Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦ...
Câu hỏi: Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Nước | Sản lượng lương thực (triệu tấn ) | Số dân (triệu người ) |
---|---|---|
Trung Quốc | 557,4 | 1364,3 |
Hoa Kì | 442,9 | 318,9 |
Ấn Độ | 294 | 1295,3 |
Pháp | 56,2 | 66,5 |
In - đô - nê - xi - a | 89,9 | 254,5 |
Việt Nam | 50,2 | 90,7 |
Thế giới | 2817,3 | 7625,8 |
Tỉ trọng sản lượng lương thực và số dân của nước ta so với thế giới năm 2014 lần lượt là
A. 1,8% và 2,1%.
B. 8,1% và 2,1%
C. 1,8% và 1,2%.
D. 8,1% và 1,2%.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
Trắc nghiệm Địa lí 10 bài 30: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số