Câu hỏi: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
A. which
B. that
C. what
D. it
Đáp án
A
- Hướng dẫn giải
Đáp án A
Tạm dịch: Statesmen define a family as “a group of individuals having a common dwelling and related by blood, adoption or marriage, ___ includes coramon-law relationships: Các chuyên gia định nghĩa một gia đình như là "một nhóm người có chung chỗ ở và có quan hệ máu mủ, nhận nuôi hoặc kết hôn, bao gồm các mối quan hệ chung.
Đây là kiến thức về mệnh đề quan hệ ® Đáp án đúng là A. which
Mệnh đề quan hệ (MĐQH- Relative Clause) là một thành phần của câu dùng để giải thích rõ hơn về danh từ đứng trước nó.
Ex: The girl who is drinking coffee is my elder sister.
Bảng sau sẽ tóm tắt cho các bạn những kiến thức cơ bản nhất về MĐQH.
Đại từ quan hệ | Cách sử dụng | Ví dụ | Chú ý |
Who | - Thay thế cho người, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH | - An architect is someone who designs buildings. | - Khi who/ that/ which đóng vai trò tân ngữ (object) trong mệnh đề quan hệ thì có thể lược bỏ who/ that/ which đi Ex: The woman (who) I was talking to was my teacher Không dùng giới từ (in, on, at...) với các đại từ quan hệ: when/ why/ where - Không dùng that trong MĐQH không xác định.
|
Which | - Thay thế cho vật, đồ vật, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH | - The book which is on the table is mine. | |
Whose | - Thay thế cho sở hữu của người, vật (his-, her-, its-, their-, our- my-, -'s) | - I have a friend whose father is a doctor. | |
Whom | - Thay thế cho người, làm tân ngữ trong MĐQH. | - The man whom I want to see wasn't here. The girl to whom you're talking is my friend. | |
That | - Đại diện cho chủ ngữ chỉ người, vật đặc biệt trong mệnh đề quan hệ xác định (có thể dùng thay who, which) Có thế làm chù ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH | - I need to meet the boy that is my friend’s son | Ex: Mr. John, who is my teacher, has been teaching here for 10 years, (không dùng that) |
Trạng từ quan hệ |
| ||
When (in/on which) | - Thay thế cho cụm từ chỉ thời gian: then, at that time, on that day.. ., | - Do you remember the day when we fisrt met? |
|
Where (in/at which) | - Thay thế cho cụm từ chi nơi chốn, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH | -I like to live in a country where there is plenty of sunshine. |
|
Why (for which) | - Thay thế cho cụm trạng từ chỉ lí do: for that reason | - Tell me the reason why you are so sad. |
|
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh !!