Đề thi trắc nghiệm HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2019 tr...
- Câu 1 : Đèn sợi có bao nhiêu bộ phận chính:
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4
- Câu 2 : Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là:
A. Hiệu suất phát quang cao.
B. Tuổi thọ thấp.
C. Ánh sáng phát ra liên tục.
D. Không cần chấn lưu.
- Câu 3 : Aptomat không có chức năng như các thiết bị điện nào sau đây:
A. Tự động cắt mạch điện khi bị ngắn mạch hoặc qúa tải.
B. Cầu dao.
C. Tự động đóng mạch điện.
D. Cầu chì.
- Câu 4 : Trên đèn huỳnh quang ghi 110V- 45W, để đèn hoạt động bình thường cần mắc vào nguồn điện có điện áp là:
A. 100V.
B. 220V.
C. 127V.
D. 110V.
- Câu 5 : Biện pháp nào sau đây không an toàn khi sửa chữa điện ?
A. Rút nắp cầu chì.
B. Rút phích cắm điện.
C. Tắt công tắc điện.
D. Cắt cầu dao.
- Câu 6 : Khoảng cách an toàn theo chiều rộng đối với loại dây trần có điện áp 220 kV là:
A. 3 mét.
B. 4 mét.
C. 5 mét.
D. 6 mét.
- Câu 7 : Phần tử quan trọng nhất của đèn dây tóc là:
A. Bóng thủy tinh.
B. Sợi đốt.
C. Đuôi đèn.
D. Đui đèn.
- Câu 8 : Đèn sợi đốt có ưu điểm so với đèn ống huỳnh quang là:
A. Phát ra ánh sáng liên tục.
B. Tiết kiệm điện năng.
C. Tuổi thọ cao.
D. Hiệu suất phát quang cao.
- Câu 9 : Phần tử điện nào sau đây là thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà ?
A. Công tắc.
B. Cầu chì.
C. Cầu dao.
D. Máy biến áp.
- Câu 10 : Trên đèn huỳnh quang ghi 220V- 45W, để đèn hoạt động bình thường cần mắc vào nguồn điện có điện áp là:
A. 110V.
B. 127V.
C. 220V.
D. 2500V.
- Câu 11 : Cầu dao gồm có các bộ phận chính là
A. vỏ, cực động, cực tĩnh.
B. vỏ, cực tĩnh, tay cầm.
C. vỏ, cực động, tay cầm.
D. vỏ, các cực động và các cực tĩnh.
- Câu 12 : Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch hoặc quá tải là
A. cầu dao .
B. ổ điện
C. aptomat .
D. công tắc.
- Câu 13 : Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy
A. đặt xa nhau, kích thước khác nhau.
B. đặt xa nhau và có tốc độ quay không giống nhau.
C. đặt gần nhau và có tốc độ quay giống nhau.
D. đặt gần nhau và có tốc độ quay không giống nhau.
- Câu 14 : Máy giặt là đồ dùng loại
A. điện - quang.
B. điện - cơ.
C. điện - nhiệt
D. điện - nhiệt hoặc điện - cơ
- Câu 15 : Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, bóng đèn sử dụng cho đèn bàn học phù hợpnhất là
A. 110V - 20W
B. 220V - 500W
C. 220V - 20W
D. 220V - 40W
- Câu 16 : Trong động cơ điện stato và rôto giống nhau ở chỗ
A. dây quấn có độ dài như nhau.
B. đều là những phần quay.
C. lõi thép có kích thước bằng nhau.
D. đều có lõi thép và dây quấn.
- Câu 17 : Trên một bóng đèn điện có ghi 220V – 40W con số đó cho ta biết
A. Uđm= 220V ; Iđm = 40W
B. Iđm =220V ; Uđm= 40W
C. Uđm =220V ; Pđm = 40W
D. Pđm =220V ; Uđm = 40W
- Câu 18 : Máy biến áp giảm áp khi
A. N1< N2 ; U1< U2 .
B. N1> N2 ; U1 > U2
C. U1< U2 ; N1< N2.
D. U1>U2 ; N1 > N2
- Câu 19 : Một người đang sử dụng tủ lạnh mà bị điện giật thì cách xử lí đúng và an toàn nhất là
A. nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi tủ lạnh.
B. ngắt điện qua nồi tủ lạnh.
C. nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi nồi tủ lạnh.
D. gọi người khác đến cứu.
- Câu 20 : Dây đốt nóng của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim Niken- crôm vì vật liệu này
A. có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao.
B. chịu được nhiệt độ cao và tỏa nhiệt.
C. chịu được nhiệt độ cao và dẫn điện tốt.
D. chịu được nhiệt độ cao và dẫn nhiệt tốt.
- Câu 21 : Trước khi sửa chữa hoặc kiểm tra mạng điện trong nhà, cần phải
A. rút phích cắm điện.
B. rút nắp cầu chì.
C. ngắt cầu dao tổng.
D. báo cho mọi người biết.
- Câu 22 : Trong mạch điện.
A. công tắc được mắc vào dây trung hoà
B. bóng đèn được mắc vào hai dây pha.
C. công tắc, cầu chì được mắc vào dây pha
D. chì được mắc vào dây trung hoà
- Câu 23 : Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện.
B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện
D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
- Câu 24 : Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao
B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao
D. Tất cả đều đúng.
- Câu 25 : Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
A. Phần đứng yên
B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển
D. Phần quay
- Câu 26 : Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ
B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
C. Từ 1 giờ đến 6 giờ
D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
- Câu 27 : Trước khi sữa chữa điện cần phải:
A. Rút phích cắm điện.
B. Rút nắp cầu chì.
C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng.
D. Cả 3 ý trên.
- Câu 28 : Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành
A. Cơ năng
B. Quang năng
C. Nhiệt năng
D. A và B đều đúng
- Câu 29 : Ổ điện là Thiết bị:
A. Lấy điện.
B. Đo lường
C. Đóng – cắt.
D. Bảo vệ.
- Câu 30 : Aptomat là:
A. Thiết bị lấy điện.
B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng – cắt.
D. B và C đều đúng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 1 Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 2 Hình chiếu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 3 Bài thực hành hình chiếu của vật thể
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 4 Bản vẽ các khối đa diện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 6 Bản vẽ các khối tròn xoay
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 5 Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối đa diện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 7 Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối tròn xoay
- - Đề kiểm tra học kì I môn Công Nghệ 8 có đáp án năm 2017-2018
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 45 Thực hành - Quạt điện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 46 Máy biến áp một pha