Trắc nghiệm Lịch sử 6 bài 5
- Câu 1 : Xã hội phương Tây cổ đại có mấy giai cấp chính:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 2 : Các loại cây lưu niên của dân ở Hi Lạp và Rô ma lựa chọn để trồng thêm là
A. cam và quýt.
B. nho và ô liu
C. đào và cam.
D. nho và cam.
- Câu 3 : Năm 73 - 71 TCN, cuộc khởi nghĩa của nô lệ ở Rô ma đã làm cho giới chủ nô phải kinh hoàng do ai lãnh đạo?
A. Julius Caesar
B. Spartacus
C. Quintus Sertorius
D. Mithridates VI
- Câu 4 : Người Hi Lạp và Rô ma hay mang các sản phẩm thủ công sang bán ở đâu?
A. Đông Nam Á.
B. Nam Phi.
C. Ai Cập và Lưỡng Hà.
D. Ấn Độ.
- Câu 5 : Chủ nô thường gọi nô lệ là
A. "gỗ mun".
B. "kẻ ăn bám".
C. "công cụ biết nói".
D. "hàng hóa".
- Câu 6 : Ở Hi Lạp và Rô ma, giai cấp là lực lượng lao động chính trong xã hội là
A. Chủ nô.
B. Nô lệ
C. Nông dân.
D. Nô lệ và nông dân.
- Câu 7 : Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời trong khoảng thời gian nào?
A. đầu thiên niên kỉ III TCN.
B. đầu thiên niên kỉ II TCN.
C. giữa thiên niên kỉ II TCN.
D. đầu thiên niên kỉ I TCN
- Câu 8 : Hai giai cấp cơ bản trong xã hội cổ đại phương Tây bao gồm
A. chủ nô và nô lệ
B. quý tộc và nô lệ.
C. chủ nô và nông nô
D. quý tộc và nông dân
- Câu 9 : Cuộc đấu tranh nào là minh chứng điển hình về sự phản kháng của nô lệ đối với chủ nô ở các quốc gia cổ đại phương Tây?
A. Chiến tranh Punic
B. Chiến tranh nô lệ ở Đức
C. Khởi nghĩa của Xpác-ta-cút
D. Chiến tranh Hannibal
- Câu 10 : Loại công cụ nào ở vùng Địa Trung Hải đóng vai trò quan trọng thúc đẩy sản xuất phát triển?
A. Công cụ bằng đá
B. Công cụ bằng đồng
C. Công cụ bằng sắt
D. Thuyền buồm vượt biển
- Câu 11 : Nền tảng kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Tây là
A. mậu dịch hàng hải
B. nông nghiệp trồng lúa nước
C. thủ công nghiệp hàng hóa
D. thủ công nghiệp và thương nghiệp
- Câu 12 : Nô lệ trong xã hội cổ đại phương Tây không mang đặc điểm nào sau đây?
A. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội
B. Có mặt ở hầu hết các lĩnh vực để phục vụ cho chủ nô
C. Lệ thuộc hoàn toàn vào chủ nô
D. Được tự do hơn nô lệ phương Đông
- Câu 13 : Ý nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của giai cấp chủ nô trong xã hội cổ đại phương Tây?
A. Là bộ phận giàu có nhất trong xã hội
B. Chỉ làm chính trị hoặc hoạt động văn hóa.
C. Một bộ phận chịu sự chi phối của giáo hội.
D. Sống sung sướng dựa trên sự bóc lột của nô lệ
- Câu 14 : Đặc trưng cơ bản của xã hội chiếm hữu nô lệ ở phương Tây là
A. Chủ nô chiếm nhiều nô lệ.
B. Xã hội tồn tại dựa trên sự bóc lột của chủ nô đối với nô lệ.
C. Xã hội chỉ có chủ nô và nô lệ.
D. Chủ nô buôn bán, bắt bớ nô lệ
- Câu 15 : Nội dung nào sau đây không phải điểm khác biệt cơ bản giữa các quốc gia cổ đại phương Đông với phương Tây?
A. Nền tảng kinh tế
B. Thể chế chính trị
C. Thời gian ra đời
D. Cơ cấu xã hội
- Câu 16 : Nguyên nhân cơ bản quy định sự khác biệt về thời gian ra đời, đặc điểm kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Tây so với các phương Đông là
A. Điều kiện tự nhiên
B. Tính chất nền kinh tế
C. Đặc điểm văn hóa khu vực
D. Số lượng cư dân
- Câu 17 : Sự khác biệt cơ bản giữa chế độ nô lệ ở các quốc gia cổ đại phương Đông so với các quốc gia cổ đại phương Tây là
A. Chế độ nô lệ cổ điển
B. Chế độ nô lệ gia trưởng
C. Chế độ nô lệ da đen
D. Không tồn tại chế độ nô lệ
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sơ lược về môn Lịch sử
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 2 Cách tính thời gian trong lịch sử
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 3 Xã hội nguyên thủy
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 4 Các quốc gia cổ đại phương Đông
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 5 Các quốc gia cổ đại phương Tây
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 6 Văn hoá cổ đại
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 7 Ôn tập
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử 6 năm học 2016-2017
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 8 Thời nguyên thủy trên đất nước ta
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 9 Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta