Địa lí 10 Chương 3: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh...
- Câu 1 : Thủy quyển bao gồm
A. nước trên các sông, suối, ao hồ
B. hơi nước bốc lên từ sông suối, ao, hồ, thực vật
C. nước trên các biển, đại dương, sông, suối, ao, hồ
D. nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển
- Câu 2 : Trong thủy quyển, nguồn nước nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất (97,4%)?
A. Nước ngầm
B. Nước mặn ở các biển, đại dương
C. Nước ở sông, suối, hồ và hơi nước
D. Băng tuyết trên các đỉnh núi cao và ở 2 cực
- Câu 3 : Trong thủy quyển, nguồn nước nào sau đây chiếm tỉ lệ thấp nhất (0,02%)?
A. Nước ngầm
B. Nước mặn ở các biển, đại dương
C. Nước ở sông, suối, hồ và hơi nước
D. Băng tuyết trên các đỉnh núi cao và ở 2 cực
- Câu 4 : Nguồn nước ngọt ngày càng cạn kiệt không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Mực nước biển dâng cao
B. Sự cố đắm tàu, tràn dầu
C. Sử dụng hóa chất trong nông nghiệp
D. Rác thải từ sinh hoạt, sản xuất công nghiệp
- Câu 5 : Vòng tuần hoàn của nước vận hành nhờ nguồn năng lượng chính nào sau đây
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng thủy triều
C. Năng lượng bức xạ Mặt Trời
D. Năng lượng trong lòng Trái Đất
- Câu 6 : Vòng tuần hoàn nhỏ thường gồm các quá trình nào sau đây
A. Bốc hơi - ngưng đọng và mưa
B. Bốc hơi - ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt
C. Bốc hơi - ngưng đọng, mưa, dòng chảy ngầm
D. Bốc hơi - ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt, dòng chảy ngầm
- Câu 7 : Vòng tuần hoàn lớn thường gồm các quá trình nào sau đây?
A. Bốc hơi - ngưng đọng và mưa
B. Bốc hơi - ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt
C. Bốc hơi - ngưng đọng, mưa, dòng chảy ngầm
D. Bốc hơi - ngưng đọng, mưa, dòng chảy mặt, dòng chảy ngầm
- Câu 8 : Mực nước ngầm không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Dòng biển
B. Lớp phủ thực vật
C. Địa hình, cấu tạo đất đá
D. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi
- Câu 9 : Dựa vào tính chất của nước, hồ được chia thành
A. hồ móng ngựa và hồ băng hà
B. hồ miệng núi lửa và hồ kiến tạo
C. hồ móng ngựa và hồ kiến tạo
D. hồ nước ngọt và hồ nước mặn
- Câu 10 : Hồ hình thành từ một khúc uốn sông được gọi là
A. hồ kiến tạo
B. hồ băng hà
C. hồ móng ngựa
D. hồ miệng núi lửa
- Câu 11 : Các hồ ở Đông châu Phi hình thành do sụt đất là dạng hồ nào sau đây?
A. Hồ kiến tạo
B. Hồ băng hà
C. Hồ móng ngựa
D. Hồ miệng núi lửa
- Câu 12 : Các hồ cạn dần không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nước bốc hơi nhiều và cạn dần
B. Sông đào lòng sâu rút bớt nước của hồ
C. Thực vật trong hồ phát triển quá mạnh
D. Do phù sa sông lắng đọng và lấp dần đáy hồ
- Câu 13 : Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới là
A. hồ Eyer ở úc
B. hồ Baikal ở Nga
C. hồ Tchad ở Trung Phi
D. hồ muối lớn ở Hoa Kỳ
- Câu 14 : Tốc độ dòng chảy của sông chịu ảnh hưởng của nhân tố nào sau đây
A. Lưu lượng nước, chiều dài con sông
B. Chiều dài con sông, lưu lượng phù sa
C. Độ dốc lòng sông, chiều rộng lòng sông
D. Diện tích lưu vực, hướng chảy con sông
- Câu 15 : Sông ngòi ở vùng nào sau đây có lượng nước đầy quanh năm
A. Xích đạo
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Cận nhiệt lục địa
D. Cận nhiệt Địa Trung Hải
- Câu 16 : Chế độ nước sông ngòi ở kiểu nhiệt đới gió mùa có đặc điếm nào sau đây?
A. Sông cạn quanh năm
B. Lượng nước lớn quanh năm
C. Lượng nước cả năm nhỏ, tập trung vào mùa đông
D. Thay đổi theo mùa, mùa lũ tương ứng với mùa mưa, mùa cạn tương ứng với mùa khô
- Câu 17 : Sông ngòi ở kiểu khí hậu nào sau đây có tổng lượng nước cả năm rất nhỏ và tập trung vào mùa đông
A. Ồn đới lục địa
B. Ồn đới hải dương
C. Cận nhiệt lục địa
D. Cận nhiệt Địa Trung Hải
- Câu 18 : Sông ngòi có lũ lớn vào mùa xuân diễn ra ở kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt lục địa
B. Cận nhiệt gió mùa
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải
D. Ôn đới lục địa
- Câu 19 : Mực nước lũ ở các sông ngòi miền Trung nước ta thường lên rất nhanh do nguyên nhân nào sau đây
A. Sông ngắn, dốc, lượng mưa lớn và tập trung.
B. Sông dài, lòng sông rộng, lượng mưa lớn tập trung
C. Sông dài, thoải, lượng mưa nhỏ nhưng kéo dài trong nhiều ngày
D. Sông dài, lòng sông hẹp, lượng mưa kéo dài trong nhiều ngày
- Câu 20 : Mùa lũ thường đến sau mùa mưa khoảng
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
- Câu 21 : Sông nào sau đây có chế độ nước điều hòa nhất
A. Sông Hồng
B. Sông Cả
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Mê Kông
- Câu 22 : Sông nào sau đây dài nhất thế giới
A. Sông Nin
B. Sông A-ma-dôn
C. Sông Von-ga
D. Sông I-ê-nít-xây
- Câu 23 : Đặc điểm nào sau đây không đúng về sông A-ma-dôn?
A. Có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới
B. Bắt nguồn từ dãy Andes, đổ ra Đại Tây Dương
C. Chế độ nước sông thay đổi theo mùa
D. Lưu lượng nước trung bình lớn nhất thế giới
- Câu 24 : Sông I-ê-nít-xây có lũ lớn vào mùa nào sau đây
A. Mùa xuân
B. Mùa hạ
C. Mùa thu
D. Mùa đông
- Câu 25 : Về mùa cạn, lưu lượng nước ở hạ lưu sông Nin vẫn còn khá lớn do nguyên nhân nào sau đây
A. Ở hạ lưu, lượng mưa còn rất lớn
B. Bắt nguồn từ hồ Victoria ở khu vực Xích đạo
C. Chảy qua các thực vật phát triển mạnh nên bốc hơi chậm
D. Được tiếp thêm nước bởi rất nhiều các phụ lưu lớn nhỏ
- Câu 26 : Sông A-ma-dôn có lượng nước đầy quanh năm do nguyên nhân nào sau đây
A. Độ dốc sông lớn, lòng sông rộng
B. Được cung cấp nước từ băng tuyết tan
C. Nằm trong khu vực Xích đạo, nhiều phụ lưu
D. Nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiều chi lưu
- Câu 27 : Con sông nào sau đây không thuộc vùng nhiệt đới ẩm
A. Vonga
B. A-ma-dôn
C. Sông Hồng
D. Sông Hằng
- Câu 28 : Sông nào sau đây được cung cấp nước từ tuyết tan và lũ xảy ra về mùa xuân
A. Sông Nin
B. Sông Nelson
C. Sông Mê Kông
D. Sông A-ma-dôn
- Câu 29 : Sông ở Tây Âu nằm trong kiểu vùng khí hậu nào và bốc hơi mạnh vào mùa nào sau đây
A. Ôn đới hải dương - Mùa xuân
B. Ôn đới hải dương - Mùa hạ
C. Ôn đới lục địa - Mùa thu
D. Ôn đới lục địa - Mùa đông
- Câu 30 : Các con sông ở vùng Nam Âu nằm trong kiểu khí hậu nào và có lũ lớn vào mùa nào sau đây
A. Cận nhiệt gió mùa - Mùa hạ
B. Cận nhiệt gió mùa - Mùa xuân
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải - Mùa thu
D. Cận nhiệt Địa Trung Hải - Mùa đông
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới