Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2019 - Đề...
- Câu 1 : Vùng có quy mô đô thị nhỏ là:
A Đông Nam Bộ.
B Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Bắc Trung Bộ.
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây có tần suất bão cao nhất nước ta?
A Bắc Trung Bộ.
B Nam Trung Bộ.
C Nam Bộ.
D Đông Bắc Bộ
- Câu 3 : Quốc gia có tỉ lệ dân thành thị cao nhất Đông Nam Á là?
A Việt Nam
B Philippines
C Indonesia
D Singapore
- Câu 4 : Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến năng suất lúa nước ta là
A đẩy mạnh thâm canh.
B mở rộng thị trường.
C tăng cường đầu tư vốn.
D mở rộng diện tích.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết Hà Nội thuộc ̣vùng khí hậu nào dưới đây?
A Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ.
B Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.
D Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
- Câu 6 : Cho bảng số liệu sau:Số lượng đàn gia súc của nước ta(Đơn vị: nghìn con)
Từ bảng số liệu trên, cho biết loại gia súc nào có tốc độ tăng trưởng đàn vật nuôi nhanh nhất?A Trâu
B Bò
C Lợn
D Trâu, bò
- Câu 7 : Nguồn than ở Trung du miền múi Bắc Bộ chủ yếu để phục vụ cho:
A nhiệt điện và hóa chất
B nhiệt điện và luyện kim
C nhiệt điện và xuất khẩu
D luyện kim và xuất khẩu
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lương ̣nước thấp nhất của sông Mê Công (Cửu Long) vào thời gian nào trong năm (theo số liệu đo được ở trạm Mỹ Thuận và trạm Cần Thơ)?
A Tháng III đến tháng IV.
B Tháng I đến tháng III.
C Tháng X đến tháng XII.
D Tháng V đến tháng X.
- Câu 9 : Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là :
A Địa hình bị chia cắt mạnh gây trở ngại cho giao thông.
B Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
C Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
D Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
- Câu 10 : Ý nào không đúng khi nói về việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải đường bộ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A Làm tăng vai trò trung chuyển, cầu nối các tỉnh miền Bắc và miền Nam
B Đẩy mạnh giao lưu giữa duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ
C Hình thành các khu kinh tế biển
D Tạo thế mở cửa và sự phân công lao động mới
- Câu 11 : Cho bảng số liệu:Diện tích và sản lượng cà phê nhân qua các năm Từ bảng số liệu trên, cho biết nhận xét không chính xác về diện tích và sản lượng cà phê của nước ta:
A Diện tích cà phê tăng liên tục từ trước năm 2000
B Sản lượng cà phê tăng liên tục qua các năm
C Năm 2000, sản lượng và diện tích cà phê là cao nhất
D Diện tích có tốc độ tăng trưởng chậm hơn sản lượng cà phê
- Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở vùng Đông Nam Bộ có số dân dưới 100 000 người?
A Bà Rịa.
B Thủ Dầu Một
C Tây Ninh.
D Biên Hòa.
- Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự phân bố các dân tộc Việt Nam?
A Các dân tộc phân bố xen kẽ với nhau
B Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở các vùng đồng bằng
C Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đồng bằng
D Dân tộc Kinh chiếm đại đa số
- Câu 14 : Ngành nào đặc trưng cho nền nông nghiệp của Đông Nam Á?
A Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả
B Trồng lúa nước
C Chăn nuôi trâu, bò, lợn
D Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
- Câu 15 : Nhận định đúng về vùng Đông Nam Bộ là:
A Giá trị sản lượng xuất khẩu vào loại trung bình của cả nước
B Diện tích vào loại lớn nhất cả nước
C Là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm lớn của cả nước
D Dẫn đầu cả nước về GDP và giá trị sản lượng công nghiệp
- Câu 16 : Thế mạnh lâu dài của ngành công nghiệp năng lượng của nước ta là
A lao động và thị trường.
B nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C vốn đầu tư và khoa học kĩ thuật.
D chính sách và lao động.
- Câu 17 : Cơ cấu ngành công nghiệp điện lực ở nước ta hiện nay chiếm tỉ trọng cao nhất thuộc về
A diezen - tuabin khí.
B điện mặt trời.
C điện gió.
D thuỷ điện.
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia có kim ngạch xuất nhập khẩu trên 6 tỉ USD vào Việt Nam là?
A Trung Quốc
B Nhật Bản
C Hoa Kì
D Singapore
- Câu 19 : Cho bảng số liệu:Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014Từ bảng trên hãy cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 là:
A Tròn
B Miền
C Cột
D Kết hợp
- Câu 20 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết cơ cấu GDP trong khu vực công nghiệp xây dựng của vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc năm 2007 chiếm:
A 42,2%
B 36,6%
C 59,0%
D 45,4%
- Câu 21 : Đồng bằng sông Hồng là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội, làng nghề truyền thống là do:
A Nền kinh tế phát triển nhanh làm xuất hiện nhiều làng nghề
B Có nhiều thành phần dân tộc cùng chung sống
C Chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước
D Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, sản xuất lúa nước phát triển
- Câu 22 : Chức năng chính của các đô thị nước ta là:
A Kinh tế.
B Hành chính.
C Văn hóa.
D Khoa học kĩ thuật.
- Câu 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết theo thứ tự ba vùng kinh tế trọng điểm có tỉ trọng khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) từ cao xuống thấp lần lượt là
A Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.
B Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.
C Phía Nam, miền Trung, phía Bắc.
D Miền Trung, phía Nam, phía Bắc
- Câu 24 : Các thiên tai của nước ta do ảnh hưởng của biển Đông là:
A Bão; sạt lở bờ biển; cát bay, cát chảy
B Bão; sạt lở đất; sương muối
C Cát bay, cát chảy; rét đậm, rét hại; lũ lụt
D Sạt lở bờ biển; hạn hán; cháy rừng
- Câu 25 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết so với GDP cả nước, tỉ trọng GDP của ba vùng kinh tế trọng điểm năm 2005 chiếm:
A 45,8%.
B 56,7%.
C 66,9%.
D 78,2%.
- Câu 26 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có thế mạnh trồng chè?
A Phú Thọ
B Hà Giang.
C Lạng Sơn
D Thái Nguyên
- Câu 27 : Cho biểu đồ:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010
C Giá trị khai thác và nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D Sản lượng nuôi trồng và đánh bắt thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
- Câu 28 : Thế mạnh nổi bật về dân cư, lao động của đồng bằng sông Hồng đó là:
A Đông, nguồn lao động lớn nhất cả nước
B Đông, trình độ thâm canh trong nông nghiệp cao nhất
C Tỉ lệ dân đô thị cao, mạng lưới lao động dày đặc
D Đông, lao động dồi dào, có kinh nghiệm và trình độ
- Câu 29 : Khó khăn lớn nhất trong việc xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của nước ta trong giai đoạn hiện nay là
A giá trị dinh dưỡng của sản phẩm còn thấp.
B công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý.
C giá thành sản phẩm còn cao.
D nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)