Trắc nghiệm Khái quát nền kinh tế, xã hội thế giới...
- Câu 1 : Quá trình toàn cầu hóa là quá trình liên kết
A. về nhiều mặt tất cả các nước đang phát triển trên thế giới
B. một số quốc gia trên thế giới về nhiều mặt
C. các quốc gia trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học
D. các nước phát triển trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học
- Câu 2 : Hàn Quốc, Xingapo, Đài Loan được xếp vào nhóm nước:
A. công nghiệp mới.
B. chậm phát triển.
C. phát triển.
D. đang phát triển.
- Câu 3 : Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là sự bùng nổ công nghệ cao với bốn trụ cột công nghệ chính là:
A. sinh học, vật liệu, năng lượng và thông tin.
B. sinh học, vật liệu, nguyên tử, thông tin.
C. hóa học, thông tin, vật liệu, năng lượng.
D. vật liệu, năng lượng, thông tin, điện tử.
- Câu 4 : Sự tương phản rõ rệt nhất giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển trên Thế giới thể hiện ở:
A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
B. GDP bình quân đầu người/năm.
C. sự phân hóa giàu nghèo.
D. mức gia tăng dân số.
- Câu 5 : Tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. rút ngắn khoảng cách giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển.
B. toàn cầu hóa nền kinh tế, thương mại quốc tế tăng nhanh.
C. xuất hiện ngành mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành nền kinh tế tri thức
D. tăng sức sản xuất, nâng cao mức sống, hình thành nền kinh tế tri thức
- Câu 6 : Chiếm 80% dân số và 95% lượng gia tăng dân số hàng năm trên toàn Thế giới là của nhóm
A. các nước công nghiệp mới.
B. chậm phát triển.
C. đang phát triển.
D. phát triển.
- Câu 7 : APEC là tên viết tắt của tổ chức
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
B. Thị trường chung Nam Mĩ
C. Liên minh châu Âu
D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á
- Câu 8 : Trong các nước ở Trung Á, nước ít chịu ảnh hưởng của đạo Hồi là:
A. Curoguxtan.
B. Cadacxtan
C. Tatgikixtan.
D. Mông Cổ.
- Câu 9 : Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là
A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao
B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
C. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
- Câu 10 : Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan
A. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan.
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.
- Câu 11 : Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển?
A. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
- Câu 12 : Dân cư ở khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Hồi giáo
B. Do Thái giáo
C. Phật giáo
D. Ki-tô-giáo
- Câu 13 : Toàn cầu hóa là quá trình
A. hợp tác giữa các nước về thương mại.
B. liên kết các quốc gia có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.
C. hợp tác giữa các nước về văn hóa, khoa học
D. liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
- Câu 14 : Hiện nay số người đang bị nhiễm HIV đông nhất ở châu lục
A. Châu Á
B. Châu Phi
C. Châu Âu D.
D. Châu Mĩ La Tinh
- Câu 15 : Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ gồm có những thành viên nào sau đây?
A. Bra-xin, Hoa Kì, Cu Ba.
B. Hoa Kì, Ca-na-da, Mê-hi-cô.
C. Ca-na-da, Ác-hen-ti-na, Chi-lê.
D. Mê-hi-cô, Chi-lê, Pa-ra-goay.
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đảo Phú Quý thuộc tỉnh nào
A. Ninh Thuận
B. Quảng Trị
C. Quảng Bình
D. Bình Thuận
- Câu 17 : ASEAN là tên viết tắt của
A. Tổ chức thương mại tự do khu vực Đông Nam Á.
B. Trại hè thanh niên Đông Nam Á.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Tổ chức các nước theo khu vực Đông Nam Á.
- Câu 18 : Biểu hiện rõ nhất của hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu là
A. Núi lửa hình thành ở nhiều nơi
B. Xuất hiện nhiều động đất
C. Nhiệt độ Trái đất tăng
D. Tầng ô dôn mỏng dần
- Câu 19 : Việt Nam không tham gia vào tổ chức nào sau đây?
