Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Nguy...
- Câu 1 : Quy luật phân ly của Menđen không nghiệm đúng trong trường hợp:
A số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.
B tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
C bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.
D tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
- Câu 2 : Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa đỏ ở F2 là
A 1/9
B 8/9
C 2/9
D 4/9
- Câu 3 : Màu lông ở thỏ do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường quy định, trong đó: B quy định lông xám, b quy định lông nâu; A: át chế B và b cho màu lông trắng, a: không át. Cho thỏ lông trắng lai với thỏ lông nâu được F1 toàn thỏ lông trắng. Cho thỏ F1 lai với nhau được F2. Tính theo lí thuyết, số thỏ lông trắng thuần chủng thu được ở F2 chiếm tỉ lệ
A 1/8
B 1/6
C 1/16
D 3/16
- Câu 4 : Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G - X, A - U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây?(1) Phân tử ADN mạch kép. (2) Phân tử tARN.(3) Phân tử prôtêin. (4) Quá trình dịch mã.
A (3) và (4).
B (1) và (2).
C (2) và (4).
D (1) và (3).
- Câu 5 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A lặp đoạn, chuyển đoạn.
B đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C mất đoạn, chuyển đoạn.
D chuyển đoạn trên cùng một NST.
- Câu 6 : Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Chọn ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F2 là
A 1/16
B 1/256
C 1/64
D 1/81
- Câu 7 : Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 30nm là
A cấu trúc siêu xoắn.
B sợi cơ bản.
C sợi nhiễm sắc
D sợi ADN.
- Câu 8 : Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả laiTrình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:
A 1, 2, 3, 4
B 2, 3, 4, 1
C 3, 2, 4, 1
D 2, 1, 3, 4
- Câu 9 : Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A Anticodon.
B Codon.
C Triplet.
D Axit amin.
- Câu 10 : Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là:
A AA x Aa.
B AA x AA.
C Aa x Aa.
D AA x aa.
- Câu 11 : Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể Ab/aB (hoán vị gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen Ab/aB được hình thành ở F1.
A 32%
B 16%
C 24%
D 51%
- Câu 12 : Trên một mạch của một gene có 20%T, 22%X , 28%A Tỉ lệ mỗi loại nu của gene là:
A A=T=24%, G=X=26%
B A=T=24%, G=X=76%
C A=T=42%, G=X=8%
D A=T=42%, G=X=58%
- Câu 13 : Poliriboxom có vai trò gì:
A Làm tăng hiệu suất tổng hợp protein.
B Làm quá trình dịch mã diễn ra nhanh.
C Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
D Đảm bảo độ chính xác của quá trình dịch mã.
- Câu 14 : Một cá thể có kiểu gen
. Nếu các gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau?
A 16
B 8
C 9
D 4
- Câu 15 : Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Tính theo lí thuyết, trong số bí quả tròn thu được ở F2 thì số bí quả tròn đồng hợp chiếm tỉ lệ
A 1/4
B 3/4
C 1/3
D 1/8
- Câu 16 : Với 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau
A 4 kiểu hình: 12 kiểu gen
B 8 kiểu hình: 8 kiểu gen
C 4 kiểu hình: 8 kiểu gen
D 8 kiểu hình: 12 kiểu gen
- Câu 17 : Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể
(hoán vị gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ sau.
A 1%
B 8%
C 24%
D 16%
- Câu 18 : Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiên trong cơ chế:
A Dịch mã.
B Nhân đôi ADN.
C Phiên mã.
D Cả A và B.
- Câu 19 : Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn được F1. Xác suất chọn ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả kiểu gen dị hợp và 1 quả có kiểu gen đồng hợp từ số quả đỏ ở F1 là:
A 4/9
B 6/27
C 12/27
D 1/16
- Câu 20 : Chọn trình tự thích hợp của các ribonucleic được tổng hợp từ gen có mạch khuôn: A G X T T A G X
A A G X T T A G X A.
B U X G A A U X G U.
C T X G A A T X G T.
D A. A G X U U A G X A.
- Câu 21 : Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2: cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F2 là
A 2/9.
B 1/9.
C 8/9.
D 4/9.
- Câu 22 : Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là:
A 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
B 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A
C 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ
D 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen