Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 - Đề...
- Câu 1 : Rừng thưa rụng lá vào mùa khô nhiều nhất ở:
A Đông Nam Bộ.
B Tây Nguyên.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Bắc Trung Bộ.
- Câu 2 : Các dãy núi trong miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là:
A tây bắc - đông nam
B tây bắc - đông bắc.
C đông - tây.
D đông bắc - tây nam.
- Câu 3 : Hướng chuyên môn hóa của trung tâm công nghiệp Đông Anh - Thái Nguyên là
A cơ khí, khai thác than.
B cơ khí, luyện kim.
C hóa chất, giấy
D dệt - may, điện, vật liệu xây dựng
- Câu 4 : Căn cứ vào bản đồ Thủy sản ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết hai tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng cao nhất của nước ta năm 2007 là
A Bà Rịa - Vũng Tàu và Bình Thuận.
B Kiên Giang và An Giang.
C Đồng Tháp và Cần Thơ.
D Trà Vinh và Sóc Trăng.
- Câu 5 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2011 - 2014 (Đơn vị: tỉ đồng)Để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản ở nước ta trong hai năm 2011 và 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ miền.
B Biểu đồ cột chồng.
C Biểu đồ tròn.
D Biểu đồ đường.
- Câu 6 : Căn cứ vào biểu đồ tròn ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết khu vực/quốc gia /vùng lãnh thổ có tỉ trọng tăng nhiều nhất trong cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam ở giai đoạn 2000 - 2007 là
A Đông Nam Á.
B Hàn Quốc.
C Đài Loan.
D Trung Quốc.
- Câu 7 : Đặc điểm dân số đông ở nước ta tạo thuận lợi cho việc
A phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B cải thiện chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
D mở rộng thị trường tiêu thụ.
- Câu 8 : Trồng cây dược liệu, cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là hướng chuyên môn hóa trong nông nghiệp của vùng
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Đồng bằng sông Hồng.
D Đông Nam Bộ.
- Câu 9 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết từ tháng 10 trở đi bão thường đổ bộ vào vùng nào của nước ta?
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 10 : Cho biểu đồ:TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ HÀNG NĂM CỦA CẢ NƯỚCVÀ CỦA CÁC KHU VỰC THÀNH THỊ, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 1990 - 2014Nhận xét nào dưới đây không đúng về tốc độ gia tăng dân số hàng năm của cả nước và của các khu vực thành thị, nông thôn giai đoạn 1990 - 2014?
A Tốc độ gia tăng dân số của khu vực thành thị luôn cao hơn so với mức trung bình cả nước.
B Tốc độ gia tăng dân số của cả nước có xu hướng giảm dần, nhưng không liên tục.
C Tốc độ gia tăng dân số của khu vực nông thôn luôn thấp và có xu hướng giảm dần.
D Tốc độ gia tăng dân số của cả nước, khu vực thành thị và nông thôn đều có xu hướng giảm dần.
- Câu 11 : Cho biểu đồ:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Qui mô và cơ cấu số lượng một số vật nuôi của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
B Số lượng một số vật nuôi của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
C Tốc độ tăng trưởng số lượng một số vật nuôi của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
D Sự chuyển dịch cơ cấu số lượng một số vật nuôi của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
- Câu 12 : Đường Hồ Chí Minh góp phần cho vùng Bắc Trung Bộ
A phát triển kinh tế khu vực phía tây.
B phát triển kinh tế khu vực phía đông.
C tạo thế mở cửa cho nền kinh tế.
D phát triển mạng lưới đô thị ven biển.
- Câu 13 : Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất cả nước dựa trên thế mạnh về
A diện tích rộng, điều kiện tự nhiên thích hợp.
B nguồn lao động đông đảo, nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
C khí hậu cận xích đạo, giao thông thuận lợi.
D áp dụng tốt các thành tựu khoa học - kĩ thuật, ít thiên tai.
- Câu 14 : So với các vùng kinh tế trọng điểm khác, vùng kinh tế trọng điểm phía Nam dẫn đầu về
A tài nguyên thiên nhiên và quy mô dân số.
B nguồn lao động và mạng lưới đô thị.
C tiềm lực kinh tế và trình độ phát triển kinh tế.
D khai thác tài nguyên biển - đảo và du lịch.
- Câu 15 : Vùng có sản lượng tôm nuôi lớn nhất nước ta là
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Bắc Trung Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 16 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta?
A tỉ trọng dân số từ 0 đến 14 tuổi có xu hướng giảm.
B tỉ trọng dân số từ 15 đến 59 tuổi có xu hướng tăng.
C tỉ trọng dân số từ 60 tuổi trở lên có xu hướng tăng.
D tỉ trọng dân số từ 0 đến 14 tuổi và từ 60 tuổi trở lên chiếm 2/3 dân số.
- Câu 17 : Diện tích đất canh tác bình quân theo đầu người của nước ta có xu hướng giảm dần chủ yếu là do
A khả năng mở rộng diện tích không còn nhiều trong khi dân số không ngừng tăng.
B dân số tăng nhanh, nguồn lao động dồi dào.
C đất chuyên dùng và đất thổ cư ngày càng mở rộng.
D chính sách giảm tỉ trọng trong ngành nông nghiệp cơ cấu kinh tế.
- Câu 18 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾTRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014(Đơn vị: Triệu USD)Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trong tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa ở nước ta năm 2014 là
A 57%.
B 67%.
C 77%.
D 87%.
- Câu 19 : Di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa vật thể của thế giới tại Việt Nam?
A Quần thể di tích cố đô Huế.
B Đô thị cổ Hội An.
C Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương.
D Thành nhà Hồ.
- Câu 20 : Tác động của sự phân hoá khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
A tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp thâm canh.
B tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.
C tạo điều kiện đa dạng hoá sản phẩm cây trồng, vật nuôi.
D trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế như lúa gạo, cà phê, cao su...
- Câu 21 : Về số dân, Việt Nam đứng thứ ba khu vực Đông Nam Á, sau các nước
A Thái Lan, Mianma.
B Inđônêxia, Philippin.
C Malaixia, Lào.
D Xingapo, Campuchia.
- Câu 22 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ.
B đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
C đất phèn, đất feralit trên đá badan.
D đất xám trên phù sa cổ, đất feralit trên đá vôi.
- Câu 23 : Việc phát triển các ngành công nghiệp và nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng gắn liền với
A hiện đại hóa công nghiệp khai thác, phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B hiện đại hóa công nghiệp chế biến và khai thác, phát triển nền nông nghiệp có cơ cấu ngành đa dạng.
C hiện đại hóa công nghiệp chế biến, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
D hiện đại hóa nông nghiệp, phát triển ngành công nghiệp chế biến.
- Câu 24 : Khí tự nhiên được sử dụng làm nhiên liệu cho các nhà máy điện
A Dung Quất và Phả Lại.
B Phả Lại và Hòa Bình.
C Phú Mỹ và Cà Mau.
D Cần Thơ và Phả Lại.
- Câu 25 : Vận tải đường sông nước ta phát triển nhất trên hệ thống sông
A Thái Bình.
B Mê Công - Đồng Nai.
C Mã - Cả.
D Hồng.
- Câu 26 : Trong công nghiệp, việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ nhằm
A nâng cao chất lượng sản phẩm và đa dạng hóa sản phẩm.
B đa dạng hóa sản phẩm và hạ giá thành sản phẩm.
C nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D nâng cao sức cạnh tranh và chất lượng sản phẩm.
- Câu 27 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24 (bản đồ Ngoại thương), hãy cho biết hai thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta (năm 2007) là
A Hoa Kỳ, Nhật Bản.
B Trung Quốc, Ôxtrâylia.
C Nga, Canađa.
D Pháp, Đức.
- Câu 28 : Từ Đông sang Tây, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành
A vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng; vùng đồi núi.
B vùng thềm lục địa; vùng ven biển; vùng đồng bằng; vùng đồi núi
C vùng ven biển; vùng đồng bằng; vùng đồi núi.
D vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng châu thổ, vùng đồi núi.
- Câu 29 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH RỪNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình diện tích rừng ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014?
A Diện tích rừng tự nhiên tăng với tốc độ nhanh.
B Diện tích rừng trồng tăng nhưng không liên tục.
C Diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng tăng bằng nhau.
D Độ che phủ rừng có xu hướng tăng, nhưng không ổn định.
- Câu 30 : Ở Tây Nguyên, cao su được trồng chủ yếu tại các tỉnh
A Kon Tum, Gia Lai.
B Gia Lai, Đắk Lắk.
C Kon Tum, Đắk Lắk.
D Đắk Lắk, Đắk Nông.
- Câu 31 : Hiện nay, tỉ suất sinh của nước ta tương đối thấp là do
A số người trong độ tuổi sinh ngày càng giảm.
B thực hiện tốt công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình.
C đời sống nhân dân khó khăn.
D xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến.
- Câu 32 : Điểm giống nhau của hai vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ là
A đều có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng.
B có nhiều vũng biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.
C đều có khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.
D có thế mạnh về trồng lúa và nuôi trồng thủy sản.
- Câu 33 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ là
A địa hình phân hoá sâu sắc.
B lượng mưa ít dẫn đến thiếu nước, nhất là vào mùa khô.
C thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió phơn và bão.
D nạn cát bay lấn vào đồng ruộng.
- Câu 34 : Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A cà phê.
B cao su.
C chè.
D hồ tiêu.
- Câu 35 : Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế phát triển một nền kinh tế mở vì
A có nhiều vũng vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu.
B vị trí tiếp giáp với các nước Đông Dương.
C có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh.
D vị trí thuận lợi tiếp giáp với Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
- Câu 36 : Các trung tâm công nghiệp quan trọng của nước ta tập trung chủ yếu ở
A Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
D Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)