Đề thi HK1 môn Hóa lớp 8 Phòng GD &ĐT Tam Dương -...
- Câu 1 : Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí(đktc) và lượng chất là
A 22,4.n.V =1
B V = n.22,4
C n = 22,4.V
D V=22,4.N
- Câu 2 : Có các chất được biểu diễn bằng các công thức hóa học sau: O2, Zn,CO2, CaCO3,Br2,H2, CuO,Cl2. Số các đơn chất và hợp chất trong các chất trên là:
A 3 hợp chất và 5 đơn chất.
B 6 hợp chất và 2 đơn chất.
C 5 hợp chất và 3 đơn chất.
D 4 hợp chất và 4 đơn chất.
- Câu 3 : Một hợp chất được tạo nên từ Al(III) và SO4(II) vậy công thức đúng là:
A Al2SO4.
B Al2(SO4)3.
C AlSO4.
D Al3SO4.
- Câu 4 : Trong các câu sau câu nào chỉ hiện tượng hóa học:
A Đinh sắt bị gỉ trong không khí.
B Dây tóc bóng đèn sáng.
C Cồn trong lọ bị bay hơi.
D Nước bốc hơi.
- Câu 5 : Thành phần phần trăm của Cu trong hợp chất CuO là:
A 22,4%.
B 54,4%.
C 80%.
D 20%.
- Câu 6 : Lập các phương trình hóa học sau:a) Fe + Cl2 ------> FeCl3b) SO2 + O2 ------> SO3c) Al2O3 + H2SO4 ------> Al2(SO4)3 + H2Od) CnH2n+2 + O2 ------> CO2 + H2O
A a) 2Fe + 3Cl2 \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) 2FeCl3
b) 2SO2 + O2 \(\buildrel {{V_2}{O_5},{t^0}} \over\longrightarrow \) 2SO3
c) Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
d) CnH2n+2 + \({{3n + 1} \over 2}\)O2 \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) nCO2 + (n+1)H2O
B a) 2Fe + 3Cl2 \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) 2FeCl3
b) 2SO2 + O2 \(\buildrel {{V_2}{O_5},{t^0}} \over\longrightarrow \) 2SO3
c) Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
d) CnH2n+2 + O2 \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) nCO2 + (n+1)H2O
C a) Fe + Cl2 \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) FeCl3
b) 2SO2 + O2 \(\buildrel {{V_2}{O_5},{t^0}} \over\longrightarrow \) 2SO3
c) Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
d) CnH2n+2 + O2 \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) nCO2 + (n+1)H2O
D a) 2Fe + 3Cl2 \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) 2FeCl3
b) 2SO2 + O2 \(\buildrel {{V_2}{O_5},{t^0}} \over\longrightarrow \) 2SO3
c) Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
d) CnH2n+2 + O2 \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) nCO2 + (n+1)H2O
- Câu 7 : Khi phân hủy hoàn toàn Kaliclorat (KClO3) thu được Kaliclorua (KCl) và khí oxi(O2)a) Lập phương trình hóa học.b) Cho biết tỉ lệ số phân tử KClO3 lần lượt với các số phân tử khác.c) Cho biết khối lượng KClO3 phản ứng là 19g, khối lượng khí O2 thu được là 2,4g. Viết biểu thức định luật bảo toàn khối lượng và tính khối lượng KCl.
A a) 2KClO3 \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) 2KCl + 3O2↑
b) Tỉ lệ số phân tử KClO3 với KCl là 2: 2
Tỉ lệ số phân tử KClO3 với O2 là 2: 3
c) mKCl = 16,6 (g)
B a) 2KClO3 \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) 2KCl + 3O2↑
b) Tỉ lệ số phân tử KClO3 với KCl là 1: 1
Tỉ lệ số phân tử KClO3 với O2 là 2: 3
c) mKCl = 16,6 (g)
C a) 2KClO3 \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) 2KCl + 3O2↑
b) Tỉ lệ số phân tử KClO3 với KCl là 2: 3
Tỉ lệ số phân tử KClO3 với O2 là 2: 2
c) mKCl = 16,6 (g)
D a) 2KClO3 \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) 2KCl + 3O2↑
b) Tỉ lệ số phân tử KClO3 với KCl là 2: 2
Tỉ lệ số phân tử KClO3 với O2 là 1: 3
c) mKCl = 16,6 (g)
- Câu 8 : Tính:a) Khối lượng của 6,72 lít khí CO2 ở đktc.b) Thể tích ở đktc của 0,1 mol khí SO2c) Khối lượng của 0,2 mol H2SO4
A a) mCO2 =13,2 (g)
b)VSO2(đktc) = 0,224 (lít)
c) mH2SO4 = 19,6(g)
B a) mCO2 =13,2 (g)
b)VSO2(đktc) = 2,24 (lít)
c) mH2SO4 = 19,6(g)
C a) mCO2 =13,2 (g)
b)VSO2(đktc) = 2,24 (lít)
c) mH2SO4 = 16,9(g)
D a) mCO2 =4,48 (g)
b)VSO2(đktc) = 2,24 (lít)
c) mH2SO4 = 19,6(g)
- Câu 9 : Cho 0,3 mol H2O. Tính số nguyên tử oxi và số nguyên tử hiđro.
A Số nguyên tử H là 0,36.1023 (nguyên tử)
Số nguyên tử O là 0,18.1023 (nguyên tử)
B Số nguyên tử H là 12.1023 (nguyên tử)
Số nguyên tử O là 6.1023 (nguyên tử)
C Số nguyên tử H là 1,8.1023 (nguyên tử)
Số nguyên tử O là 1,8.1023 (nguyên tử)
D Số nguyên tử H là 3,6.1023 (nguyên tử)
Số nguyên tử O là 1,8.1023 (nguyên tử)
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học