Từ nào có nghĩa là "người đốn củi" trong các từ Há...
Câu hỏi: Từ nào có nghĩa là "người đốn củi" trong các từ Hán Việt sau:
A. Tiều phu
B. Viễn du
C. Sơn thủy
D. Giang sơn
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
Trắc nghiệm bài Từ hán việtA. Tiều phu
B. Viễn du
C. Sơn thủy
D. Giang sơn
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
Trắc nghiệm bài Từ hán việt