40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Đại số 8
- Câu 1 : Mẫu thức chung của 2 phân thức \(\frac{5}{{3x - 6}};\frac{6}{{{x^2} - 4}}\)
A. x2 – 4
B. 3( x -2 )
C. 3( x + 2 )
D. 3( x + 2 )(x-2)
- Câu 2 : Phân thức \(\frac{{3x - 6}}{{x - 2}}\) được rút gọn là
A. 6
B. 3
C. 3( x- 2 )
D. 3x
- Câu 3 : Đa thức A trong đẳng thức \(\frac{{4{x^2} - 3x - 7}}{A} = \frac{{4x - 7}}{{2x + 3}}\) là
A. 2x2 – 5x – 3
B. 2x2 – 5x + 3
C. 2x2 + 5x + 3
D. 2x2 + 5x – 3
- Câu 4 : Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{{x^2} - 4}}{{9{x^2} - 16}}\) là ?
A. x = ± 4/3.
B. x ≠ ± 4/3.
C. - 4/3 < x < 4/3.
D. x > 4/3
- Câu 5 : Giá trị của x để phân thức \(\frac{{{x^3} - 16}}{{{x^3} - 3{x^2} - 4x}}\) bằng 0 ?
A. x = ± 4
B. x ≠ 1.
C. x = 0
D. x = -1
- Câu 6 : Cặp phân thức nào không bằng nhau ?
A. \(\frac{{16xy}}{{24x}};\frac{{2y}}{3}\)
B. \(\frac{3}{{24x}};\frac{{2y}}{{16xy}}\)
C. \(\frac{{-16xy}}{{24x}};\frac{{-2y}}{3}\)
D. \(\frac{{ - {x^2}y}}{{24x}};\frac{{xy}}{{3y}}\)
- Câu 7 : Tìm biểu thức A sao cho :\(\frac{A}{{{x^2}{y^3}}} = \frac{{ - 2x{y^2}}}{{{x^2}y}}\)
A. -2x2y
B. x2y4
C. -2xy4
D. -x3y
- Câu 8 : Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?
A. \(\frac{1}{{{x^2} + 1}}\)
B. \(\frac{{x + 1}}{2}\)
C. x2 - 5
D. \(\frac{{x - 1}}{0}\)
- Câu 9 : Cho phân thức \(\frac{2}{{x - 1}}\), nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là ?
A. \(\frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{{x^2} - 1}}\)
B. \(\frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
C. \(\frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{{x^2} - 1}}\)
D. \(\frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
- Câu 10 : Với giá trị nào của x thì hai phân thức \(\frac{{x - 2}}{{{x^2} - 5x + 6}}\) và \(\frac{1}{{x - 3}}\) bằng nhau ?
A. x = 2
B. x = 3
C. x ≠ 2,x ≠ 3.
D. x = 0
- Câu 11 : Phân thức \(\frac{2}{{x + 3}}\) bằng với phân thưc nào dưới đây ?
A. \(\frac{{ - 6}}{{ - x - 3}}\)
B. \(\frac{{2x}}{{{x^2} - 3x}}\)
C. \(\frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{{x^2} + 4x + 3}}\)
D. \(\frac{{2y}}{{xy - 3y}}\)
- Câu 12 : Điền vào chỗ trống đa thức sao cho \(\frac{{...}}{{{x^2} - 16}} = \frac{x}{{x - 4}}\)
A. x2 - 4x
B. x2 + 4x
C. x2 + 4
D. x2 - 4
- Câu 13 : Kết quả của rút gọn biểu thức \(\frac{{6{x^2}{y^2}}}{{8x{y^5}}}\) là ?
A. \(\frac{6}{8}\)
B. \(\frac{{3x}}{{4{y^3}}}\)
C. 2xy2
D. \(\frac{{{x^2}{y^2}}}{{x{y^5}}}\)
- Câu 14 : Kết quả của rút gọn biểu thức \(\frac{{{x^2} - 16}}{{4x - {x^2}}}\) ( x ≠ 0,x ≠ 4 ) là ?
A. \(\frac{{x - 4}}{x}\)
B. \(\frac{{x + 4}}{x-4}\)
C. \(\frac{{x + 4}}{-x}\)
D. \(\frac{{4-x}}{-x}\)
- Câu 15 : Rút gọn biểu thức \(\frac{{6{x^2}y\left( {x + 2} \right)}}{{8{x^3}{y^2}\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)}}\) là
A. \(\frac{{3\left( {x + 1} \right)}}{{4xy\left( {x + 2} \right)}}\)
B. \(\frac{3}{{4xy\left( {x + 1} \right)}}\)
C. \(\frac{{3x\left( {x + 1} \right)}}{{4y\left( {x + 2} \right)}}\)
D. \(\frac{3}{{4x\left( {x + 2} \right)}}\)
- Câu 16 : Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{9 - {{\left( {x + 5} \right)}^2}}}\) được kết quả là ?
A. \(\frac{{ - x - 2}}{{x + 8}}\)
B. \(\frac{{x + 2}}{{x - 8}}\)
C. \(\frac{{x + 2}}{{x + 8}}\)
D. \(\frac{{ - x - 2}}{{x - 8}}\)
- Câu 17 : Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?
A. \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{x - y}} = x + y\)
B. \(\frac{{1 - {x^3}}}{{{x^2} + x + 1}} = 1 - x\)
C. \(\frac{{{x^3} - 1}}{{{x^2} + x + 1}} = x - 1\)
D. \(\frac{{{x^2} + {y^2}}}{{{y^2}}} = {x^2}\)
- Câu 18 : Hai phân thức \(\frac{1}{{4{x^2}y}}\) và \(\frac{5}{{6x{y^3}z}}\) có mẫu thức chung đơn giản nhất là ?
A. \(8{x^2}{y^3}z\)
B. \(12{x^3}{y^3}z\)
C. \(24{x^2}{y^3}z\)
D. \(12{x^2}{y^3}z\)
- Câu 19 : Hai phân thức \(\frac{5}{{2x + 6}}\) và \(\frac{3}{{{x^2} - 9}}\) có mẫu thức chung đơn giản nhất là ?
A. x2 - 9
B. 2(x2 - 9 )
C. x2 + 9
D. x - 3
- Câu 20 : Hai phân thức \(\frac{{x + 1}}{{{x^2} + 2x - 3}}\) và \(\frac{{ - 2x}}{{{x^2} + 7x + 10}}\) có mẫu thức chung là ?
A. \({x^3} + 6{x^2} + 3x - 10\)
B. \({x^3} - 6{x^2} + 3x - 10\)
C. \({x^3} + 6{x^2}+3x - 10\)
D. \({x^3} + 6{x^2}+3x + 10\)
- Câu 21 : Kết quả của phép cộng \(\frac{{x + 1}}{{2x - 2}} + \frac{{2x}}{{1 - {x^2}}}\) là
A. \(\frac{{{x^2} + 4x + 1}}{{2\left( {{x^2} - 1} \right)}}\)
B. \(\frac{{x - 1}}{{2\left( {x + 1} \right)}}\)
C. \(\frac{{x + 1}}{{2{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
D. \(\frac{{{x^2} + 1}}{{2\left( {{x^2} - 1} \right)}}\)
- Câu 22 : Rút gọn biểu thức \(\frac{{x + 1}}{{x - 5}} + \frac{{x - 18}}{{x - 5}} + \frac{{x + 2}}{{x - 5}}\) được kết quả là ?
A. 3
B. -3
C. 4
D. -4
- Câu 23 : Rút gọn biểu thức \(\frac{{4 - {x^2}}}{{x - 3}} + \frac{{2x - 2{x^2}}}{{3 - x}} + \frac{{5 - 4x}}{{x - 3}}\) được kết quả là ?
A. 3 - x
B. x - 3
C. x + 3
D. -x - 3
- Câu 24 : Rút gọn biểu thức \(\frac{y}{{2{x^2} - xy}} + \frac{{4x}}{{{y^2} - 2xy}}\) được kết quả?
A. \(\frac{{2x + y}}{{xy}}\)
B. \(\frac{{2x - y}}{{xy}}\)
C. \(\frac{{-2x - y}}{{xy}}\)
D. \(\frac{{ y-2x}}{{xy}}\)
- Câu 25 : Rút gọn biểu thức \(\frac{{4x - 1}}{{3{x^2}y}} - \frac{{7x - 1}}{{3{x^2}y}}\) được kết quả là ?
A. \(\frac{1}{{xy}}\)
B. \(\frac{-1}{{xy}}\)
C. \(\frac{{x - 1}}{{xy}}\)
D. \(\frac{{1-x}}{{xy}}\)
- Câu 26 : Rút gọn biểu thức \(\frac{{2x - 7}}{{10x - 4}} - \frac{{3x + 5}}{{4 - 10x}}\) được kết quả ?
A. 1/2
B. -1/2
C. \(\frac{1}{{10x - 4}}\)
D. \(\frac{-1}{{10x - 4}}\)
- Câu 27 : Thực hiện phép trừ phân thức \(\frac{3}{{2x + 6}} - \frac{{x - 6}}{{2{x^2} + 6x}}\) được kết quả là ?
A. \( - \frac{1}{x}\)
B. \(\frac{1}{{x + 3}}\)
C. \(\frac{1}{x}\)
D. \(\frac{-1}{{x + 3}}\)
- Câu 28 : Thực hiện phép tính \({x^2} + 1 - \frac{{{x^4} - 3{x^2} + 2}}{{{x^2} - 1}}\) được kết quả là?
A. \(\frac{3}{{{x^2} - 1}}\)
B. \(\frac{3}{{1 - {x^2}}}\)
C. 3
D. -3
- Câu 29 : Với giá trị nào của x thì phân thức \(\frac{{5x}}{{2x + 4}}\) xác định ?
A. x = 2
B. x ≠ 2.
C. x > 2
D. x < 2
- Câu 30 : Biến đổi biểu thức \([\frac{{1 - \frac{2}{{x + 1}}}}{{1 - \frac{{{x^2} - 2}}{{{x^2} - 1}}}}\) thành phân thức đại số là ?
A. (x - 1)2
B. -(x - 1)2
C. (x + 1)2
D. -(x + 1)2
- Câu 31 : Kết quả của phép tính \(\frac{{{x^2} + x}}{{5{x^2} - 10x + 5}}:\frac{{3x + 3}}{{5x - 5}}\) được kết quả là ?
A. \(\frac{x}{{3\left( {x - 1} \right)}}\)
B. \(\frac{1}{{3\left( {x - 1} \right)}}\)
C. \(\frac{x-1}{{3\left( {x - 1} \right)}}\)
D. \(\frac{x}{{3\left( {x - 2} \right)}}\)
- Câu 32 : Giá trị của biểu thức \(A = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {\frac{1}{{x - 1}} - \frac{1}{{x + 1}}} \right) - 1\) tại x = 1 là ?
A. A = 1
B. A = -2
C. A = -1
D. A = 2
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức