30 câu trắc nghiệm Việt Nam trên con đường đổi mới...
- Câu 1 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình xuất khẩu của nước ta từ sau Đổi mới đến nay?
A. Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm.
B. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản là các thị trường lớn.
C. Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu.
D. Thị trường được mở rộng và đa dạng hóa.
- Câu 2 : Trong công cuộc đổi mới ở nước ta, lĩnh vực nào được đổi mới đầu tiên?
A. Công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Thương mại.
- Câu 3 : Việt Nam không tham gia vào tổ chức nào sau đây?
A. ASEAN.
B. WTO.
C. OPEC.
D. APEC.
- Câu 4 : Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là
A. Lào.
B. Bru-nây.
C. Việt Nam.
D. Mi-an-ma.
- Câu 5 : Một trong những định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới ở nước ta không phải là
A. đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng thêm sức mạnh quốc gia.
B. đẩy mạnh phát triển kinh tế ở các vùng núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa.
C. phát triển nền văn hoá mới đậm đà bản sắc dân tộc.
D. đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển tri thức.
- Câu 6 : Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta được manh nha từ năm nào sau đây?
A. 1987.
B. 1979.
C. 1986.
D. 1976.
- Câu 7 : Công cuộc đổi mới tạo nên tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta cao nhất (9,5 %) vào năm nào sau đây?
A. 1992.
B. 1993.
C. 1995.
D. 1999.
- Câu 8 : Chính sách nào sau đây không phải là đường lối đổi mới nước ta sau đại hội Đảng lần thứ VI?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường, đinh hướng XHCN.
C. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước.
D. Xây dựng nền kinh tế quan liêu bao cấp.
- Câu 9 : Kết quả lớn nhất đạt được trên lĩnh vực hội nhập mở cửa của nước ta thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?
A. Du lịch phát triển mạnh.
B. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
C. Xuất khẩu lao động ngày càng tăng.
D. Thúc đẩy nông nghiệp phát triển.
- Câu 10 : Định hướng quan trọng nhất để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập ở nước ta là
A. tăng cường đầu tư, hợp tác với nước ngoài.
B. đẩy mạnh tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. khai thác hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- Câu 11 : Hiện nay Việt Nam là một trong những nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sản nào sau đây?
A. Cà phê, cao su, hồ tiêu.
B. Cao su, chè, hồ tiêu.
C. Cà phê, cao su, chè.
D. Cà phê, chè, hồ tiêu.
- Câu 12 : Sự kiện nào sau đây có ý nghĩa đặc biệt diễn ra vào giữa thập niên 90 đánh dấu xu thế hội nhập của nước ta?
A. Phát triển khoa học - kĩ thuật - công nghệ; giáo dục và đào tạo.
B. Đầu tư phát triển các ngành công nghiệp nặng, coi đó là khâu then chốt.
C. Phát triển công nghiệp nhẹ, nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến.
D. Gia nhập APEC và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì.
- Câu 13 : Việt Nam gia nhập ASEAN năm nào?
A. 1995.
B. 1997.
C. 1967.
D. 1999.
- Câu 14 : Sau Đổi mới, thị trường buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng
A. tăng mạnh thi trường Đông Nam Á.
B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
C. đa dạng hóa và đa phương hóa.
D. tiếp cận với thị trường châu Phi, châu Mĩ.
- Câu 15 : Việt Nam chính thức gia nhập tổ chức Thương mại thế giới vào năm nào?
A. 2000.
B. 2002.
C. 2005.
D. 2007.
- Câu 16 : Định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập ở nước ta không phải là
A. thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
B. phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên tài nguyên sẵn có.
C. đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia.
D. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với nền kinh tế tri thức.
- Câu 17 : Định hướng nào sau đây không phải là một trong những định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới ở nước ta?
A. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng thêm sức mạnh quốc gia.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển tri thức.
C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế ở các vùng núi, biên giới, vùng sâu,...
D. Phát triển nền văn hoá mới mang đậm đà bản sắc dân tộc.
- Câu 18 : Công cuộc đổi mới ở nước ta được manh nha từ năm nào và lĩnh vực nào sau đây?
A. Cuối thập kỉ 60 của thế kỉ XX và đầu tiên từ lĩnh vực công nghiệp nặng.
B. Đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX và đầu tiên từ lĩnh vực công nghiệp nhẹ và dịch vụ.
C. Từ năm 1979 và đầu tiên lĩnh vực nông nghiệp khoán sản phẩm trong hợp tác xã.
D. Từ năm 1986 và đầu tiên trong lĩnh vực công nghiệp, sau đó là nông nghiệp, dịch vụ.
- Câu 19 : Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ xuất phát điểm là nền sản xuất
A. công nghiệp.
B. công - nông nghiệp.
C. nông - công nghiệp.
D. nông nghiệp lạc hậu.
- Câu 20 : Nguyên nhân chính tốc độ tăng trưởng xuất khẩu của nước ta trong những năm gần đây là do
A. hàng hóa của nước ta được nhiều nước ưa dùng.
B. chính sách hướng ra xuất khẩu, tự do hóa thương mại.
C. nhiều sản phẩm với giá thành sản phẩm xuất khẩu thấp.
D. bình thường hóa quan hệ và kí kết các hiệp định thương mại với Hoa Kì.
- Câu 21 : Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm nào sau đây?
A. 1986.
B. 1987.
C. 1979.
D. 1995.
- Câu 22 : Công cuộc Đổi mới của nước ta được khẳng định từ sau
A. Nghị quyết 10 của Bộ chính trị.
B. Chỉ thị 100 CT-TW của Đảng.
C. Đại Hội lần thứ V của Đảng.
D. Đại hội Đảng lần thứ VI của Đảng.
- Câu 23 : Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào sau đây?
A. NAFTA.
B. ASEAN.
C. UN.
D. APEC.
- Câu 24 : Yếu tố nào sau đây không phải là chủ trương của xu thế dân chủ hoá đời sống kinh tế - xã hội của nước ta?
A. Để người dân toàn quyền trong mọi sinh hoạt và sản xuất.
B. Xoá bỏ cơ chế quản lí tập trung bao cấp.
C. Nâng cao nhận thức của người dân về quyền lợi và nghĩa vụ.
D. Trao dần cho dân quyền tự chủ trong sản xuất và đời sống.
- Câu 25 : Sự thành công của công cuộc Đổi mới ở nước ta được thể hiện rõ nhất ở
A. tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
B. số hộ đói nghèo ở nước ta giảm nhanh; trình độ dân trí ngày càng được nâng cao.
C. hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.
D. việc mở rộng các ngành nghề; tạo thêm nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
- Câu 26 : Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. thúc đẩy sự chuyển dịch giữa dân tỉ lệ thành thị và nông thôn.
B. đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu lao động hợp lí.
C. tăng cường xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho các ngành kinh tế.
D. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- Câu 27 : Yếu tố quan trọng nhất giúp Việt Nam nhanh chóng hoà nhập vào khối ASEAN là do
A. đường lối Đổi mới của nước ta.
B. xu hướng đối thoại của khu vực.
C. vị trí địa lí gần các quốc gia.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
- Câu 28 : Từ khi đổi mới đến nay, hoạt động nội thương đã phát triển rất nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do
A. sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào.
B. thay đổi cơ chế quản lí.
C. nhu cầu của người dân tăng cao.
D. hàng hóa phong phú, đa dạng.
- Câu 29 : Nước ta từng bước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài từ sau công cuộc Đổi mới được triển khai, thể hiện qua
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
C. giảm tỷ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm.
D. giảm nhanh sự phân hóa giàu nghèo.
- Câu 30 : Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. các thiên tai tự nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
C. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí.
D. nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)