- Thủy quyển
- Câu 1 : Sông ngòi ở vùng nhiệt đới hoặc nơi có địa hình thấp của vùng ôn đới có nguồn cung cấp nước là:
A Nước mưa.
B Băng tuyết.
C Nước ngầm.
D Hồ, ao.
- Câu 2 : Khái niệm chính xác nhất về thủy triều là:
A Hiện tượng dao động thường xuyên, có chu kì của các khối nước trong các biển và đại dương.
B Hiện tượng các khối nước trong các biển và đại dương lên xuống do sức hút của Mặt Trăng.
C Hiện tượng dao động thường xuyên nhưng không có chu kì của các khối nước trong các biển và đại dương.
D Vận động của các khối nước từ đại dương này sang đại dương khác.
- Câu 3 : Trong 1 tháng, thủy triều lần lượt lớn nhất vào thời điểm nào?
A Trăng tròn và không trăng.
B Không trăng và trăng tròn.
C Trăng tròn và trăng lưỡi liềm
D Không trăng và trăng lưỡi liềm
- Câu 4 : Nguyên nhân trực tiếp làm các sông ở miền ôn đới lạnh có lũ vào mùa xuân là do:
A Mưa nhiều.
B Băng tuyết tan.
C Nhiệt độ tăng cao.
D Mực nước ngầm dâng cao.
- Câu 5 : Khái niệm chính xác nhất về sóng biển là:
A Hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
B Hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
C Hình thức chuyển động của nước biển theo chiều ngang.
D Quá trình chuyển động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
- Câu 6 : Nguyên nhân chính tạo nên sóng biển là:
A Gió.
B Động đất.
C Dòng biển
D Núi lửa phun
- Câu 7 : Khi Mặt Trăng và Mặt Trời ở cùng phía so với Trái Đất, dao động thủy triều là:
A Lớn nhất
B Nhỏ nhất.
C Trung bình.
D Không dao động.
- Câu 8 : Trên đại dương, các dòng biển nóng thường phát sinh ở khu vực nào?
A Vùng cực
B Chí tuyến.
C Xích đạo
D Vĩ tuyến 30o – 40o.
- Câu 9 : Hai giai đoạn của vòng tuần hoàn nhỏ là:
A Nước rơi và dòng chảy
B Bốc hơi và nước rơi
C Bốc hơi và thẩm thấu
D Dòng chảy và thẩm thấu
- Câu 10 : Nguyên nhân sinh ra thủy triều là do
A Gió và động đất
B Núi lửa phun và động đất
C Núi lửa phun và bão
D Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời
- Câu 11 : Hướng chảy của các dòng biển nóng trong các đại dương là:
A Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp
B Từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
C Từ Tây Bắc – Đông Nam
D Từ Đông Bắc –Tây Nam
- Câu 12 : Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của nước trên Trái đất là:
A Năng lượng gió.
B Năng lượng Mặt Trời.
C Năng lượng thủy triều.
D Năng lượng địa nhiệt.
- Câu 13 : Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến chế độ nước sông:
A Địa thế, thực vật.
B Chế độ mưa, băng tuyết và nước ngầm.
C Thực vật, hồ đầm.
D Nước ngầm, hồ đầm
- Câu 14 : Hướng chảy của các dòng biển lạnh ở Bắc bán cầu trong đại dương có điểm đặc biệt là:
A Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
B Từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao.
C Xuất phát từ vùng cực
D Tây Bắc xuống Đông Nam.
- Câu 15 : Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào:
A Độ dốc và vị trí của sông.
B Chiều rộng của sông và hướng chảy.
C Hướng chảy và vị trí của sông.
D Độ dốc và độ rộng lòng sông.
- Câu 16 : Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng thần?
A Chiều cao khoảng 20 – 30m.
B Tốc độ chuyển động ngang khoảng 400 – 800km/h.
C Có sức tàn phá ghê gớm khi vào bờ.
D Hình thành do thế lực siêu nhiên
- Câu 17 : Ý nào sau đây chưa chính xác với quy luật phân bố của các dòng biển?
A Đối xứng nhau qua các bờ đại dương.
B Hoàn lưu dòng biển hướng ngược chiều kim đồng hồ ở Nam bán cầu.
C Ở vùng chí tuyến, bờ tây đại dương là dòng biển lạnh.
D Ở vùng chí tuyến, bờ tây đại dương là dòng biển nóng.
- Câu 18 : Hồ đầm có vai trò gì đối với sông ngòi?
A Điều hòa nước sông
B Nguồn cung cấp thủy sản
C Điều hòa khí hậu
D Du lịch
- Câu 19 : Ở lưu vực sông, rừng phòng hộ thường được trồng ở:
A Cửa sông.
B Hạ lưu.
C Trung và hạ lưu.
D Thượng và trung lưu.
- Câu 20 : Ở miền núi, nước sông thường chảy nhanh hơn đồng bằng vì:
A Gần nguồn tiếp nước hơn
B 2 bờ sông dốc
C Lòng sông thường hẹp hơn
D Hai bên sông có nhiều rừng hơn
- Câu 21 : Vòng tuần hoàn của nước có vai trò:
A Cung cấp nguồn thủy sản
B Phân bố nước trên Trái Đất, điều hòa khí hậu
C Cung cấp nước và cân bằng nước trên Trái Đất.
D Cung cấp nước cho sông ngòi và đại dương
- Câu 22 : Một trong những nguyên nhân quan trọng làm miền ven Đại Tây Dương của Tây Bắc châu Phi có khí hậu khô hạn?
A Nằm trong vùng nội chí tuyến
B Dòng biển lạnh Canari
C Có gió Mậu dịch hoạt động
D Có hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới
- Câu 23 : Vào thời kì thu – đông, mực lũ thường lên nhanh, đột ngột ở các sông thuộc vùng nào của nước ta?
A Đồng bằng Bắc Bộ
B Duyên hải miền Trung
C Đồng bằng Nam Bộ
D Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Câu 24 : Ở vùng ôn đới Bắc bán cầu, bờ nào lục địa có khí hậu ấm áp, mưa nhiều?
A Bắc
B Nam
C Đông
D Tây
- Câu 25 : Ở vùng chí tuyến Bắc bán cầu, bờ nào lục địa có khí hậu ẩm, mưa nhiều?
A Bắc
B Nam
C Đông
D Tây
- Câu 26 : Chế độ lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long nước ta có đặc điểm gì
A Lũ lên nhanh, rút chậm
B Lũ lên chậm, rút chậm
C Lũ lên chậm, rút nhanh
D Lũ lên nhanh, rút nhanh
- Câu 27 : Sông A-ma-dôn có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới, chiều dài thứ nhì thế giới chủ yếu do
A Sông chảy qua miền khí hậu Xích đạo có mưa nhiều quanh năm
B Sông có nhiều phụ lưu lớn
C Nguồn cung cấp nước sông dồi dào từ nước mưa và băng tuyết tan
D Sông có lũ vào mùa xuân do băng tuyết tan từ dãy An-đét
- Câu 28 : Tại sao sông Hồng có lũ vào mùa hạ?
A Băng tuyết tan ở thượng lưu sông
B Sông Hồng chảy trong miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa mùa hạ
C Sông Hồng có mạng lưới sông hình nan quạt, tập trung tại Việt Trì
D Sông Hồng có đê bao bọc
- Câu 29 : Đặc điểm nào sau đây đúng với dòng biển chảy ven bờ nước ta
A Các dòng biển nóng, mang nhiều hơi ẩm quanh năm
B Các dòng biển lạnh chảy từ phương Bắc xuống
C Các dòng biển đổi hướng theo mùa
D Cả dòng biển nóng và lạnh cùng hoạt động mạnh quanh năm
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới