Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020 Trường THCS Trần Bìn...
- Câu 1 : Chọn đáp án sai trong các câu dưới đây?
A. Cacbon đioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O
B. Nước là hợp chất
C. Muối ăn không có thành phần clo
D. Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơ
- Câu 2 : Dãy chất nào dưới đây đều là kim loại
A. Canxi, lưu huỳnh, photpho, sắt
B. Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, đồng
C. Đồng, sắt, bạc, kẽm
D. Cacbon, sắt, bạc, nhôm
- Câu 3 : Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 6,75 lần nguyên tử của oxi. X là nguyên tố nào sau đây
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Hg
- Câu 4 : Nguyên tố Natri (Na) là tập hợp những nguyên tử có cùng hạt nào?
A. 11 hạt nhân
B. 6 hạt electron
C. 6 hạt proton
D. 11 hạt proton
- Câu 5 : Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là bao nhiêu?
A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
- Câu 6 : Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì?
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
C. Phân tử khối là 96 đvC
D. Tất cả đáp án
- Câu 7 : Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 120. Xác định kim loại M
A. Magie
B. Đồng
C. Sắt
D. Bạc
- Câu 8 : Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, hiđro clorua là HCl. CTHH đúng của sắt (III) clorua là gì?
A. FeCl2.
B. FeCl.
C. FeCl3.
D. Fe2Cl.
- Câu 9 : Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau?
A. SO2.
B. S2O3.
C. S2O2.
D. SO3
- Câu 10 : Lập công thức hoá học của các hợp chất biết P(V) và O
A. P2O5.
B. P2O3.
C. P2O4.
D. PO4.
- Câu 11 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 28, số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Số hạt proton và notron trong X lần lượt là:
A. 9 và 10
B. 10 và 8
C. 10 và 9
D. 8 và 12
- Câu 12 : Hợp chất AgxPO4, biết Ag hóa trị I. Giá trị x là gì?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 13 : Chọn công thức đúng của hợp chất giữa Ca và PO4
A. Ca2PO4
B. CaPO4
C. Ca3(PO4)2
D. Ca(PO4)2
- Câu 14 : Trong hợp chất của nguyên tố M hóa trị II với nguyên tố oxi thì M chiếm 80% về khối lượng trong hợp chất. Nguyên tố M là?
A. Al
B. Zn
C. Cu
D. Ca
- Câu 15 : Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Fe, Al(OH)3, KMnO4, Cl2, N2, KCl, MgSO4. Số đơn chất là bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 16 : Công thức hóa học giữa Fe (III) và O là
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe2O2
- Câu 17 : Nguyên tố cacbon (C) là tập hợp những nguyên tố có cùng hạt nào?
A. 6 hạt nhân
B. 12 hạt proton
C. 12 hạt electron
D. 6 hạt proton
- Câu 18 : So sánh nguyên tử canxi (Ca) và nguyên tử sắt (Fe) ta thấy
A. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 1,4 lần
B. Nguyên tử Fe nặng hơn nguyên tử Ca 1,4 lần
C. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
D. Nguyên tử Ca nhẹ hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
- Câu 19 : Dấu hiệu nào sau đây cho ta thấy có phản ứng hóa học
A. Có chất kết tủa (không tan)
B. Có chất khí bay lên
C. Có sự biến đổi màu sắc
D. Tất cả dấu hiệu trên
- Câu 20 : Tính phân tử khối của CH3COOH
A. 60
B. 61
C. 59
D. 70
- Câu 21 : Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị x là gì?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 22 : Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào sau đây?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe
D. FeCl3
- Câu 23 : Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích âm?
A. Electron
B. Proton
C. Notron
D. Electron và Notron
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học