A. ASEAN.
B. WTO.
C. OPEC
D. APEC
- Câu 20 : Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức liên kết khu vực?
A. EU.
B. MERCOSUR.
C. WTO.
D. ASEAN.
- Câu 21 : APEC là tên gọi viết tắt của tổ chức.
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái bình Dương.
B. Liên Minh Châu Âu.
C. Hiệp ước thuơng mại tự do Bắc Mỹ.
D. Thị trường chung Nam Mỹ.
- Câu 22 : Các nước có thu nhập thấp hiện nay hầu hết đều ở
A. Bắc Á
B. Châu Âu.
C. Bắc Mĩ
D. Châu Phi.
- Câu 23 : Vấn đề nổi bật nhất trong sử dụng tự nhiên ở châu Phi là:
A. phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên
B. đẩy mạnh khai thác khoáng sản để xuất khẩu
C. phát huy kinh nghiệm của người dân trong canh tác nông nghiệp
D. trồng rừng và bảo vệ rừng
- Câu 24 : Các nước đang phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở
A. Nam Bán Cầu
B. Đông Bán Cầu
C. Bắc bán cầu
D. Tây Bán cầu
- Câu 25 : Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. là quá trình đổi mới công nghệ
B. Đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí
C. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ
D. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
- Câu 26 : Bùng nổ dân số bắt nguồn từ
A. những thay đổi dân số của các nước phát triển
B. sự gia tăng dân số ở các nước châu Á
C. sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển
D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên quá cao ở các nước châu Phi
- Câu 27 : Cơ sở để Mỹ Latinh thu hút vốn đầu tư nước ngoài để phát triển các ngành công nghiệp là:
A. có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. có nguồn lao động đông, trình độ cao
D. có cơ sở hạ tầng đồng bộ
- Câu 28 : Các quốc gia trên thế giới được chia thành hai nhóm nước phát triển và đang phát triển, dựa vào
A. sự khác nhau về tổng số dân
B. sự khác nhau về thu nhập bình quân đầu người
C. sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. sự khác nhau về điều kiện tự nhiên
- Câu 29 : Nơi phát sinh ra đạo Thiên chúa, đạo Do Thái và đạo Hồi là
A. Nam Á
B. Trung Á
C. Đông Nam Á
D. Tây Nam Á
- Câu 30 : Vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á được tạo nên bởi sự tiếp giáp của các châu lục là:
A. châu Mỹ, châu Úc và châu Phi.
B. châu Á, châu Âu và châu Phi.
C. châu Âu, châu Mỹ và châu Á.
D. châu Á, châu Âu và châu Úc
- Câu 31 : Nguồn tài nguyên vừa mang lại niềm hạnh phúc vừa mang lại đau thương cho dân cư Tây Nam Á là:
A. than đá, kim cương và vàng.
B. dầu mỏ, khí đốt và nguồn nước ngọt.
C. uran, boxit và thiếc
D. đồng, photphat và năng lượng Mặt Trời.
- Câu 32 : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập năm nào và đến năm 2014 có bao nhiêu thành viên?
A. 1967, 9 thành viên.
B. 1968, 10 thành viên.
C. 1967, 10 thành viên.
D. 1976, 10 thành viên.
- Câu 33 : Động lực thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do
A. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực
B. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viê
C. tạo lập thị trường chung rộng lớn
D. sự hợp tác,cạnh tranh giữa các nước thành viên
- Câu 34 : Thủ phạm chủ yếu gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính của Trái đất là chất khí
A. NO2
B. CO2
C. CH4
D. CFCs
- Câu 35 : Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là
A. nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất nhỏ và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng
D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng
- Câu 36 : Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
- Câu 37 : Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là
A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế-xã hội thế giới.
B. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
C. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về kinh tế.
- Câu 38 : Khu vực khai thác dầu khí nhất trên thế giới hiện nay là khu vực
A. Đông Á và Bắc Phi
B. Đông Nam Á và Trung Á
C. Trung Á và Bắc Phi
D. Tây Nam Á và Trung A
- Câu 39 : Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp
B. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp
C. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao
D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao
- Câu 40 : Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển
B. các sự cố đắm tàu, tràn vỡ ống dầu.
C. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.
D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng.
- Câu 41 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Châu Phi?
A. Số trẻ sơ sinh bị tử vong ngày càng giảm.
B. Dân số đang già hoá.
C. Có số dân đông.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới.
- Câu 42 : Sự suy giảm tầng ô dôn gây hậu quả cơ bản là
A. nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên.
B. tăng cường nạn ô nhiễm môi trường trên phạm vi toàn cầu.
C. mất lớp áo bảo vệ Trái Đất khỏi các tia tử ngoại.
D. mưa axit diễn ra ngày càng nhiều với mức độ tàn phá ngày càng lớn.
- Câu 43 : Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?
A. thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.
C. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
D. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
- Câu 44 : Nhận định nào dưới đây không chính xác về tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh.
A. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước
B. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp.
C. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế giới.
D. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt.
- Câu 45 : Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là
A. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
B. dân số tăng nhanh và phân bố.
C. do con người chặt phá rừng bừa bãi.
D. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ.
- Câu 46 : Nguyên nhân trực tiếp gây ra hiệu ứng nhà kính là do :
A. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu
B. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.
C. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản.
D. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển.
- Câu 47 : Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho Châu Phi còn nghèo là
A. dân trí thấp.
B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp.
C. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.
D. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục
- Câu 48 : Tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là
A. IMF và ADB
B. WB và IMF
C. WB và ADB
D. ADB và IMF
- Câu 49 : Việt Nam là thành viên của những tổ chức liên kết khu vực nào sau đây?
A. EU và ASEAN
B. APEC và ASEAN
C. NAFTA và APEC
D. EU và NAFTA
- Câu 50 : Nguyên nhân quan trọng nhất khiến đa số các nước châu Phi ở tình trạng kém phát triển gì?
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Các cuộc xung đội sắc tộc
C. Hậu quả sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân.
D. Trình độ dân trí thấp.
- Câu 51 : Đặc điểm nào sau đây không phải là của nhóm nước đang phát triển?
A. Nợ nước ngoài nhiều.
B. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều.
C. Thu nhập bình quân đầu người thấp.
D. Chỉ số phát triển con người (HDI) thấp.
- Câu 52 : Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La-tinh là do
A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa phát triển mạnh.
B. dân nghèo không có ruộng ra thành phố tìm việc làm.
C.. cải cách ruộng đất triệt để.
D. chính sách đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở nông thôn.
- Câu 53 : Xu hướng già hóa dân số không có biểu hiện nào sau đây?
A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
B. Tuổi thọ trung bình ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng cao.
- Câu 54 : Nguyên nhân sâu xa để Tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc là:
A. có nhiều khoáng sản quan trọng như sắt, đồng, vàng, kim loại hiếm...
B. có vị trí địa lý- chính trị quan trọng
C. nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn
D. nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn và có vị trí địa lý- chính trị quan trọng.
- Câu 55 : Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do
A. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo
B. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái
C. tình hình chính trị không ổn định
D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp
- Câu 56 : Điểm nào sau đây không thể hiện mặt tích cực của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Tăng cường sự hợp tác kinh tế giữa các nước
B. Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học, công nghệ.
C. Gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo
D. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
- Câu 57 : Việt Nam trở thành thành viên đầy đủ của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) vào năm nào
A. 2005
B. 2004
C. 2007
D. 2006
- Câu 58 : Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động
A. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
B. Tập trung nhiều trong các đô thị.
C. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước
D. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động
- Câu 59 : Khó khăn lớn nhất mà các quốc gia châu Mĩ La Tinh phải đối đầu trong quá trình cải cách kinh tế là
A. Tạo sự ổn định chính trị
B. Cải thiện cơ chế quản lí
C. Sự phản ứng của các thế lực bị mất quyền lợi
D. Nợ nước ngoài ngày càng nhiều
- Câu 60 : Vấn đề mang tính toàn cầu hiện nay hầu như chỉ diễn ra ở các nước đang phát triển
A. Bùng nổ dân số
B. Ô nhiễm môi trường
C. Xung đột tôn giáo
D. Già hóa dân số
- Câu 61 : Tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại dến sự phát triển kinh tế - xã hội
A. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật thấp
B. Khoảng cách giàu nghèo giữa các nước rút ngắn lại
C. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
D. Thay đổi cơ cấu lao động, đầu tư nước ngoài giảm mạnh
- Câu 62 : Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành
A. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
B. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương
C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương
D. 22 tỉnh, 4 khu tự trị và 5 thành phố trực thuộc trung ương.
- Câu 63 : Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
B. sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
C. nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. vị trí địa lí mang tính chiến lược.
- Câu 64 : Những quốc gia nào sau đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?
A. Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ.
B. Xin-ga-po, Ca-na-đa, Đài Loan.
C. Hàn Quốc, Cô-lôm-bi-a, Thụy Điển
D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
- Câu 65 : Cơ hội của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển là
A. nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, lạc hậu.
B. gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên, môi trường.
C. tự do hóa thương mại được mở rộng và phát triển.
D. bị áp đặt lối sống và văn hóa của các siêu cường kinh tế.
- Câu 66 : Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là do
A. khai thác quá mức
B. phát triển thủy điện.
C. mở rộng đất trồng
D. các vụ cháy rừng
- Câu 67 : Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là
A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
B. làm ô nhiễm môi trường tự nhiên.
C. tác động xấu đến môi trường xã hội.
D. làm tăng cường các hoạt động tội phạm.
- Câu 68 : Có nhiều nước ở nhiều châu lục tham gia là đặc điểm của tổ chức liên kết kinh tế nào dưới đây?
A. EU.
B. APEC.
C. NAFTA.
D. ASEAN
- Câu 69 : So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. trẻ và đông hơn.
B. trẻ và ít hơn
C. già và đông hơn.
D. già và ít hơn.
- Câu 70 : Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp vì nó đã
A. Làm xuất hiện các dịch vụ nhiều tri thức
B. Tham gia vào quá trình sản xuất.
C. Tạo ra nhiều ngành có hàm lượng kĩ thuật cao
D. Trực tiếp làm ra sản phẩm.
- Câu 71 : Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất theo hướng
A. tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ; tăng rất nhanh tỉ trọng công nghiệp; giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp.
B. tăng rất nhanh tỉ trọng dịch vụ; tăng nhanh tỉ trong công nghiệp; giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp; tăng nhanh tỉ trong công nghiệp và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp; giảm nhẹ tỉ trọng công nghiệp công nghiệp; tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ
- Câu 72 : Biểu hiện nào sau đây không thuộc hoạt động thương mại quốc tế
A. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.
B. Tự do hóa thương mại phát triển rất nhanh.
C. Tốc độ tăng trưởng của thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế thế giới.
D. Kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh.
- Câu 73 : Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành không dựa trên cơ sở nào?
A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lí.
B. Những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa- xã hội.
C. Những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển.
D. Những quốc gia này cùng giàu tài nguyên thiên nhiên.
- Câu 74 : Đây không phải là tác động của cuộc Cách mạng Khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế- xã hội?
A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Xuất hiện các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao.
C. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế.
D. Khoa học công nghệ làm thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi.
- Câu 75 : Ngành nào sau đây không được chú trọng phát triển trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc?
A. Điện tử.
B. Hóa dầu.
C. Luyện kim.
D. Chế tạo máy
- Câu 76 : Đâu không phải biểu hiện của quá trình toàn cầu hóa?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Chiến tranh, xung đột ngày càng tăng.
