bài tập pha chế dung dịch
-   Câu 1 :  Khối lượng nước và chất tan dùng để pha chế 50g dd CuSO4 có nồng độ 10%.              
A 5g và 45g
B 10g và 40g
C 40g và 10g
D 45g và 5g
 -   Câu 2 :  Tính khối lượng CuSO4 để pha 50ml dd CuSO4 có nồng độ 1M.  
A 8g
B 4g
C 7g
D 6g
 -   Câu 3 :  Tính thể tích nước cần dùng để pha chế 100ml dd MgSO4 0,4M từ dung dịch MgSO4 2M.  
A 150ml
B 140ml
C 20 ml
D 80 ml
 -   Câu 4 :  Tính khối lượng nước cần để pha chế 150g dd NaCl 2,5% từ dung dịch NaCl 10%.  
A 121,5g
B 121g
C 125,2g
D 112,5g
 -   Câu 5 :  Trộn 2 lit dd đường 0,5M với 3 lit dd đường 1M. Tính nồng độ mol của dd sau khi trộn  
A 0,8M
B 1,2M
C 1,5M
D 1,8M
 -   Câu 6 :  Hòa tan 15,5g Na2O vào nước được 0,5l dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của dung dịch A?  
A 1M
B 1,5M
C 2,5M
D 2M
 -   Câu 7 :  Cốc dùng để pha chế có thể tích như thế nào so với thể tích dung dịch cần pha chế  
A Không so sánh được
B Bằng nhau
C Lớn hơn
D Nhỏ hơn
 -   Câu 8 :  Đun nhẹ 40 gam dd NaCl cho đến khi nước bay hơi hết, người ta thu được 8 gam muối NaCl khan. Tính nồng độ phần trăm của dd thu được?  
A 10%
B 30%
C 20%
D 40%
 -   Câu 9 :  Làm bay hơi 60 gam nước từ dung dịch có nồng độ 15%, được dung dịch mới có nồng độ là 18%. Khối lượng của dung dịch ban đầu là  
A 480g
B 280g
C 560g
D 360g
 -   Câu 10 :  Để điều chế 560g dung dịch CuSO4 16% cần phải lấy bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% trộn với bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O.            
A 460g và 80g
B 400g và 160g
C 80g và 460g
D 100g và 460g
 -   Câu 11 :  Khối lượng nước và chất tan dùng để pha chế 50g dd CuSO4 có nồng độ 20%.                                                            
A 5g và 45g
B 10g và 40g
C 40g và 10g
D 45g và 5g
 -   Câu 12 :  Tính khối lượng NaCl  để pha 50ml dd NaCl có nồng độ 2M.                                          
A 5,85 g
B 6,85g
C 5,58g
D 11,7g
 -   Câu 13 :  Có 250 ml dung dịch HCl 2M. Tính thể tích nước cần pha thêm để được dung dịch có nồng độ HCl là 1,5 M.                                                       
A 80ml
B 83,33ml
C 100ml
D 110,33 ml
 -   Câu 14 :  Tính khối lượng nước cần để pha chế 150g dd NaCl 20% từ dung dịch NaCl 25%.  
A 30g
B 60g
C 90g
D 120g
 -   Câu 15 :  Trộn 3 lit dd muối ăn 0,5M với 3 lit dd muối ăn 1M. Tính nồng độ mol của dd sau khi trộn  
A 0,5M
B 0,75M
C 0,8M
D 1M
 -   Câu 16 :  Hòa tan 10g NaOH vào nước, thêm nước vào cho đủ 200 ml. Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được?   
A 1M
B 1,25M
C 1,5M
D 2M
 -   Câu 17 :  Đổ 50 g dung dịch KOH 10% vào 150g dung dịch KCl 15%. Tính nồng độ phần trăm của mỗi chất trong dung dịch sau lần lượt là:                                               
A 2,5% và 11,25%
B 11,25% và 2,5%
C 5% và 7,5%
D 7,5% và 5%
 -   Câu 18 :  Tính khối lượng H2SO4 có trong 50 ml dung dịch H2SO4 20%  biết khối lượng riêng của axit sunfuric d = 1,14 g/ml.                                                          
A 1,14 g
B 10 g
C 11,4 g
D 57 g
 -   Câu 19 :  Hòa tan 0,56 lít khí HCl(đktc) vào 0,5 lít H2O. Tính nồng độ mol của  HCl thu được.  
A 0,05M
B 0,1M
C 0,023M
D 0,5M
 -   Câu 20 :  Để điều chế 280g dung dịch CuSO4 16% cần phải lấy bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% trộn với bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O.                                               
A 240g và 40g
B 200g và 80g
C 80g và 200g
D 60g và 220g
 
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
 - - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
 - - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
 - - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
 - - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
 - - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
 - - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
 - - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
 - - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
 - - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học
 
