Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý - Trường THPT Đạ...
- Câu 1 : Lãnh thổ đất liền nước ta trải dài:
A Trên 120 vĩ
B Gần 150 vĩ
C Gần 170 vĩ
D Gần 180 vĩ
- Câu 2 : Đặc điểm địa hình đồi núi thấp đã làm cho
A Địa hình nước ta ít hiểm trở
B Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng
C Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn
D Thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc
- Câu 3 : Quá trình chủ yếu chi phối địa mạo của vùng ven biển nước ta là:
A Xâm thực
B Mài mòn - bồi tụ
C Bồi tụ
D Xâm thực - bồi tụ
- Câu 4 : Ranh giới để phân chia hai miền khí hậu chính ở nước ta là:
A Đèo Ngang
B Dãy Bạch Mã
C Đèo Hải Vân
D Dãy Hoành Sơn
- Câu 5 : Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là:
A Tây Nguyên
B Bắc Trung Bộ
C Tây Bắc Bắc Bộ
D Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 6 : Điểm cuối cùng của đường hải giới nước ta về phía nam là:
A Móng Cái
B Hà Tiên
C Rạch Giá
D Cà Mau
- Câu 7 : Ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ, nơi không có tháng nào trong mùa đông có nhiệt độ trung bình dưới 200C là:
A Bắc Trung Bộ
B Tây Bắc
C Phía nam đèo Ngang
D Huế
- Câu 8 : Thành phần dân tộc của Việt Nam phong phú và đa dạng là do:
A Loài người định cư khá sớm
B Nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử
C Có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc
D Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa thế giới.
- Câu 9 : Theo phân loại ngành công nghiệp, nước ta có:
A 4 nhóm với 27 ngành
B 5 nhóm với 28 ngành
C 3 nhóm với 29 ngành
D 6 nhóm với 30 ngành
- Câu 10 : Nhóm công nghiệp chế biến nước ta bao gồm có:
A 22 ngành
B 23 ngành
C 24 ngành
D 25 ngành
- Câu 11 : Dẫn đầu về kim ngạch xuất khẩu 17 mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay là:
A Hàng may mặc
B Hàng thủy sản
C Gạo
D Dầu thô
- Câu 12 : Các di sản thế giới của nước ta tập trung nhiều nhất ở khu vực:
A Trung du và miền núi Bắc Bộ
B Đồng bằng sông Hồng
C Duyên hải miền Trung
D Đông Nam Bộ
- Câu 13 : Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta hiện nay là:
A Có thị trường xuất khẩu rộng mở
B Có nguồn lao động dồi dào, lương thấp
C Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú
D Có nhiều cơ sở , phân bố rộng khắp trên cả nước.
- Câu 14 : Nhà máy đường Lam Sơn gắn với vùng nguyên liệu mía ở:
A Đồng bằng sông Cửu Long
B Đông Nam Bộ
C Duyên hải Nam Trung Bộ
D Bắc Trung Bộ.
- Câu 15 : Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện nước ta là:
A Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp
B Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu
C Sự phân mùa của khí hậu làm cho lượng nước không đều
D Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ
- Câu 16 : Đây là đặc điểm của ngành dầu khí của nước ta
A Tiềm năng trữ lượng lớn nhưng quy mô khai thác nhỏ
B Trên 95% sản lượng được dùng để xuất khẩu thô.
C Mới được hình thành trong thập niên 70 của thế kỉ XX
D Bao gồm cả khai thác, lọc dầu và hóa dầu.
- Câu 17 : Đường dây 500kV nối:
A Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh
B Hòa Bình – Phú Lâm
C Lạng Sơn – Cà Mau
D Hòa Bình – Cà Mau
- Câu 18 : Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam.
A Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn
B Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạt bằng dầu hoặc khí
C Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố
D Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam
- Câu 19 : Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích:
A Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ
B Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước
C Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia
D Đưa điện về phục vụ cho ngông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
- Câu 20 : Thành phố Hồ Chí Minh có ngành xay xát phát triển nhờ:
A Có cơ sở hạ tầng phát triển
B Gần vùng nguyên liệu
C Có thị trường lớn, phục vụ xuất khẩu
D Có truyền thống lâu đời
- Câu 21 : Đây là đặc điểm của ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi
A Gắn liền với các vùng chăn nuôi bò sữa và bò thịt
B Chưa phát triển mạnh vì thị trường tiêu thụ bị hạn chế
C Gắn liền với các thành phố lớn vì có nhu cầu thị trường
D Chưa phát triển mạnh vì ngành chăn nuôi để lấy thịt và sữa còn yếu
- Câu 22 : Các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập trung ở các đô thị lớn vì:
A Có lực lượng lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn
B Gần nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
C Có lực lượng lao động dồi dào và gần nguồn nguyên liệu
D Có thị trường tiêu thụ lớn và đảm bảo kĩ thuật
- Câu 23 : Nhận xét nào sau đây đúng nhất với bảng số liệu trên:
A Các sản phẩm công nghiệp tăng liên tục
B Than và dầu thô tăng trưởng liên tục.
C Điện tăng trưởng nhanh, than, dầu thô tăng không ổn định.
D Than và dầu thô tăng nhanh nhất.
- Câu 24 : Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp trên thì biểu đồ thích hợp nhất là:
A Biểu đồ cột
B Biểu đồ đường
C Biểu đồ kết hợp
D Biểu đồ miền
- Câu 25 : Để so sánh sản lượng than, dầu khí và điện thì biểu đồ thích hợp nhất là:
A Biểu đồ cột
B Biểu đồ đường
C Biểu đồ kết hợp
D Biểu đồ miền
- Câu 26 : Với bảng số liệu: Giá trị nhập khẩu phân theo nhóm hàng( đơn vị: triệu đô la Mỹ)Nguồn: Tổng cục thống kê (www.gso.gov.vn)Để thể hiện sự thay đổi về quy mô và cơ cấu giá trị nhập khẩu theo nhóm hàng thì biểu đồ thích hợp nhất là:
A Biểu đồ cột chồng
B Biểu đồ hình tròn bán kính bằng nhau.
C Biểu đồ hình tròn bán kính tăng dần.
D Biểu đồ nhóm cột
- Câu 27 : Ở nước ta hiện nay, sản xuất lương thực vẫn được coi trọng hàng đầu vì:
A phải đảm bảo an ninh lương thực
B phát huy thế mạnh xuất khẩu
C giải quyết việc làm
D tận dụng sức mạnh về tự nhiên
- Câu 28 : Ba vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta gồm:
A Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng
C Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ
D Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ
- Câu 29 : Khó khăn lớn nhất cho phát triển chăn nuôi nước ta là về:
A Trình độ lao động
B Vốn đầu tư
C Dịch bệnh, giống vật nuôi
D Cơ sở thức ăn
- Câu 30 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất là:
A Bà Rịa – Vũng Tàu
B Cà Mau
C Bình Thuận
D Kiên Giang
- Câu 31 : Dựa vào bảng:Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2000 – 2013(Đơn vị: nghìn ha)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các cây công nghiệp thì biểu đồ thích hợp là:
A Biểu đồ miền
B Biểu đồ đường
C Biểu đồ nhóm cột
D Biểu đồ kết hợp
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)