- Câu 77 : Gần đây tình hình kinh tế nhiều nước ở Mỹ La Tinh từng bước được cải thiện không phải do
A. thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài.
B. nguồn lao động đông, dồi dào.
C. phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế.
D. tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế.
- Câu 78 : Đâu không phải là đặc điểm khu vực Trung Á:
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc
B. giàu tài nguyên thiên nhiết nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng.
C. đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ theo đạo Hồi cao (trừ Mông Cổ).
D. từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây.
- Câu 79 : Nguyên nhân hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là
A. sự cạnh tranh của các cường quốc kinh tế lớn trên thế giới.
B. nhằm thu hẹp khoảng cách chênh lêch giàu nghèo giữa các quốc gia trên thế giới.
C. tạo việc làm, thúc đẩy hoạt động thương mại phát triển
D. sự phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới.
- Câu 80 : Khu vực nào từng có “Con đường tơ lụa” đi qua?
A. Đông Nam Á
B. Trung Á
C. Tây Nam Á
D. Bắc Phi
- Câu 81 : Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh ở các nước Mỹ Latinh xuất phát từ nguyên nhân sâu xa nào sau đây?
A. Công nghiệp ở các thành thị phát triển mạnh mẽ.
B. Các chủ trang trại chiếm phần lớn đất canh tác
C. Tỉ suất sinh ở vùng nông thôn quá cao.
D. An ninh ở vùng nông thôn không được đảm bảo.
- Câu 82 : Đồng bằng Amazôn nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới hải dương.
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải
D. Xích đạo.
- Câu 83 : Khu vực nào có hiện tượng đô thị hóa tự phát phát triển nhanh nhất thế giới?
A. Mĩ La tinh.
B. Trung Á
C. Đông Nam Á
D. Bắc Phi.
- Câu 84 : Xu hướng toàn cầu hóa không phải là
A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới
D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
- Câu 85 : Sự gia tăng loại khí thải chính nào sau đây gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. SO2.
B. CFCs.
C. CO2.
D. NO2.
- Câu 86 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số thế giới?
A. Sự bùng nổ dân số thế giới diễn ra vào nửa đầu của thế kỉ XX.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới có xu hướng giảm.
C. Nhóm nước đang phát triển chiếm phần lớn dân số.
D. Già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước phát triển.
- Câu 87 : Vấn đề dân số nổi bật nhất ở các nước phát triển là
A. bùng nổ dân số.
B. tỉ lệ dân thành thị thấp.
C. già hóa dân số.
D. nạn nhập cư trái phép.
- Câu 88 : Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh không phải do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Thiếu đường lối phát triển độc lập, tự chủ.
B. Dân nghèo kéo ra thành phố tìm việc làm.
C. Cải cách ruộng đất không triệt để.
D. Các chủ trang trại chiếm hết ruộng đất.
- Câu 89 : Về mặt xã hội, các nước đang phát triển có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Chỉ số HDI thấp hơn mức trung bình của thế giới.
B. Xóa bỏ được tình trạng đói nghèo.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
D. Toàn bộ người dân đều biết chữ.
- Câu 90 : Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành nội thương ở nước ta?
A. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.
B. Mở rộng giao lưu quốc tế.
C. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
D. Hàng hóa đa dạng, phong phú.
- Câu 91 : Ý nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển giao thông vận tải đường bộ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phát triển giao thông vận tải góp phần làm tăng vai trò trung chuyển của Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Giúp đẩy manh giao lưu giữa các tỉnh của Duyên hải Nam Trung Bộ với TP. Đà Nẵng ở phía Bắc và TP. Hồ Chí Minh ở phía Nam.
C. Tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
D. Góp phần hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế mở.
- Câu 92 : Bốn quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là
A. I-ran, Ả-rập-xê-út, I-rắc, Cô-oét.
B. I-rắc, I-ran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét
C. Cô-oét, Ả-rập-xê-út, I-ran, I-rắc
D. Ả-rập-xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét
- Câu 93 : Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Dân số tăng nhanh.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
- Câu 94 : “Trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp” là đặc điểm nổi bật của nhóm nước?
A. công nghiệp mới
B. kinh tế đang phát triển
C. chậm phát triển
D. kinh tế phát triển
- Câu 95 : Một trong những vấn đề quan tâm hàng đầu của các quốc gia khi tham gia vào xu hướng khu vực hóa kinh tế là
A. nhu cầu đi lại giữa các nước
B. tự chủ về kinh tế.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. khai thác và sử dụng tài nguyên
- Câu 96 : Toàn cầu hóa kinh tế được hình thành chủ yếu do
A. thương mại quốc tế phát triển mạnh.
B. tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
C. sự mở rộng phân công lao động quốc tế.
D. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
- Câu 97 : Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát triển là
A. quy mô dân số và cơ cấu dân số
B. trình độ khoa học - kĩ thuật
C. thành phần chủng tộc và tôn giáo
D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Câu 98 : Điểm khác nhau cơ bản của EU so với APEC là
A. Là liên minh không mang nhiều tính pháp lý.
B. Chỉ bao gồm các nước ở châu Âu.
C. Có nhiều thành viên hơn.
D. Là liên minh thống nhất trên tất cả các lĩnh vực
- Câu 99 : Già hóa dân số gây ra hậu quả cơ bản là:
A. Chi phí chăm sóc trẻ em lớn
B. Thừa lao động
C. Thiếu việc làm
D. Thiếu lao động bổ sung cho tương lai
- Câu 100 : Tuần lễ cấp cao APEC khai mạc vào 6/11/2017 nước ta đăng cai tổ chức diễn ra tại.
A. TP Hồ Chí Minh
B. TP Huế
C. TP Đà Nẵng
D. TP Hà Nội
- Câu 101 : Để hạn chế hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu, biện pháp quan trọng hàng đầu là giảm
A. việc sử dụng phân bón hóa học.
B. lượng khí thải CO2 vào khí quyển.
C. các chất thải vào sông hồ.
D. các sự cố đắm tàu, tràn dầu.
- Câu 102 : Tình trạng nghèo đói còn nặng nề ở Tây Nam Á chủ yếu là do
A. khai thác tài nguyên gặp nhiều khó khăn.
B. mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hội.
C. môi trường bị tàn phá rất nghiêm trọng.
D. thiếu hụt nguồn lao động trẻ có kĩ thuật
- Câu 103 : Thách thức to lớn của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển là
A. Gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên
B. hàng hóa có cơ hội lưu thông rộng rãi
C. Tự do hóa thương mại được mở rộng.
D. các quốc gia đón đầu công nghệ mới.
- Câu 104 : Phát biểu nào sau đây không đúng với hệ quả của toàn cầu hóa?
A. Đẩy mạnh đầu tư.
B. Không làm suy thoái môi trường.
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. Tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
- Câu 105 : Biện pháp quan trọng nhất để hạn chế tình trạng đô thị hóa “giả tạo” ở Mĩ Latinh là:
A. thực hiện triệt để công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. phân bố lại dân cư hợp lí giữa các vùng lãnh thổ
C. khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lí
D. ngăn chặn sự di cư từ nông thôn ra thành thị
- Câu 106 : Nguy cơ tiềm ẩn trong đời sống kinh tế của người dân các nước Tây Nam Á là
A. phụ thuộc vào bên ngoài về lương thực, thực phẩm.
B. sự cạn kiệt tài nguyên dầu khí.
C. ảnh hưởng bao trùm của tôn giáo trong đời sống.
D. tình trạng phân biệt sắc tộc, tôn giáo.
- Câu 107 : Tác động nào sau đây không đúng với cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đối với nước đang phát triển?
A. Xuất hiện nhiều ngành mới với hàm lượng tri thức cao.
B. Gia tăng khoảng cách với các nước phát triển.
C. Đón đầu được tất cả các công nghệ hiện đại, áp dụng vào sản xuất.
D. Tạo sự chuyển dịch mạnh mẽ cơ cấu kinh tế.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á