Đề thi thử THPT QG môn Địa lí trường THPT Cao Nguy...
- Câu 1 : Loại cây chiếm vị trí quan trọng nhất trong số các cây trồng ở Trung Quốc là?
A cây lương thực
B cây ăn quả
C cây công nghiệp
D cây rau, đậu
- Câu 2 : Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á kể từ sau những năm 1990 là
A nông nghiệp sang công nghiệp
B nông nghiệp sang dịch vụ
C nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
D công nghiệp sang dịch vụ
- Câu 3 : Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm?
A tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao
B tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp
C đảm bảo nguồn lương thực trong nước
D tăng năng suất và chất lượng nông sản
- Câu 4 : : Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí của Đông Nam Á?
A là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn
B nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
C nằm ở Đông Nam của châu Á
D là cầu nối giữa các lục địa Á – Âu – Ô-trây-li-a
- Câu 5 : Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là do?
A đây là vùng có GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu cao nhất cả nước
B đây là vùng có cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác
C đây là vùng có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng sự phát triển chưa tương xứng và vì lãnh thổ hẹp
D sức ép dân số lên các vấn đề kinh tế - xã hội và môi trường
- Câu 6 : Cho biểu đồ:TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 - 2015Căn cứ vào biểu đồ, cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A Cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015
B quy mô và cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015
C sự thay đổi tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015
D tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia ( năm 2007) của nước ta là?
A Hà Nội, Hạ Long, Huế, TP. Hồ Chí Minh
B Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh
C Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
- Câu 8 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi nước ta?
A số lượng tất cả các loài vật nuôi ở nước ta đều tăng ổn định
B hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến
C sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi
D tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng
- Câu 9 : Các cảng biển quan trọng hàng đầu của nước ta hiện nay tập trung ở?
A ĐB sông Hồng và Bắc Trung Bộ
B DH Miền Trung và Đông Nam Bộ
C ĐB sông Hồng và Đông Nam Bộ
D Bắc Trung Bộ và ĐB sông Cửu Long
- Câu 10 : Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên đất ở ĐB sông Hồng?
A đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng
B khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp
C đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với ĐBSCL
D do canh tác chưa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc màu
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản ở nước ta tập trung tại?
A DH Nam Trung Bộ
B Đông Nam Bộ
C ĐB sông Hồng
D ĐB sông Cửu Long
- Câu 12 : Cho bảng số liệuDân số và dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995 – 2014(Đơn vị: triệu người)Để thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A Kết hợp
B Tròn
C Cột chồng
D Miền
- Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây Nguyên với DH Nam Trung Bộ?
A Quốc lộ 20
B Quốc lộ 25
C Quốc lộ 24
D Quốc lộ 19
- Câu 14 : Thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta không thể hiện qua việc?
A dọc bờ biển nước ta có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp
B một số đảo, quần đảo thuộc chủ quyền nước ta có các di tích lịch sử , văn hóa, cách mạng và phong cảnh đẹp
C vùng biển ấm quanh năm, các hoạt động thể thao dưới nước có thể phát triển
D vùng biển nước ta có độ muối trung bình khoảng 30 – 33‰
- Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có qui mô lớn nhất ( năm 2007) vùng DH Nam Trung Bộ là?
A Đà Nẵng
B Quy Nhơn
C Phan Thiết
D Nha Trang
- Câu 16 : Từ vĩ tuyến 160B xuống phía Nam nước ta, gió mùa đông về bản chất là?
A gió mùa Tây Nam
B gió mùa Đông Nam
C gió tín phong bán cầu Bắc
D gió mùa Đông Bắc
- Câu 17 : Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do?
A bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu ít bị sa bồi
B có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn
C có nhiều vũng vịnh rộng
D có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông ngòi ở khu vực nào sau đây của nước ta có đặc điểm nhỏ, ngắn và chảy chủ yếu theo hướng Tây – Đông?
A Bắc Trung Bộ
B Đồng bằng Sông Hông
C Đông Nam Bộ
D Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Câu 19 : Kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do?
A thị trường thế giới ngày càng mở rộng
B đa dạng hóa các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu
C tăng cường nhập nhập khẩu dây chuyền, máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng
D sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí
- Câu 20 : Việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ, bởi vì nó góp phần?
A tạo ra cơ cấu ngành kinh tế của vùng
B giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động xã hội của vùng
C khai thác tiềm năng to lớn của cả đất liền và biển của vùng
D tạo ra cơ cấu ngành và thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian của vùng
- Câu 21 : Cho bảng số liệu sauGDP và tốc độ tăng trưởng của GDP của Nhật Bản giai đoạn 2010 – 2014Từ số liệu ở nảng trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 2010 – 2014?
A thấp và không ổn định.
B thấp và tăng đều
C cao và ổn định
D cao nhưng giảm đều
- Câu 22 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây, không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A Lao Bảo
B Bờ Y
C Cầu Treo
D Cha Lo
- Câu 23 : Cho biểu đồ:CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG NĂM 2000 VÀ 2014.Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta năm 2000 và 2014.
A Đồng bằng sông Cửu Long luôn có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước.
B ĐB sông Cửu Long và DH Nam Trung Bộ tỉ trọng đều có xu hướng tăng.
C Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2014 có tỉ trọng lớn thứ hai.
D Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.
- Câu 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất thuộc vùng TD và MN Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc ( năm 2007) là?
A Quảnh Ninh
B Bắc Ninh
C Phú Thọ
D Vĩnh Phúc
- Câu 25 : Cho bảng số liệuGiá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014( Đơn vị: tỉ USD)Từ số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2014
A tốc độ tăng trưởng giá trị kim ngạch xuất khẩu hàng hóa cao hơn so với tổng kim ngạch cũng như giá trị kim ngạch nhập khẩu
B về cán cân ngoại thương, nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu
C mức tăng giá trị kim ngạch xuất khẩu bình quân năm có xu hướng tăng nhanh trong giai đoạn gần đây
D so với các năm còn lại, năm 2010 có giá trị nhập siêu lớn nhất
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)