1) Giải phương trình \(\left( x+1 \right)\left( 2-...

Câu hỏi: 1) Giải phương trình \(\left( x+1 \right)\left( 2-x \right)=0\)2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng \(y=-2x+4\,\,\left( d \right)\) với trục Ox, Oy. Tính diện tích tam giác OAB.3) Cho tam giác ABC có AB = 6 (cm), AC = 8 (cm); BC = 10 (cm). Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.4) Một hình lăng trụ đứng có chiều cao bằng 8cm và mặt đáy là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt bằng 5 (cm); 12 (cm). Tính thể tích của hình lăng trụ đó.

A 1) \(S=\left\{ -1;2 \right\}\)       2) \({{S}_{\Delta OAB}}=9\,\,\left( dvdt \right)\)

3) \(15\pi \,\,\left( cm \right)\)

4) \(V=140\,\,\left( c{{m}^{3}} \right)\)

B 1) \(S=\left\{ -1;2 \right\}\)       2) \({{S}_{\Delta OAB}}=4\,\,\left( dvdt \right)\)

3) \(12\pi \,\,\left( cm \right)\)

4) \(V=220\,\,\left( c{{m}^{3}} \right)\)

C 1) \(S=\left\{ -1;3 \right\}\)       2) \({{S}_{\Delta OAB}}=6\,\,\left( dvdt \right)\)

3) \(10\pi \,\,\left( cm \right)\)

4) \(V=240\,\,\left( c{{m}^{3}} \right)\)

D 1) \(S=\left\{ -1;2 \right\}\)       2) \({{S}_{\Delta OAB}}=4\,\,\left( dvdt \right)\)

3) \(10\pi \,\,\left( cm \right)\)

4) \(V=240\,\,\left( c{{m}^{3}} \right)\)