Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2018 - Đề...
- Câu 1 : Quá trình đóng vai trò chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là
A xâm thực - mài mòn.
B xâm thực - bồi tụ
C xói mòn - rửa trôi.
D mài mòn - bồi tụ.
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết hai vịnh biển lớn nhất ở nước ta là vịnh
A Bắc Bộ và Cam Ranh.
B Bắc Bộ và Vân Phong.
C Vân Phong và Cam Ranh.
D Bắc Bộ và Thái Lan
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Hậu đổ ra biển qua các cửa sông
A Ba Lai, Hàm Luông, Cổ Chiên.
B Định An, Bát Xắc, Tranh Đề
C Cổ Chiên, Cung Hầu, Ba Lai.
D Soài Rạp, Hàm Luông, Cổ Chiên.
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết các cánh cung ở vùng núi Đông Bắc theo thứ tự từ Tây sang Đông là
A Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.
B Đông Triều, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm.
C Đông Triều, Ngân Sơn, Sông Gâm, Bắc Sơn.
D Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007)?
A Bắc Ninh.
B Quảng Ninh.
C Bắc Giang
D Hưng Yên.
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết quần đảo Trường Sa của nước ta thuộc các tỉnh/thành phố nào sau đây?
A Khánh Hoà
B Quảng Nam.
C Bà Rịa - Vũng Tàu.
D TP. Đà Nẵng.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat trang 15, cho biết khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn ở Đồng bằng sông Cửu Long là ở
A dải ven biên giới Việt Nam - Campuchia
B dải ven biển.
C dải ven sông Tiền, sông Hậu
D vùng bán đảo Cà Mau.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than nâu ở nước ta tập trung nhiều ở
A
Đồng bằng sông Hồng
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Bể than Đông Bắc
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 9 : Đặc điểm kinh tế nào sau đây không phải là của Hoa Kì
A Tổng sản phẩm trong nước lớn nhất thế giới.
B Thu nhập bình quân đầu người cao nhất thế giới
C Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng đầu thế giới.
D Nông nghiệp có trình độ hiện đại hàng đầu thế giới.
- Câu 10 : Cho bảng số liệu:NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TATRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014(Đơn vị: tạ/ha)Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chưa chính xác về năng suất lúa cả năm phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014
A Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng luôn lớn hơn mức trung bình cả nước
B Đồng bằng sông Cửu Long luôn có năng suất lớn hơn mức trung bình cả nước
C Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa tăng chậm hơn năng suất của cả nước
D Năng suất lúa cả nước tăng chậm hơn năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi nói về khách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 - 2007?
A Khách nội địa thấp hơn khách quốc tế qua các năm.
B Doanh thu du lịch tăng liên tục qua các năm
C Khách quốc tế tăng chậm hơn khách nội địa qua các năm.
D Khách nội địa biến động qua các năm.
- Câu 12 : Cho biểu đồ:DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢNỞ NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về diện tích nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Diện tích nuôi trồng thủy sản có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
B Sản lượng thủy sản có xu hướng tăng nhưng không ổn định
C Diện tích nuôi trồng thủy sản tăng được nhiều nhất trong giai đoạn 2000 - 2005.
D Sản lượng thủy sản tăng được khoảng 2,8 lần.
- Câu 13 : Cho bảng số liệu sau:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CỦA NƯỚC TA(Đơn vị: Nghìn ha)Nhận xét nào sau đây đúng với hiện trạng diện tích gieo trồng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên?
A Diện tích lúa đông xuân và hè thu giảm, lúa mùa giảm.
B Diện tích lúa đông xuân và hè thu giảm, lúa mùa tăng.
C Diện tích lúa đông xuân và hè thu tăng, lúa mùa giảm
D Diện tích lúa đông xuân và hè thu tăng, lúa mùa tăng.
- Câu 14 : Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2017, gần 70%), nguyên nhân chủ yếu là do
A xung đột, dịch bệnh ở các vùng nông thôn.
B công nghiệp phá triển với tốc độ nhanh.
C dân nghèo di cư tự phát ra các thành phố
D điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi.
- Câu 15 : Sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở thường không ổn định trong năm là do
A sông ngòi ngắn và dốc
B chế độ nước theo mùa
C trình độ khoa học kĩ thuật thấp.
D hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn.
- Câu 16 : Rừng ven biển Bắc Trung Bộ được xếp vào
A rừng đặc dụng.
B rừng sản xuất.
C rừng phòng hộ
D rừng đầu nguồn.
- Câu 17 : Cho biểu đồ:SỰ THAY ĐỔI QUY MÔ VÀ CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở NƯỚC TA (1990 - 2014)Biểu đồ trên sai ở nội dung nào sau đây?
A Tên biểu đồ
B Chú thích biểu đồ.
C Khoảng cách giữa các năm.
D Kí hiệu trên biểu đồ.
- Câu 18 : Ý nào dưới đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A Có dân số đông nhất so với các vùng khác
B Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
C Có kinh tế phát triển nhất so với các vùng khác trong cả nước
D Tiếp giáp với Trung Quốc và Campuchia
- Câu 19 : Ở vùng DH Nam Trung Bộ, việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất nhằm mục đích
A đẩy mạnh giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên.
B đẩy mạnh giao lưu các tỉnh trong vùng với nước bạn Lào.
C đẩy mạnh giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Campuchia
D làm tăng vai trò trung chuyển của vùng
- Câu 20 : Tỉnh nào sau đây của nước ta không có đơn vị hành chính huyện đảo
A Kiên Giang.
B Quảng Ninh.
C Bến Tre
D Quảng Ngãi.
- Câu 21 : Các loại đất nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng trong cơ cấu sử dụng đất lớn hơn ở Đồng bằng sông Hồng?
A đất nông nghiệp, đất ở.
B đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp
C đất chuyên dùng, đất ở
D đất lâm nghiệp, đất chuyên dùng.
- Câu 22 : Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để mang lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường vùng biển và hải đảo?
A Đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng hải sản.
B Phát triển đánh bắt xa bờ.
C Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển
D Phát triển du lịch biển đảo.
- Câu 23 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2000 - 2014 (Đơn vị: Triệu USD)Để thể hiện quy mô kim ngạch nhập khẩu hàng hóa và cơ cấu của nó ở nước ta trong hai năm 2000 và 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ miền.
B Biểu đồ tròn
C Biểu đồ cột chồng.
D Biểu đồ đường.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)