới đây có dân cư tập trung đông ở khu vực Trung Mĩ và Nam Mĩ?
A. Vùng núi An-đét
B. Vùng cửa sông, cửa sông
C. Vùng ven sông A-ma-dôn
D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
- Câu 14 : Khu vực Trung Mĩ và Nam Mĩ có các đới khí hậu nào dưới đây?
A. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực đới.
B. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cực đới.
C. Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
D. Xích đạo, cận xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới.
- Câu 15 : Đặc điểm nào không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
B. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
D. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
- Câu 16 : Nơi có nhiều núi lửa và động đất xuất hiện thường xuyên ở Trung và Nam Mĩ là khu vực nào dưới đây?
A. Eo đất Trung Mĩ.
B. Sơn nguyên Bra-xin.
C. Quần đảo Ảng-ti.
D. Vùng núi An-đét.
- Câu 17 : Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (viết tắt là NAFTA) được thành lập nhằm mục đích gì?
A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu
B. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.
C. Khống chế các nước Mĩ La-tinh
D. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới
- Câu 18 : Trên các sơn nguyên vùng Mê-hi-cô, người dân trồng các loại cây nào?
A. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
C. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
- Câu 19 : Hướng thay đổi cấu trúc công nghiệp ở vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương hiện nay là tập trung phát triển:
A. Các ngành dịch vụ.
B. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
C. Các ngành công nghiệp truyền thống.
D. Cân đối giữa nông - công và dịch vụ.
- Câu 20 : Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt là:
A. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
B. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
C. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
D. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
- Câu 21 : Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 22 : Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông – Tây.
B. Bắc – Nam.
C. Tây Bắc – Đông Nam.
D. Đông Bắc – Tây Nam.
- Câu 23 : Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo:
A. Theo chiều bắc - nam.
B. Theo chiều đông - tây.
C. Bắc - nam và đông - tây.
D. Theo chiều đông – tây và độ cao.
- Câu 24 : Kinh tuyến 100oT là ranh giới của:
A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.
B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.
C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.
D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.
- Câu 25 : Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
- Câu 26 : Chủ nhân của châu Mĩ là người thuộc chủng tộc nào?
A. Nê-grô-ít
B. Môn-gô-lô-ít
C. Ơ-rô-pê-ô-ít
D. Ôt-xtra-lo-it
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 2 Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 1 Dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 3 Quần cư. Đô thị hoá
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 4 Thực hành Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 5 Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 6 Môi trường nhiệt đới
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 7 Môi trường nhiệt đới gió mùa
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 8 Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 9 Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 23 Môi trường vùng núi