Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 5 Tiếng Anh mới Giải bài tập SGK Tiếng Anh 5 Unit 14: What happened in the story? !!
Từ vựng Unit 14 lớp 5
Câu hỏi: Từ vựng Unit 14 lớp 5
Đáp án
- Hướng dẫn giải
| Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
| story | /stɔ:ri/ | câu chuyện |
| watermelon | /wɔ:tə'melən/ | quả dưa hấu |
| delicious | /di'li∫əs/ | ngon |
| happen | /hæpən/ | xảy ra |
| island | /ailənd/ | hòn đảo |
| order | /ɔ:də/ | ra lệnh |
| far away | /fɑ:ə'wei/ | xa xôi |
| seed | /si:d/ | hạt giống |
| grow | /grou/ | trồng, gieo trồng |
| exchange | /iks't∫eindʒ/ | trao đổi |
| lucky | /'lʌki/ | may mắn |
| in the end | /in ði end/ | cuối cùng |
| hear about | /hə:d ə'baut/ | nghe về |
| let | /let/ | cho phép |
| go back | /gou bæk/ | trở lại |
| first | /fə:st/ | đầu tiên |
| then | /ðen/ | sau đó |
| next | /nekst/ | kế tiếp |
| princess | /prin'ses/ | công chúa |
| prince | /prins/ | hoàng tử |
| ago (in the past) | /ə'gou/ | cách đây (trong quá khứ) |
| castle | /kɑ:sl/ | lâu đài |
| magic | /mædʒik/ | phép thuật |
| surprise | /sə'praiz/ | ngạc nhiên |
| happy | /hæpi/ | vui mừng, hạnh phúc |
| walk | /wɔ:k/ | đi bộ |
| run | /rʌn/ | chạy |
| ever after | /evə ɑ:ftə/ | kể từ đó |
| marry | /mæri/ | kết hôn |
| meet | /mi:t/ | gặp gỡ |
| star fruit | /sta: fru:t/ | quả khế |
| golden | /gouldən/ | bằng vàng |
| greedy | /gri:di/ | tham lam |
| kind | /kaind/ | tốt bụng |
| character | /kæriktə/ | nhân vật |
| angry | /æηgri/ | tức giận |
| one day (in the future) | /wʌn dei/ | một ngày nào đó (trong tương lai) |
| roof | /ru:f/ | mái nhà |
| piece | /pi:s/ | mảnh, miếng, mẩu |
| meat | /mi:t/ | thịt |
| give | /giv/ | đưa cho |
| beak | /bi:k/ | cái mỏ (chim,quạ) |
| pick up | /pik ʌp/ | nhặt, lượn |
| ground | /graund/ | sân |
| folk tales | /fouk teili:z/ | truyện dân gian |
| honest | /ɔnist/ | thật thà |
| wise | /waiz/ | khôn ngoan |
| stupid | /stju:pid/ | ngốc nghếch |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
Giải bài tập SGK Tiếng Anh 5 Unit 14: What happened in the story? !!