Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường TH...
- Câu 1 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Câu 2 : Đông Nam Á lục địa bao gồm các quốc gia nào?
A. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam, Malayxia.
B. Việt Nam ,Thái lan, Inđônêxia , Brunây, Campuchia.
C. Thái Lan, Brunây, Inđônêsia, Mianma, Việt Nam.
D. Việt Nam, Thái Lan, Mianma, Campuchia, Lào.
- Câu 3 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc mang sắc thái?
A. nhiệt đới gió mùa.
B. cận nhiệt gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. xích đạo gió mùa.
- Câu 4 : Tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất Tây Nguyên và cả nước là?
A. Gia Lai
B. Lâm Đồng.
C. Kon Tum.
D. Đăk Nông.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết ranh giới tự nhiên của hai miền Nam - Bắc của nước ta là dãy núi nào sau đây?
A. Dãy Hoành Sơn.
B. Dãy Bạch Mã
C. Dãy Trường Sơn
D. Dãy Ngọc Linh
- Câu 6 : Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với 2 vành đai sinh khoáng nên nước ta có?
A. nhiều tài nguyên khoáng sản
B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
D. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
- Câu 7 : Rừng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào?
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Bộ.
- Câu 8 : Ở nước ta, đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồng bằng?
A. Cung cấp lương thực thực phẩm
B. Phát triển giao thông đường sông.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. Cung cấp nguồn lợi thủy sản, lâm sản.
- Câu 9 : Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng nào?
A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II.
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
D. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
- Câu 10 : Đặc điểm nào sau đây không phải là của Đồng bằng sông Hồng?
A. Có hệ thống đê ven các con sông.
B. Địa hình cao và phân bậc.
C. Vùng đất ngoài đê được phù sa bồi đắp hàng năm
D. Có các ô trũng ngập nước trong mùa mưa.
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng?
A. Đông Bắc Bộ
B. Tây Nguyên.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
- Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào ở nước ta có đường biên giới chung với Lào và Campuchia?
A. Quảng Trị.
B. Kon Tum
C. Kiên Giang
D. Điện Biên.
- Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng nước sâu Dung Quất thuộc tỉnh, thành phố nào?
A. Đà nẵng
B. Khánh Hòa
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ngãi.
- Câu 14 : Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh?
A. cây công nghiệp.
B. cây hoa màu.
C. cây lương thực.
D. cây thực phẩm.
- Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất ở nước ta?
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch cấp quốc gia?
A. Nha Trang.
B. Đà Lạt.
C. Huế
D. Hải Phòng
- Câu 17 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là?
A. tháng 10, tháng 8, tháng 10.
B. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
C. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
D. tháng 10, tháng 8, tháng 11.
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm ở nước ta phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Bắc.
- Câu 19 : Mùa đông của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là?
A. đến muộn và kết thúc sớm.
B. đến sớm và kết thúc muộn.
C. đến sớm và kết thúc sớm
D. đến muộn và kết thúc muộn.
- Câu 20 : Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về?
A. diện tích.
B. địa hình.
C. khí hậu
D. sông ngòi.
- Câu 21 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) ở nước ta?
A. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt.
B. Biên độ nhiệt nhỏ
C. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C
D. Biên độ nhiệt lớn.
- Câu 22 : Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở Tây Nguyên có quy mô dân số từ 200 001 đến 500 000 người?
A. Pleiku
B. Kon Tum.
C. Đà Lạt.
D. Buôn Ma Thuột
- Câu 23 : Ven biển Nam Trung Bộ là nơi thuận lợi nhất nước để phát triển nghề làm muối vì?
A. có nhiệt độ cao, nhiều nắng và chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
B. không có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. có thềm lục địa thoai thoải, kéo dài tận các quần đảo ngoài khơi.
D. nơi có khí hậu bán hoang mạc, lượng mưa rất thấp.
- Câu 24 : Ở nước ta, những nơi có lượng mưa trung bình năm lên đến 3000 - 4000mm là?
A. những vùng có dải hội tụ nhiệt đới đi qua.
B. các sườn núi đón gió biển và các khối núi cao
C. các vùng trực tiếp đón gió mùa Tây Nam.
D. các đảo và quần đảo ngoài khơi.
- Câu 25 : Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản?
A. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần.
B. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao.
- Câu 26 : Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do?
A. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
- Câu 27 : Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh về?
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. phát triên nông- lâm- ngư nghiệp.
C. phát triển công nghiệp năng lượng và khai thác khoáng sản.
D. phát triển cơ sở hạ tầng và tăng vai trò trung chuyển.
- Câu 28 : Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng nào có nhiều tỉnh GDP bình quân tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng?
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
- Câu 29 : Cho bảng số liệu:TÌNH HÌNH XUẤT - NHẬP KHẨU Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột chồng
- Câu 30 : Điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là?
A. thế mạnh hàng đầu là các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
B. tiềm lực kinh tế mạnh và trình độ phát triển kinh tế mạnh hơn.
C. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ hơn.
D. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời hơn.
- Câu 31 : Cho bảng số liệu sau về:Sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2000 - 2016 - Đơn vị: nghìn tấn.
A. 62 %.
B. 46,9%.
C. 53,1%.
D. 88,5%.
- Câu 32 : Phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp Đông Nam Bộ là?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng và mở rộng quan hệ đầu tư nước ngoài.
B. phát triển hạ tầng giao thông vận tải và thông tin liên lạc.
C. hiện đại hoá tam giác tăng trưởng công nghiệp.
D. đầu tư, phát triển công nghiệp lọc và hoá dầu.
- Câu 33 : Biết tổng diện tích Đồng bằng sông Hồng là 15 000km2, trong đó diện tích đất nông nghiệp chiếm tỉ lệ 51,2%. Vậy diện tích đất nông nghiệp của vùng là?
A. 14 949km2.
B. 10 500km2
C. 7680km2.
D. 5376km2.
- Câu 34 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vưc̣ đồi núi Trường Sơn Nam theo lắt cắt điạ hinh̀ từ A đến B (A-B) có đăc̣ điểm điạ hình là?
A. thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.
B. cao dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biển.
D. thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phia đông.
- Câu 35 : Nguyên nhân nào sau đây làm cho thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta?
A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.
B. Gió mùa mùa đông mang theo khối không khí lạnh.
C. Khối khí lạnh di chuyển qua biển.
D. Gió mùa mùa đông bị suy yếu.
- Câu 36 : Cho biểu đồ:
A. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha, tăng không liên tục.
B. Độ che phủ rừng của nước ta tăng 18,4% và tăng liên tục.
C. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn tổng diện tích rừng.
D. Diện tích rừng trồng của nước ta tăng liên tục.
- Câu 37 : Cho bảng số liệu:NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
A. biên độ nhiệt năm ở miền Bắc thấp hơn miền Nam.
B. biên độ nhiệt năm cả hai miền Nam, Bắc đều thấp.
C. biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. biên độ nhiệt năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
- Câu 38 : “Bầu trời nhiều mây, tiết trời se lạnh, mưa ít, nhiều loại cây bị rụng lá”, đó là đặc điểm cảnh sắc thiên nhiên của?
A. miền Bắc vào mùa chuyển tiếp
B. miền Bắc vào mùa đông.
C. cả nước ta vào mùa đông.
D. miền Nam vào mùa thu đông.
- Câu 39 : Nội dung nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm Phía Nam?
A. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ
B. Nguồn lao động dồi dào, có chất lượng.
C. Có lịch sử khai thác lâu đời, thị trường tiêu thụ rộng.
D. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển cao nhất so với các vùng.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)