- Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta
- Câu 1 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Dân số nước ta năm 2005 là (triệu người):
A 85,17.
B 83,11.
C 77,6.
D 83,2
- Câu 2 : Mật độ trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long được giải thích bằng nhân tố:
A Điều kiện tự nhiên.
B Trình độ phát triển kinh tế.
C Tính chất của nền kinh tế.
D Lịch sử khai thác lãnh thổ.
- Câu 3 : Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ:
A Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
B Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C Phúc lợi xã hội không đáp ứng kịp
D Khó hạ tỉ lệ tăng dân.
- Câu 4 : Số dân tộc hiện sinh sống ở nước ta là:
A 51
B 52
C 53
D 54
- Câu 5 : Gia tăng dân số được tính bằng:
A Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.
B Tỉ suất sinh trừ tỉ suất tử.
C Tỉ suất sinh cộng với tỉ lệ chuyển cư.
D Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cộng với tỉ lệ xuất cư.
- Câu 6 : Người Việt Nam sinh sống ở nước ngoài tập trung nhiều ở nước nào sau đây:
A Hoa Kỳ
B Brazil
C Thái Lan
D Trung Quốc
- Câu 7 : Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện:
A Công tác kế hoạch hóa gia đình
B Việc giáo dục dân số
C Pháp lệnh dân số
D Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
- Câu 8 : Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ (năm 2005)?
A Tỷ lệ dân: Từ 0 đến 14 tuổi là 24,9%, từ 15 đến 59 tuổi là 65,1%, 60 tuổi trở lên là 10%
B Tỷ lệ dân: Từ 0 đến 14 tuổi là 29,4%, từ 15 đến 59 tuổi là 56,6%, 60 tuổi trở lên là 14%
C Tỷ lệ dân: Từ 0 đến 14 tuổi là 24,7%, từ 15 đến 59 tuổi là 64,3%, 60 tuổi trở lên là 11%
D Tỷ lệ dân: Từ 0 đến 14 tuổi là 27,4%, từ 15 đến 59 tuổi là 63,6%, 60 tuổi trở lên là 9%
- Câu 9 : So với số dân trên lãnh thổ toàn quốc, dân số tập trung ở đồng bằng chiếm bao nhiêu (%)
A 70.
B 75.
C 80.
D 85
- Câu 10 : Cho bảng số liệu sau:Mật độ dân số các vùng trên cả nước năm 2006 (Đơn vị %)Nhận xét nào sau đây không đúng
A Mật độ dân số Đông Bắc gấp hơn hai lần mật độ dân số Tây Bắc
B Mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước
C Mật độ dân số Tây Nguyên thấp hơn Tây Bắc
D Mật độ dân số Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ chênh nhau không nhiều
- Câu 11 : Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, thể hiện ở:
A Tỷ lệ dân số thành thị tăng, tỷ lệ dân số nông thôn giảm
B Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng
C Tỷ lệ dân số thành thị tăng, tỷ lệ dân số nông thôn không đổi
D Dân số nông thôn giảm , dân số thành thị không đổi
- Câu 12 : Tỷ lệ dân độ tuổi từ 60 trở lên có xu hướng tăng là do:
A Tuổi thọ trung bình thấp.
B Hệ quả của tăng dân số những năm gần đây
C Tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm đáng kể.
D Mức sống được nâng cao
- Câu 13 : Chiến lược phát triển dân số và sử dụng nguồn lao động ở nước ta không bao gồm:
A Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
B Xây dựng quy hoạch và chính sách phù hợp đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị
C Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số
D Phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động ở vùng đồng bằng.
- Câu 14 : Hiện tượng bùng nổ dân số của nước ta xảy ra vào:
A Cuối thế kỉ XIX.
B Nửa đầu thế kỉ XX.
C Nửa cuối thế kỉ XX.
D Đầu thế kỉ XXI
- Câu 15 : Dân số nước ta
A Đang có xu hướng trẻ hóa.
B Đang có xu hướng già hóa
C Đang trong giai đoạn bão hòa.
D Đang trong tình trạng phục hồi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)