Đề kiểm tra 1 tiết Chương Chuyển hóa vật chất và n...
- Câu 1 : Sự biểu hiện triệu chứng thiếu sắt của cây là:
A. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng
B. Lá nhỏ có màu vàng
C. Lá non có màu lục đậm không bình thường
D. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết
- Câu 2 : Sự biểu hiện triệu chứng thiếu clo của cây là:
A. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng
B. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết
C. Lá nhỏ có màu vàng
D. Lá non có màu lục đậm không bình thường
- Câu 3 : Thông thường độ pH trong đất khoảng bao nhiêu là phù hợp cho việc hấp thụ tốt phần lớn các chất?
A. 7 – 7,5
B. 6 – 6,5
C. 5 – 5,5
D. 4 – 4,5
- Câu 4 : Sự biểu hiện triệu chứng thiếu canxi của cây là:
A. Lá non có màu lục đậm khôngbình thường
B. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết
C. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng
D. Lá nhỏ có màu vàng
- Câu 5 : Vai trò chủ yếu của Mg đối với thực vật là:
A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng
B. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ
C. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim
D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim
- Câu 6 : Sự biểu hiện của triệu chứng thiếu lưu huỳnh của cây là:
A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
B. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
C. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá
D. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng
- Câu 7 : Vai trò của clo đối với thực vật:
A. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim
B. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ
C. Duy trì cân băng ion, tham gia trong quang hợp (quang phân li nước)
D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim
- Câu 8 : Dung dịch bón phân qua lá phải có:
A. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa
B. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi
C. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa
D. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi
- Câu 9 : Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?
A. Có các lực khử mạnh
B. Được cung cấp ATP
C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza
D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí
- Câu 10 : Vai trò của canxi đối với thực vật là:
A. Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoà, đậu quả, phát triển rễ
B. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng
D. Tất cả các phương án trên
- Câu 11 : Vai trò của sắt đối với thực vật là:
A. Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim
B. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước)
C. Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoà, đậu quả, phát triển rễ
D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim
- Câu 12 : Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:
A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
B. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng
C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá
- Câu 13 : Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP
- Câu 14 : Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?
A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới.
B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
C. Sống ở vùng nhiệt đới
D. Sống ở vùng sa mạc
- Câu 15 : Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng?
A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước)
B. Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước)
C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước)
D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước)
- Câu 16 : Thực vật C4 được phân bố như thế nào?
A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
C. Sống ở vùng nhiệt đới
D. Sống ở vùng sa mạc
- Câu 17 : Những cây thuộc nhóm C3 là:
A. Rau dền, kê, các loại rau
B. Mía, ngô, cỏ lồng vực,cỏ gấu
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng
D. Lúa, khoai, sắn, đậu
- Câu 18 : Các tilacôit không chứa:
A. Hệ các sắc tố
B. Các trung tâm phản ứng
C. Các chất chuyền điện tử
D. enzim cácbôxi hoá
- Câu 19 : Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào?
A. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng, điểm bù CO2 thấp
B. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp
C. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao
D. Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao
- Câu 20 : Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3?
A. Cường độ quang hợp cao hơn
B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn
C. Năng suất cao hơn
D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường
- Câu 21 : Chất được tách ra khỏi chu trình canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:
A. APG (axit phốtphoglixêric)
B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat)
C. ALPG (anđêhit photphoglixêric)
D. AM (axitmalic)
- Câu 22 : Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?
A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM
B. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM
C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM
D. Chỉ ở nhóm thực vật C3
- Câu 23 : Điểm bù ánh sáng là:
A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp
B. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau
C. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp
D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp
- Câu 24 : Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là:
A. APG (axit phốtphoglixêric)
B. ALPG (anđêhit photphoglixêric)
C. AM (axitmalic)
D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA)
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước