Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh sở Giáo dục Đào...
- Câu 1 : Sơ đồ P: . ♀XX ×♂ XY F1: 1♀XX × ♂XY minh họa cho cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST của loài nào dưới đây
A Gà
B Châu chấu
C Ruồi giấm
D Ong
- Câu 2 : Khi các gen phân ly độc lập, thì phép lai P: AaBbccDdee x AabbccDdEe sinh ra F1 có kiểu gen aabbccddee chiếm tỷ lệ là:
A 1/128
B 1/96
C 1/64
D 1/256
- Câu 3 : Cho lai 2 cây bí tròn với nhau thu được đời con gồm 272 cây bí tròn: 183 cây bí bầu dục: 31 cây bí dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật:
A Liên kết hoàn toàn
B Phân ly độc lập của Menđen
C Tương tác cộng gộp
D Tương tác bổ sung
- Câu 4 : Tiến hành lai giữa 2 loài cỏ dại có kiểu gen lần lượt là AaBb và DdEE, sau đó đa bội hóa sẽ thu được một thể di đa bội ( đa bội khác nguồn). kiểu gen nào sau đây không phải là kiểu gen của thể đột biến được tạo ra từ phép lai này ?
A Kiểu gen AAbbddEE
B Kiểu gen aabbddEE
C Kiểu gen AaBbDdEE
D Kiểu gen AABBDDEE
- Câu 5 : phân tử nào có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã ?
A tARN
B ADN
C mARN
D rARN
- Câu 6 : màu săc của hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất quy định trong đó hoa vàng là trội so với hoa xanh. Lấy hạt phấn của cây hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh được F1.Cho F1 tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu hình đời F2 là
A 75% cây hoa vàng: 25% cây hoa xanh
B 75% cây hoa xanh: 25% cây hoa vàng
C 100% hoa xanh
D 100% hoa vàng
- Câu 7 : phương pháp do Menđen sáng tạo và áp dụng, nhờ đó phát hiện ra các định luật di truyền mang tên ông là:
A Phương pháp lai phân tích
B Phương pháp lai và phân tích con lai
C Phương pháp lai kiểm chứng
D Phương pháp xác suất thống kê.
- Câu 8 : trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. xét các tổ hợp lai1. AAAa x AAAa2.Aaaa x.Aaaa3. AAaa x AAAa4. AAaa x AaaaTheo lý thuyết , những tổ hợp lai nào cho tỷ lệ kiểu gen ở đời con là 1:2:1 ?
A 1,3
B 1,2
C 2,3
D 1,4
- Câu 9 : sau khi lai ruồi giấm thuần chủng thân xám cánh dài với thân đen cánh cụt được F1 thì Morgan đã thí nghiệm tiếp thế nào để phát hiện hoán vị gen ?
A Lai phân tích ruồi cái F1
B Lai phân tích ruồi đực P
C Lai phân tích ruồi đực F1
D Lai phân tích ruồi cái P
- Câu 10 : những dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen của nhóm liên kết1. Đột biến mất đoạn2. Đột biến lặp đoạn3. Đột biến đỏa đoạn4. Đột biến chuyển đoạn trên cùng 1 NSTPhương án đúng là:
A 1,2
B 2,3
C 1,4
D 3,4
- Câu 11 : khi lai hai dòng thuần chủng có có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở :
A Tất cả các thế hệ
B Thế hệ F2
C Thế hệ F3
D Thế hệ F1
- Câu 12 : nếu mã gốc có đoạn: 3’TAX ATG GGX GXT AAA 5’ thì mARN tương ứng là:
A 5’ AUG UAX XXG XGA UUU 3’
B 3’ ATG TAX XXG XGA TTT 5’
C 3’ AUG UAX XXG XGA UUU 5’
D 5’ ATG TAX XXG XGA TTT 3’
- Câu 13 : nhiễm sắc thể giới tính không có đặc điểm là
A Có gen quy định tính trạng thuộc giới tính
B Có gen quy định tính trạng không thuộc giới tính
C Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng
D Có đoạn tương đồng và đoạn không tương đồng
- Câu 14 : trong các quy luật di truyền sau đây, quy luật di truyền nào phủ nhận học thuyết của Menđen
A Di truyền ngoài nhiễm săc thể
B di truyền liên kết gen
C di truyền liên kết giới tính
D di truyền tương tác gen
- Câu 15 : vì sao kiểu hình con lai trong trường hợp di truyền ngoài nhiễm sắc thế thường chỉ giống mẹ ?
A Vì giao tử đực của bố không còn gan ngoài NST
B Vì giao tử cái lớn hơn giao tử đực
C Vì hợp tử có gen trên NST của mẹ nhiều hơn
D Vì hợp tử có gen ngoài NST của mẹ nhiều hơn
- Câu 16 : thành phần không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã là
A Riboxôm
B tARN
C ADN
D mARN
- Câu 17 : Gen là một đoạn ADN mang thông tin di truyền mã hóa cho một sản phẩm xác định là
A Một phân tử protein
B Một phân tử mARN
C Một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN
D Một phân tử protein hay 1 phân tử ARN
- Câu 18 : Quần thể có thành phần kiểu gen không cân bằng là:
A 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa
B 0.25 AA: 0.5Aa: 0,25 aa
C 0,01 AA: 0,9Aa:0.09 aa
D 0.36AA: 0.48Aa: 0.16 aa
- Câu 19 : đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của NST ở sinh vật nhân thực là:
A Nucleoxôm
B Nucleotit
C protein
D ADN
- Câu 20 : nhân tố nào dưới đây không làm mất cân bằng di truyền của quần thể
A Giao phối ngẫu nhiên
B chọn lọc tự nhiên
C di- nhập gen
D giao phối có lựa chọn.
- Câu 21 : sơ đồ thể hiện vai trò và quan hệ giữa gen và tính trạng
A Gen (ADN) =>mARN => protein=>tính trạng
B mARN=>Gen (ADN) =>polipeptit=>protein=>tính trạng
C Gen (ADN)=>mARN => polipeptit=> protein=> tính trạng
D mARN=>Gen (ADN) => protein=> tính trạng
- Câu 22 : giả sử ở một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là dAA:hAa:raa (với d+h+r =1). Gọi p,q lần lượt là tần số của alen A, a ( p,q≥0; p+q=1). Ta có:
A p= d+ h/2; q= r+h/2
B p= r+ h/2; q= d+h/2
C p= d+ h/2; q= r+h/2
D p= d+ h/2; q= h+d/2
- Câu 23 : theo mô hình Operon Lac ở E.coli, vì sao protein ức chế mất tác dụng
A Vì protein ức chế không được tổng hợp nữa
B Vì gen điều hòa (R) bị khóa
C Vì protein ức chế bị phân hủy khi có lactose
D Vì lactose làm mất cấu hình không gian của nó.
- Câu 24 : ở người, bệnh phênin kêtô niệu do gen lặn trên NST thường quy định. Một quần thể người đang cân bằng di truyền có 84% số người mang gen gây bệnh. Tần số của alen a là:
A 0,8
B 0,6
C 0,4
D 0,2
- Câu 25 : Số nhóm gen liên kết tối đa của ruồi giấm là:
A 12
B 4
C 16
D 8
- Câu 26 : có thế gọi phiên mã là quá trình tổng hợp:
A mARN
B rARN
C tARN
D ARN
- Câu 27 : Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật chuyển gen ?
A chuột nhắt có gen hormone sinh trưởng của chuột cống.
B E.coli có ADN tái tổ hợp của chứa gen insulin của người.
C Cây lúa có gen tổng hợp β- caroten
D Cừu Dolly được tạo ra bằng sinh sản vô tính.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen