Tính pH của dung dịch HNO2 0,2M biết K
Câu hỏi: Tính pH của dung dịch HNO2 0,2M biết Ka = 4.10-4.
A 2.
B 1.
C 0,6.
D 2,05.
Đáp án
D
- Hướng dẫn giải
Phương pháp giải:
Các quá trình điện li của
HNO2 \(\overset {} \leftrightarrows \) H+ + NO2- Ka = 4.10-4
H2O\(\overset {} \leftrightarrows \) H+ + OH- Kw = 10-14
Để tính pH của dung dịch thì ta phải đi tìm nồng độ H+ có trong dung dịch. Mà nồng độ H+ này có thể do HNO2 và H2O phân li ra.
Để xét xem có bỏ qua sự điện li của H2O tạo ra H+ hay không ta so sánh tích số
Ka.Ca với Kw
Nếu Ka. Ca >> Kw thì bỏ qua sư điện li của H2O
Nếu Ka. Ca ≈ Kw thì tính đến sự điện li của H2O
Giải chi tiết:
Các quá trình điện li:
HNO2 \(\overset {} \leftrightarrows \) H+ + NO2- Ka = 4.10-4
H2O \(\overset {} \leftrightarrows \) H+ + OH- Kw = 10-14
Ta thấy: Ka.Ca = 0,2.4.10-4 = 8.10-5 > > Kw = 10-14. Do vậy sự phân li của H2O tạo ra H+ là không đáng kể. Vì vậy bỏ qua sự điện li của H2O. Dung dịch chỉ có sự điện li của HNO2
HNO2 \(\overset {} \leftrightarrows \) H+ + NO2- Ka = 4.10-4
ban đầu: 0,2
phân li: x x x
cân bằng: (0,2 - x) x x
Ta có:\(Ka = {{{\rm{[}}{H^ + }{\rm{]}}.{\rm{[}}N{O_2}^ - {\rm{]}}} \over {{\rm{[}}HN{O_2}]}} = {{{x^2}} \over {0,2 - x}} = {4.10^{ - 4}}(*)\)
Cách 1: Giải phương trình bậc 2
→ x2 + 4.10-4x - 0,2.4.10-4 = 0
→ x = 8,7465.10-3 (M)
→ [H+] = x = 8,7465.10-3 (M)
→ pH = -lg[H+] = -lg(8,7465.10-3) = 2,058
Cách 2: Ta thấy \({{Ca} \over {Ka}} = {{0,2} \over {{{4.10}^{ - 4}}}} = 500\) (Chỉ cần Ca lớn gấp 100 lần Ka là coi như x rất nhỏ)
→ x << 0,2
→ coi 0,2 - x ≈ 0,2
Từ phương trình (*) →\({{{x^2}} \over {0,2}} = {4.10^{ - 4}} \Rightarrow x = \sqrt {0,{{2.4.10}^{ - 4}}} = 8,{944.10^{ - 3}}(M)\)
→ [H+] = x = 8,944.10-3 (M)
→ pH = -lg[H+] = -lg(8,944.10-3) = 2,048 ≈ 2,05
Đáp án D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
Thi online: Tính pH của dung dịch