Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường TH...
- Câu 1 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 , trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc không có tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn
B. Hà Giang.
C. Cao Bằng
D. Sơn La
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào?
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Tây Nam.
D. Đông Nam.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông La Ngà thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Đồng Nai
B. Lưu vực sông Thu Bồn.
C. Lưu vực sông Mê Công
D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam?
A. Bạch Mã
B. Hoàng Liên Sơn
C. Trường Sơn Bắc
D. Pu Đen Đinh.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có số dân từ 500 000 – 1 000 000 người?
A. Long Xuyên.
B. Cà Mau.
C. Cần Thơ
D. Mỹ Tho
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có nhiều tỉnh GDP bình quân tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng là?
A. Đồng bằng sôngHồng.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh chè lớn ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây ăn quả không phải là cây chuyên môn hóa của vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực trên 90 % ?
A. Thái Bình
B. Thanh Hóa
C. Hòa Bình
D. Nghệ An.
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con?
A. Quảng Bình
B. Quảng Trị
C. Nghệ An
D. Hà Tĩnh
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp
D. Cà Mau.
- Câu 12 : Cho bảng số liệu sau: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995-2003
A. biểu đồ kết hợp cột chồng và đường
B. biểu đồ kết hợp cột ghép và đường.
C. biểu đồ kết hợp cột đơn và đường
D. biểu đồ đường.
- Câu 13 : Cho bảng số liệuGiá trị xuất nhập khẩu Nhật Bản giai đoạn 1995 – 2010 (đơn vị tỉ USD)
A. biểu đồ đường
B. biểu đồ cột
C. biểu đồ miền
D. biểu đồ tròn
- Câu 14 : Nhận xét nào sau đây không đúng qua biểu đồ về sản lượng cao su của khu vực Đông Nam Á và thế giới ở giai đoạn 1985 đến 2005?
A. Sản lượng cao su Đông Nam Á giảm còn sản lượng cao su thế giới tăng.
B. Sản lượng cao su Đông Nam Á và sản lượng cao su thế giới tăng.
C. Sản lượng cao su Đông Nam Á luôn ít hơn sản lượng cao su thế giới
D. Sản lượng cao su Đông Nam Á tăng chậm hơn sản lượng cao su thế giới.
- Câu 15 : Đông Nam Á phát triển nông nghiệp với cây trồng chủ lực là?
A. lúa nước, cà phê, ô liu, cao su.
B. lúa nước, cà phê, hồ tiêu, cao su
C. lúa mì, cà phê, hồ tiêu, cao su
D. lúa nước, cà phê, hồ tiêu, củ cải đường
- Câu 16 : Trung Quốc sử dụng lao động dồi dào, nguyên liệu sẵn có ở nông thôn để phát triển ngành công nghiệp nào dưới đây?
A. Dệt may, đồ gốm
B. Thực phẩm
C. Năng lượng.
D. Hóa chất.
- Câu 17 : Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có?
A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng
B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
C. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống
D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh
- Câu 18 : Các dãy núi vùng Đông Bắc nước ta có hướng?
A. tây bắc-đông nam
B. vòng cung
C. đông bắc-tây nam
D. đông nam – tây bắc
- Câu 19 : Cơ sở cho phát triển nền lâm, nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng ở vùng miền núi nước ta là?
A. Rừng giàu có về thành phần loài động, thực vật nhiệt đới
B. Đất feralit có diện tích rộng, có nhiều loại khác nhau.
C. Nguồn nước dồi dào và cung cấp đủ quanh năm
D. Có đất feralit có diện tích rộng, khí hậu nhiệt đới phân hóa đa dạng.
- Câu 20 : Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn?
A. Cho năng suất sinh vật cao
B. Phân bố ở ven biển
C. Có nhiều loài cây gỗ quý hiếm
D. Giàu tài nguyên động vật
- Câu 21 : Gió mùa mùa đầu mùa đông ở nước ta có đặc tính?
A. lạnh ẩm
B. lạnh khô
C. nóng ẩm
D. nóng khô.
- Câu 22 : Lao động ở khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp) chiếm tỉ trọng lớn do?
A. chính sách của nhà nước
B. ảnh hưởng của chiến tranh
C. xuất phát điểm kinh tế nước ta thấp.
D. nền kinh tế nước ta chủ yếu là nông nghiệp.
- Câu 23 : Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa?
A. Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
C. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị
D. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp
- Câu 24 : Loại hình nào sau đây không thuộc Viễn thông
A. Điện thoại
B. Thư, báo
C. Fax
D. Internet
- Câu 25 : Trong hoạt động về kinh tế đối ngoại ở nước ta hiện nay, quan trọng nhất là?
A. hoạt động ngoại thương
B. hợp tác quốc tế về đầu tư và lao động.
C. du lịch quốc tế
D. các hoạt động thu ngoại tệ khác.
- Câu 26 : Ở đồng bằng Bắc Trung Bộ đã hình thành các vùng chuyên canh?
A. cây công nghiệp hằng năm và các vùng lúa thâm canh.
B. cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả
C. cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hằng năm
D. vùng trồng lúa và vùng trồng rau màu.
- Câu 27 : Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác và chế biến gỗ của Tây Nguyên?
A. Lâm nghiệp là thế mạnh của Tây Nguyên.
B. Còn nhiều gỗ quí và nhiều chim, thú quí
C. Tài nguyên rừng bị suy giảm.
D. Sản lượng gỗ hàng năm tăng liên tục.
- Câu 28 : Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Trình độ lao động được nâng cao
B. Nhu cầu thị trường tăng nhanh.
C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
- Câu 29 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng
B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
C. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
- Câu 30 : Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay?
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
B. Việc phát triển của quá trình đô thị hóa.
C. Nhu cầu của chất lượng cuộc sống cao
D. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
- Câu 31 : Yếu tố nào sau đây là chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?
A. Hội nhập toàn cầu sâu, rộng.
B. Vùng biển rộng, bờ biển dài.
C. Hoạt động du lịch phát triển.
D. Nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
- Câu 32 : Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng.
B. Ngành non trẻ nhưng phát triển rất nhanh.
C. Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước.
D. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất.
- Câu 33 : Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
A. cho phép phát triển một nền nông nghiệp hàng hóa hiệu quả cao.
B. cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản.
C. tạo ra tập quán sản xuất mới cho người lao động ở địa phương.
D. giải quyết việc làm cho người lao động thuộc các dân tộc ít người.
- Câu 34 : Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là?
A. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội.
B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa.
C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho ngườidân.
D. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng.
- Câu 35 : Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?
A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều.
B. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
C. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít.
D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.
- Câu 36 : Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là?
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên
- Câu 37 : Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là?
A. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế.
B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp.
C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn.
D. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc.
- Câu 38 : Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
C. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.
D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm
- Câu 39 : Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ?
A. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thủy sản.
B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ.
C. Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.
D. Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá.
- Câu 40 : Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
B. những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
D. nhiều thiên tai, dịch bệnh.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)