Giải toán 8: Chương 4: Bất Phương Trình Bậc Nhất M...
- Câu 1 : Điền dấu thích hợp (=, <, >) vào chỗ trống:
- Câu 2 : Khi cộng - 3 và cả hai vế của bất đẳng thức - 4 < 2 thì được bất đẳng thức nào
- Câu 3 : Dự đoán kết quả: Khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức - 4 < 2 thì được bất đẳng thức nào ?
- Câu 4 : Dựa vào thứ tự √2 và 3, hãy so sánh √2 + 2 và 5.
- Câu 5 : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
- Câu 6 : Cho a < b, hãy so sánh: a + 1 và b + 1
- Câu 7 : Cho a < b, hãy so sánh: a – 2 và b – 2
- Câu 8 : So sánh a và b nếu: a – 5 ≥ b – 5
- Câu 9 : So sánh a và b nếu: 15 + a ≤ 15 + b
- Câu 10 : Một biển báo giao thông với nền trắng, số 20 màu đen, viền đỏ (xem minh họa ở hình bên) cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a (km/h) thì a phải thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau?
- Câu 11 : Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 5091 thì được bất đẳng thức nào?
- Câu 12 : Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì ta được bất đẳng thức nào?
- Câu 13 : Đặt dấu thích hợp (<, >) vào ô vuông:
- Câu 14 : Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với -345 thì được bất đẳng thức nào?
- Câu 15 : Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c âm thì ta được bất đẳng thức nào?
- Câu 16 : Cho -4a > -4b, hãy so sánh a và b.
- Câu 17 : Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác không thì sao?
- Câu 18 : khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? (-6).5 < (-5).5
- Câu 19 : khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? (-6).(-3) < (-5).(-3)
- Câu 20 : khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? (-2003).(-2005) ≤ (-2005).2004
- Câu 21 : khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? -3x2 ≤ 0.
- Câu 22 : Cho a < b, hãy so sánh: 2a và 2b; 2a và a + b; -a + b; -a và -b.
- Câu 23 : Số a là số âm hay dương nếu: 12a < 15a
- Câu 24 : Số a là số âm hay dương nếu: 4a < 3a?
- Câu 25 : Số a là số âm hay dương nếu: -3a > -5a?
- Câu 26 : Cho a < b, chứng tỏ: 2a - 3 < 2b - 3
- Câu 27 : Cho a < b, chứng tỏ: 2a - 3 < 2b + 5.
- Câu 28 : Cho tam giác ABC. Các khẳng định sau đúng hay sai?
- Câu 29 : a) So sánh (-2).3 và -4,5.
- Câu 30 : Cho a < b, chứng minh: 3a + 1 < 3b + 1
- Câu 31 : Cho a < b, chứng minh: -2a – 5 > -2b - 5
- Câu 32 : Chứng minh: 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
- Câu 33 : Chứng minh: (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
- Câu 34 : So sánh a và b nếu: a + 5 < b + 5
- Câu 35 : So sánh a và b nếu: – 3a > -3b
- Câu 36 : So sánh a và b nếu: 5a – 6 ≥ 5b – 6
- Câu 37 : So sánh a và b nếu: -2a + 3 ≤ - 2b + 3
- Câu 38 : Cho a < b, hãy so sánh: 2a +1 với 2b + 1
- Câu 39 : Cho a < b, hãy so sánh: 2a +1 với 2b + 3
- Câu 40 : Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phương trình x2 ≤ 6x –5
- Câu 41 : Chứng tỏ các số 3; 4 và 5 đều là nghiệm, còn số 6 không phải là nghiệm của bất phương trình x2 ≤ 6x –5
- Câu 42 : Hãy cho biết vế trái, vế phải và tập nghiệm của bất phương trình x > 3, bất phương trình 3 < x và phương trình x = 3.
- Câu 43 : Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x ≥ -2 trên trục số.
- Câu 44 : Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x < 4 trên trục số.
- Câu 45 : Kiểm tra xem giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:
- Câu 46 : Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau: x < 4
- Câu 47 : Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau: x ≤ -2
- Câu 48 : Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau: x > -3
- Câu 49 : Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau: x ≥ 1
- Câu 50 : Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? (Chỉ nêu một bất phương trình).
- Câu 51 : Hãy lập bất phương trình cho bài toán sau:
- Câu 52 : Trong các bất phương trình sau, hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
- Câu 53 : Giải bất phương trình sau: x + 12 > 21
- Câu 54 : Giải bất phương trình sau: -2x > -3x – 5
- Câu 55 : Giải bất phương trình sau (dùng quy tắc nhân): 2x < 24
- Câu 56 : Giải thích sự tương đương: x + 3 < 7 ⇔ x – 2 < 2
- Câu 57 : Giải bất phương trình - 4x – 8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- Câu 58 : Giải bất phương trình -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2.
- Câu 59 : Giải bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế): x - 5 > 3
- Câu 60 : Giải bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế): x - 2x < -2x + 4
- Câu 61 : Giải bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế): -3x > -4x + 2
- Câu 62 : Giải bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế): 8x + 2 < 7x - 1
- Câu 63 : Giải bất phương trình (theo quy tắc nhân): 0,3x > 0,6
- Câu 64 : Giải bất phương trình (theo quy tắc nhân): -4x < 12
- Câu 65 : Giải bất phương trình (theo quy tắc nhân): -x > 4
- Câu 66 : Giải bất phương trình (theo quy tắc nhân): 1,5x > -9
- Câu 67 : Giải thích sự tương đương sau: x - 3 > 1 ⇔ x + 3 > 7
- Câu 68 : Giải thích sự tương đương sau: -x < 2 ⇔ 3x > -6
- Câu 69 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 1,2x < -6
- Câu 70 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3x + 4 > 2x + 3
- Câu 71 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2x - 3 > 0
- Câu 72 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3x + 4 < 0
- Câu 73 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 4 - 3x ≤ 0
- Câu 74 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 5 - 2x ≥ 0
- Câu 75 : Giải bất phương trình: 2x - 1 > 5
- Câu 76 : Giải bất phương trình: x - 2 < 4
- Câu 77 : Giải bất phương trình: 2 - 5x <= 17
- Câu 78 : Giải bất phương trình: 3 - 4x ≥ 19
- Câu 79 : Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? (Kể ba bất phương trình có cùng tập nghiệm).
- Câu 80 : Kiểm tra xem giá trị x = -2 có là nghiệm của bất phương trình sau không?
- Câu 81 : Cho bất phương trình x2 > 0.
- Câu 82 : Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 2x - 5 không âm.
- Câu 83 : Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5.
- Câu 84 : Một người có số tiền không quá 70000 đồng gồm 15 tờ giấy bạc với hai loại mệnh giá: loại 2000 đồng và loại 5000 đồng. Hỏi người đó có bao nhiêu tờ giấy bạc loại 5000 đồng?
- Câu 85 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
- Câu 86 : Giải bất phương trình: 8x + 3(x + 1) > 5x - (2x - 6)
- Câu 87 : Giải bất phương trình: 2x(6x - 1) > (3x - 2)(4x + 3)
- Câu 88 : Trong một kì thi, bạn Chiến phải thi bốn môn Văn, Toán, Tiếng Anh và Hóa. Chiến đã thi ba môn và được kết quả như bảng sau:
- Câu 89 : Tìm sai lầm trong các "lời giải" sau:
- Câu 90 : Rút gọn biểu thức: C = |-3x| + 7x – 4 khi x ≤ 0
- Câu 91 : Rút gọn biểu thức: D = 5 – 4x + |x - 6| khi x < 6.
- Câu 92 : Giải phương trình: |-5x| = 2x + 21.
- Câu 93 : Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức: A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0;
- Câu 94 : Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức: B = |-4x| - 2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0;
- Câu 95 : Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức: C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5
- Câu 96 : Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức: D = 3x + 2 + |x + 5|
- Câu 97 : Giải phương trình: |2x| = x - 6
- Câu 98 : Giải phương trình: |-3x| = x - 8
- Câu 99 : Giải phương trình: |4x| = 2x + 12
- Câu 100 : Giải phương trình: |-5x| - 16 = 3x
- Câu 101 : Giải phương trình: |x - 7| = 2x + 3
- Câu 102 : Giải phương trình: |x + 4| = 2x - 5
- Câu 103 : Giải phương trình: |x+ 3| = 3x - 1
- Câu 104 : Giải phương trình: |x - 4| + 3x = 5
- Câu 105 : Cho ví dụ về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu <, ≤, > và ≥.
- Câu 106 : Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào? Cho ví dụ.
- Câu 107 : Hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình 2x + 4 < 0
- Câu 108 : Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình. Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số?
- Câu 109 : Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình. Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số?
- Câu 110 : Cho m > n. Chứng minh: m + 2 > n + 2
- Câu 111 : Cho m > n. Chứng minh: -2m < - 2n
- Câu 112 : Cho m > n. Chứng minh: 2m - 5 > 2n - 5
- Câu 113 : Cho m > n. Chứng minh: 4 - 3m < 4 - 3n
- Câu 114 : Kiểm tra xem -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:
- Câu 115 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x - 1 < 3
- Câu 116 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x + 2 > 1
- Câu 117 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 0,2x < 0,6
- Câu 118 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 4 + 2x < 5
- Câu 119 : Giải bất phương trình:
- Câu 120 : Giải bất phương trình:
- Câu 121 : Giải bất phương trình:
- Câu 122 : Giải bất phương trình: 3 – 2x > 4
- Câu 123 : Giải bất phương trình: 3x + 4 < 2
- Câu 124 : Giải bất phương trình: (x – 3)2 < x2 – 3
- Câu 125 : Giải bất phương trình: (x – 3)(x + 3) < (x + 2)2 + 3.
- Câu 126 : Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương
- Câu 127 : Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x - 5
- Câu 128 : Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 2x + 1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 3
- Câu 129 : Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức x2 + 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức (x - 2)2
- Câu 130 : Trong một cuộc thi đố vui, ban tổ chức quy định mỗi người dự thi phải trả lời 10 câu hỏi ở vòng sơ tuyển. Mỗi câu hỏi này có sẵn 4 đáp án, nhưng trong đó chỉ có 1 đáp án đúng. Người dự thi chọn đáp án đúng sẽ được 5 điểm, chọn đáp án sai sẽ bị trừ 1 điểm. Ở vòng sơ tuyển Ban tổ chức tăng cho mỗi người thi 10 điểm và quy định người nào có tổng số điểm từ 40 trở lên mới được dự thi ở vòng tiếp theo. Hỏi người dự thi phải trả lời chính xác bao nhiêu câu hỏi ở vòng sơ tuyển thì mới được dự thi tiếp ở vòng sau?
- Câu 131 : Giải phương trình: |3x| = x + 8
- Câu 132 : Giải phương trình: |-2x| = 4x + 8
- Câu 133 : Giải phương trình: |x - 5| = 3x
- Câu 134 : Giải phương trình: |x + 2| = 2x - 10
- Câu 135 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a2 – b2 – 4a + 4
- Câu 136 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 + 2x – 3
- Câu 137 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4x2y2 – (x2 + y2)2
- Câu 138 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2a3 – 54b3
- Câu 139 : Thực hiện phép chia: (2x4 – 4x3 + 5x2 + 2x – 3):(2x2 - 1)
- Câu 140 : Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số lẻ bất kì thì chia hết cho 8.
- Câu 141 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau tại x = -1/3.
- Câu 142 : Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị một số nguyên:
- Câu 143 : Giải các phương trình: |2x – 3| = 4
- Câu 144 : Giải các phương trình: |3x – 1| - x = 2
- Câu 145 : Giải phương trình:
- Câu 146 : Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày. Nhưng nhờ tổ chức lao động hợp lý nên thực tế đã sản xuất mỗi ngày vượt 15 sản phẩm. Do đó xí nghiệp đã sản xuất không những vượt mức dự định 255 sản phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn. Hỏi thực tế xí nghiệp đã rút ngắn được bào nhiêu ngày?
- Câu 147 : Giải bất phương trình:
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức