Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 - Đề...
- Câu 1 : Loại gió gây mưa cho vùng ven biển Trung Bộ và nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A gió mùa Đông bắc
B gió Tín phong Đông nam.
C gió Tín phong Đông bắc
D gió Tây khô nóng.
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo thứ tự có tỉ trọng khu vực III (dịch vụ ) từ cao đến thấp như sau
A Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.
B Phía Bắc, miền Trung, phía Nam.
C Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.
D Phía Bắc, phía Nam, miền Trung
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết sản lượng khai thác thủy sản năm 2007 tập trung chủ yếu ở khu vực
A Đồng bằng sông Cửu Long
B Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Đồng bằng sông Hồng.
D Bắc Trung Bộ.
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết trong các mỏ sau mỏ nào không phải là mỏ khí tự nhiên ở nước ta
A Tiền Hải.
B Lan Đỏ.
C Đại Hùng
D Lan Tây.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các trung tâm du lịch ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.
B Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long, Lạng Sơn.
C Hà Nội, Hải Phòng
D Hạ Long, Hải Phòng.
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A Quốc lộ 1A, đường 14.
B Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc - Nam
C Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh.
D Đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc - Nam.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh hoặc thành phố nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
A Vĩnh Yên.
B Bắc Giang
C Hưng Yên.
D Ninh Bình.
- Câu 8 : Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?
A Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới
B Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.
C Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
D Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
- Câu 9 : Vùng núi Đông Bắc của nước ta nằm ở
A phía tây của thung lũng sông Hồng.
B hữu ngạn S.Hồng theo hướng dòng chảy ra biển.
C phía bắc của thung lũng sông Hồng.
D phía đông của thung lũng sông Hồng
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng của vùng đồng bằng sông Cửu Long.
A Cần Thơ, Long Xuyên.
B Cà Mau, Sóc Trăng.
C Cà Mau, Rạch Giá.
D Cần Thơ, Cà Mau
- Câu 11 : Đặc điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là
A Các nhà máy ở miền Bắc thường có quy mô lớn hơn.
B Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí
C Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D Các nhà máy ở miền Nam được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Bắc
- Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây đúng với của mạng lưới đường ô tô của nước ta
A Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực
B Hơn một nửa đã được trải nhựa.
C Về cơ bản đã phủ kín các vùng
D Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
- Câu 13 : Cho bảng số liệu sauDIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014Nhận định nào sau đây đúng với bảng số liệu trên
A Diện tích lúa tăng tăng song không ổn định.
B Diện tích lúa mùa có xu hướng ngày càng giảm
C Sản lượng lúa tăng chậm hơn diện tích gieo trồng lúa
D Diện tích lúa mùa và diện tích lúa cả năm tăng.
- Câu 14 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?
A Số dân thuộc nhóm nước đứng thứ hàng đầu thế giới.
B Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư.
C Đại bộ phận dân dân nhập cư vào Hoa Kì là người gốc châu Á
D Dân nhập cư Mĩ La tinh vào Hoa Kì gần đây tăng mạnh.
- Câu 15 : Cho bảng số liệu:SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM(Đơn vị: Triệu người)Nhận xét nào sau dây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015?
A Dân số Hoa Kì tăng liên tục qua các năm
B Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều.
C Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm.
D Dân số Hoa Kì có nhiều biến động.
- Câu 16 : Chim yến có nhiều trên các đảo đá ven bờ thuộc vùng
A Bắc Trung Bộ.
B
Đông Bắc
C Nam Trung Bộ
D Đông Nam Bộ.
- Câu 17 : Một trong những ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là
A Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
B Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
C Công nghiệp dệt may.
D Công nghiệp khai thác dầu khí
- Câu 18 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?
A Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
B Ranh giới không thay đổi theo thời gian
C Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia
D Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ.
- Câu 19 : Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm trang 17 Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết nhận xét nào sau đây là chưa chính xác
A Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta liên tục tăng qua các năm.
B GDP và tốc độ tăng trưởng liên tục phát triển qua các năm.
C GDP liên tục tăng qua các năm.
D GDP và tốc độ tăng trưởng phát triển không ổn định qua các năm
- Câu 20 : Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga?
A Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng
B Phần lớn là núi và cao nguyên.
C Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
D Có trữ năng thủy điện lớn.
- Câu 21 : Cho biểu đồ:SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở NƯỚC TATRONG GIAI ĐOẠN 1990 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?
A Cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt.
B Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng nhưng không ổn định
C Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong giai đoạn 1990 - 2005.
D Giai đoạn 2010 - 2014, tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng chiếm ưu thế.
- Câu 22 : Điều kiện nào sau đây ít thích hợp nhất với việc phát triển ngành khai thác thủy sản ở nước ta
A các phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt.
B dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn
C đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
D có nhiều ngư trường lớn.
- Câu 23 : Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A Vật liệu xây dựng và cơ khí.
B Hoá chất và vật liệu xây dựng
C Cơ khí và luyện kim.
D Dệt may, xi măng và hoá chất.
- Câu 24 : Đặc trưng cơ bản nhất của nền công nghiệp nước ta là
A Nền công nghiệp nhiệt đới.
B Sản phẩm nông nghiệp đa dạng.
C Nền công nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa cao
D Tồn tại song song nền công nghiệp cổ truyền và nền công nghiệp hàng hóa.
- Câu 25 : Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch theo hướng
A Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác
B Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến.
C Tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
D Tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác và chế biến
- Câu 26 : Từ sau những năm 1990 đến nay, ngành du lịch ở nước ta có thể xem là thật sự phát triển là do
A Chính sách đổi mới của nhà nước
B Chất lượng nguồn nhân lực du lịch được nâng cao.
C Nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.
D Cơ sở hạ tầng và vật chất ngành du lịch được cải thiện.
- Câu 27 : Với diện tích gò đồi tương đối lớn, Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển
A du lịch sinh thái.
B trồng cây hoa màu lương thực
C Chăn nuôi gia súc lớn
D trồng cây lương thực và cây công nghiệp.
- Câu 28 : Cho bảng số liệu:SỐ LƯỢNG MỘT SỐ VẬT NUÔI Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết loại vật nuôi có tốc độ tăng trưởng số lượng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014 là
A trâu.
B bò.
C lợn.
D gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)