Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020 - Trường...
- Câu 1 : Phân chia khu vực sinh hoạt trong nơi ở của gia đình trong các trường hợp sau, trường hợp nào chưa hợp lý?
A. Chỗ thờ cúng bố trí ở gần khu vực vệ sinh
B. Khu vực ăn uống được bố trí ở gần bếp
C. Chỗ để xe được bố trí ở nơi an toàn
D. Chỗ ngủ nghỉ được bố trí ở nơi yên tĩnh
- Câu 2 : Cắm hoa trang trí trên bàn ăn nên chọn:
A. Dạng thẳng đứng, bình cao, ít hoa
B. Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa
C. Dạng tỏa tròn, bình thấp, nhiều hoa
D. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa
- Câu 3 : Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây có hoa:
A. Cây vạn niên thanh, cây khế, cây sứ
B. Cây tùng, cây dương xỉ, cây đào
C. Cây hoa giấy, cây tùng, cây tắc
D. Cây hoa lan, cây hoa mai, cây hoa cúc
- Câu 4 : Khi trang trí cây cảnh cần chú ý điều gì?
A. Chậu phù hợp với cây, với vị trí cần trang trí
B. Trang trí nhiều cây trong phòng ngủ
C. Trang trí một chậu cây to trên kệ tủ
D. Trang trí cây ngay giữa lối đi
- Câu 5 : Người ta thường sử dụng nhóm lá nào sau đây để cắm hoa:
A. Lá lưỡi hổ, lá điều, lá xoài
B. Lá bàng, lá râm bụt, lá măng
C. Lá trầu bà, lá đinh lăng, lá dương xỉ
D. Lá lúa, lá tre, lá mía
- Câu 6 : Vì sao nói cây xanh có tác dụng làm trong sạch không khí?
A. Cây hấp thụ khói bụi, CO2
B. Cây hấp thụ khí oxi
C. Cây có thể hô hấp
D. Cây xanh có thể điều hòa khí hậu
- Câu 7 : Để tiết kiệm diện tích cho nhà ở, nên sử dụng các đồ đạc như:
A. Màn gió, giường to
B. Bố trí nhiều đồ đạc có kích thước lớn
C. Đồ đạc nhiều công dụng, tủ âm tường
D. Ghế salon, bàn dài
- Câu 8 : Ý nào sau đây không phải nói về công dụng của tranh ảnh:
A. Tạo sự vui mắt
B. Tạo vẻ râm mát, che khuất
C. Tạo sự duyên dáng cho ngôi nhà
D. Tạo cảm giác dễ chịu, thoải mái
- Câu 9 : Đối với nhà ở miền núi, phần sàn dùng để:
A. Làm nhà bếp
B. Ở và sinh hoạt
C. Thờ cúng
D. Để dụng cụ lao động
- Câu 10 : Xác định độ dài cành chính thứ nhất khi biết các kích thước: D= 16(cm), h= 8(cm)
A. 10 cm-> 14 cm
B. 23 cm-> 33 cm
C. 24 cm-> 36 cm
D. 24 cm-> 48 cm
- Câu 11 : Rèm cửa có công dụng gì:
A. Làm cho căn phòng tạo cảm giác rộng
B. Tăng vẻ sáng sủa cho căn phòng
C. Làm cho căn phòng có vẻ chật đi
D. Che khuất, tạo vẻ đẹp cho ngôi nhà
- Câu 12 : Dụng cụ nào sau đây không dùng để cắm hoa trang trí:
A. Bình cắm
B. Bàn ủi
C. Bàn chông
D. Kéo
- Câu 13 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về công dụng của gương:
A. Dùng để soi
B. Dùng để trang trí
C. Tạo vẻ râm mát, có tác dụng che khuất
D. Tạo cảm giác rộng rãi cho căn phòng
- Câu 14 : Bước nào sau đây không có trong quy trình cắm hoa:
A. Cắt và cắm các cành phụ
B. Cắt và cắm các cành chính
C. Mua hoa tươi, cành tươi
D. Thêm cành và lá vào bình hoa
- Câu 15 : Xác định độ dài cành chính thứ nhất khi biết các kích thước: D= 10(cm), h= 18(cm)
A. 10 cm-> 14 cm
B. 22 cm-> 33 cm
C. 28 cm-> 36 cm
D. 28 cm-> 42 cm
- Câu 16 : Mành có công dụng gì:
A. Che khuất, che bớt nắng, gió, tạo vẻ đẹp
B. Tăng vẻ sáng sủa cho căn phòng
C. Làm cho căn phòng có vẻ chật đi
D. Làm cho căn phòng tạo cảm giác rộng
- Câu 17 : Các loại vải thường dùng trong may mặc là:
A. Vải sợi thiên nhiên, hóa học
B. Vải sợi pha, hóa học
C. Vải sợi thiên nhiên, pha
D. Vải sợi thiên nhiên, pha, hóa học
- Câu 18 : Vải hoa văn thường phối hợp với:
A. Vải trơn
B. Vải có màu sáng
C. Vải có màu sẫm
D. Vải có màu tím đỏ
- Câu 19 : Giúp chúng ta có thiện cảm với mọi người và đạt kết quả tốt trong công việc nhờ:
A. sử dụng trang phục phù hợp
B. công việc dễ dàng
C. gầy đi hoặc béo lên
D. giặt phơi, bảo quản cẩn thận
- Câu 20 : Người đứng tuổi nên chọn trang phục:
A. trang nhã, lịch sự
B. tươi sáng, rộng rãi
C. hình vẽ sinh động, sát người
D. tối sẫm, cầu kì
- Câu 21 : Đâu là vải sợi pha?
A. Vải cotton và vải polyester
B. Vải visco
C. Vải polyester
D. Vải tơ tằm
- Câu 22 : Các công việc phải làm trong gia đình là những việc gì?
A. Tạo ra nguồn thu nhập
B. Chi tiêu
C. Làm công việc nội trợ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
- Câu 23 : Khi lao động:
A. Mặc thật diện
B. Mặc quần áo sẫm màu, đi dày ba ta
C. Đi dép cao gót
D. Mặc quần áo may cầu kì, sát người
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 1 Các loại vải thường dùng trong may mặc
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 2 Lựa chọn trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 3 Thực hành: Lựa chọn trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 4 Sử dụng và bảo quản trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 5 Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 6 Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 7 Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 8 Ôn tập chương I - May mặc trong gia đình
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 15 Cơ sở của ăn uống hợp lý
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 16 Vệ sinh an toàn thực phẩm