Đề thi thử THPT QG môn Địa lí Sở GD&ĐT Điện Biên -...
- Câu 1 : Các nước Đông Nam Á chưa phát huy được hết lợi thế của biển để đánh bắt hải sản chủ yếu do
A phương tiện đánh bắt còn lạc hậu.
B các cơn bão nhiệt đới gây nhiều thiệt hại.
C môi trường biển một số vùng bị ô nhiễm.
D công nghệ chế biến tại chỗ còn thô sơ.
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất ở phần lãnh thổ phía Nam của nước ta?
A sông Hồng.
B sông Mê Công.
C sông Thu Bồn.
D sông Đồng Nai.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hai tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất nước ta?
A Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu.
B Kiên Giang, An Giang.
C Bà Rịa – Vũng Tàu, Rạch Giá
D An Giang, Đông Tháp.
- Câu 4 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
A đới rừng cận xích đạo gió mùa
B đới rừng nhiệt đới gió mùa
C đới rừng cận nhiệt đới gió mùa
D rừng nhiệt đới lá rộng thường xanh.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A Hóa chất.
B Điện tử.
C Đóng tàu.
D cơ khí.
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A Quảng Ninh.
B Bắc Ninh.
C Phú Thọ.
D Vĩnh Phúc.
- Câu 7 : Đảo lớn nhất khu vực Đông Nam Á là
A Giava
B Xumatra
C Calimanta
D Minđanao.
- Câu 8 : Cấu trúc địa hình nước ta chạy theo hai hướng chính là
A hướng tây nam – đông bắc và hướng vòng cung
B hướng vòng cung và hướng đông nam – tây bắc
C hướng vòng cung và hướng đông bắc – tây nam.
D hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất phèn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Đông Nam Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 kết hợp với trang 10, cho biêt nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông nào dưới đây?
A Sông Đà.
B Sông Hồng.
C Sông Mã
D Sông Lô.
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?
A Trình độ lao động đang được nâng cao.
B Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.
C Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
D Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
- Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào trong các đô thị sau có quy mô dân số trên 1 triệu người ở nước ta?
A Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
D Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
- Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Viêt Nam trang 13, cho biết miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có cao nguyên nào sau đây?
A Sơn La
B Sín Chài.
C Kon Tum.
D Mộc Châu.
- Câu 14 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
A Thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.
B Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
C Một số tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp.
D Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
- Câu 15 : Mục tiêu của ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định là vì
A các thế lực thù địch thường can thiệp, cạnh tranh giành ảnh hưởng.
B nhằm thúc đẩy sự phát triển của các nước thành viên trong khu vực.
C để nâng cao sức cạnh tranh của khu vực trên thị trường thế giới.
D các nước trong khu vực còn nhiều tranh chấp về chủ quyền lãnh thổ.
- Câu 16 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất về khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là có
A vùng biển diện tích rộng.
B nhiều vịnh biển, cửa sông.
C các ngư trường trọng điểm.
D nhiều bãi triều, đầm phá
- Câu 17 : Ở nước ta, thủy sản nuôi trồng đã vươn lên và vượt thủy sản khai thác cả về sản lượng và giá trị, nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu?
A Hiệu quả kinh tế cao và tính chủ động trong sản xuất hàng hóa
B Những điều kiện để phát triển nuôi trồng đang có nhiều thuận lợi.
C Chủ trương hạn chế khai thác để bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D Nuôi trồng tránh được những tác động tiêu cực của tự nhiên.
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta?
A Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng tăng dần từ Bắc vào Nam.
B Biên độ nhiệt có xu hướng giảm dần tự Bắc vào Nam.
C Biến trình nhiệt của Nam Bộ có dạng hai cực đại và hai cực tiểu.
D Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất ở vùng ven biển Trung Bộ.
- Câu 19 : Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ?
A Có một số khoáng sản trữ lượng lớn.
B Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C Có nguồn nguyên liệu từ nông lâm nghiệp.
D Có điều kiện thuận lợi về kỹ thuật và vốn.
- Câu 20 : Trung Quốc phát triển những ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may ở địa bàn nôn thôn là do
A lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
B nguồn lao động có trình độ cao và thị trường tiêu thụ.
C phát huy thế mạnh nguồn lao động dồi dào.
D tận dụng nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
- Câu 21 : Đặc điểm chủ yếu nhất của nền nông nghiệp Nhật Bản?
A Trình độ cơ giới hóa và tự động hóa rất cao.
B Khai thác triệt để đất trồng ở vùng sườn núi dốc
C Kĩ thuật thâm canh tiên tiến, năng suất cao.
D Chú trọng áp dụng quy trình canh tác hiện đại.
- Câu 22 : Đặc trưng quan trọng nhất của việc phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta hiện nay là
A tạo ra nhiều sản phẩm có chất lượng tốt.
B quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ.
C tạo ra nhiều sản phẩm có gía trị cao.
D phân bố ở những nơi có nhiều thuận lợi nhất.
- Câu 23 : Cho biểu đồ:Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm nông nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014.Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014?
A Than tăng 353,9% và tăng nhanh nhất từ 2000 – 2007.
B Điện tăng 429,4% và tăng nhanh nhất từ 2007 – 2014.
C Dầu thô luôn có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D Dầu thô tăng 6,8% và tăng trưởng không ổn định.
- Câu 24 : Cho bảng số liệu:TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MÔT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015(Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2015 so với 2010?
A Thái Lan tăng nhiều nhất.
B Phi-lip-lin tăng chậm nhất.
C Xin-ga-po tăng ít nhất.
D Việt Nam tăng nhanh nhất.
- Câu 25 : Cho bảng số liệu:DẤN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2014(Đơn vị: nghìn người)(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)Đề thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số trung bình phân theo giới tính của nước ta giai đoạn 1990 – 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Cột.
B Miền.
C Đường.
D Kết hợp.
- Câu 26 : Cho biểu đồ về đô thị hóa của một số quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á năm 2015:Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A Tốc độ tăng dân số thành thị của một số quốc gia
B Tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân của một số quốc gia
C Cơ cấu dân số trong tổng số dân của một số quốc gia
D Dân số thành thị trong tổng số dân của một số quốc gia
- Câu 27 : Cho bảng số liệu:Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển ngành du lịch ở nước ta?
A Khách nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B doanh thu du lịch thấp và ngày càng giảm.
C Khách quốc tế tăng rất nhanh và chiếm tỉ trọng thấp.
D Số lượng khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)